Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

humanity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ humanity trong tiếng Anh

humanity /hjuːˈmænɪti/
- adverb : nhân loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

humanity: Nhân loại; lòng nhân đạo

Humanity là danh từ chỉ toàn thể loài người hoặc lòng thương người, sự nhân ái.

  • We must work together for the good of humanity. (Chúng ta phải cùng nhau làm việc vì lợi ích của nhân loại.)
  • Helping the poor is an act of humanity. (Giúp đỡ người nghèo là một hành động nhân đạo.)
  • Humanity has made great technological progress. (Nhân loại đã đạt được tiến bộ công nghệ lớn.)

Bảng biến thể từ "humanity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "humanity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "humanity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was found guilty of crimes against humanity.

Anh ta bị kết tội chống lại loài người.

Lưu sổ câu

2

The story was used to emphasize the humanity of Jesus.

Câu chuyện được sử dụng để nhấn mạnh nhân tính của Chúa Giê

Lưu sổ câu

3

united by a sense of common humanity

đoàn kết bởi ý thức chung của nhân loại

Lưu sổ câu

4

The judge was praised for his courage and humanity.

Vị thẩm phán được ca ngợi vì lòng dũng cảm và lòng nhân đạo.

Lưu sổ câu

5

All the streets around the temple were just a mass of humanity.

Tất cả các đường phố xung quanh ngôi đền chỉ là một đám đông nhân loại.

Lưu sổ câu

6

It is because I care about the future of humanity that I'm conducting this research.

Chính vì tôi quan tâm đến tương lai của nhân loại mà tôi đang tiến hành nghiên cứu này.

Lưu sổ câu

7

She was told her son had died in the service of humanity.

Bà được thông báo rằng con trai bà đã chết để phục vụ nhân loại.

Lưu sổ câu

8

It is because I care about the future of humanity that I'm conducting this research.

Chính vì tôi quan tâm đến tương lai của nhân loại mà tôi đang tiến hành nghiên cứu này.

Lưu sổ câu