Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

human là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ human trong tiếng Anh

human /ˈhjuːmən/
- (adj) (n) : (thuộc) con người, loài người

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

human: Con người

Human liên quan đến con người, bản chất của loài người, hoặc các đặc điểm của con người.

  • Human rights are essential for maintaining justice in society. (Quyền con người là điều cần thiết để duy trì công lý trong xã hội.)
  • The human brain is incredibly complex and still not fully understood. (Bộ não con người rất phức tạp và vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn.)
  • Humans have the ability to adapt to different environments. (Con người có khả năng thích nghi với các môi trường khác nhau.)

Bảng biến thể từ "human"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: human
Phiên âm: /ˈhjuːmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con người Ngữ cảnh: Thành viên của loài người All humans need water to survive.
Mọi con người đều cần nước để sống.
2 Từ: human
Phiên âm: /ˈhjuːmən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc con người, có tình người Ngữ cảnh: Liên quan đến đặc tính hoặc cảm xúc con người It's human to make mistakes.
Con người ai cũng có thể mắc lỗi.
3 Từ: humanity
Phiên âm: /hjuːˈmænəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân loại, lòng nhân ái Ngữ cảnh: Tổng thể loài người hoặc phẩm chất nhân văn She devoted her life to serving humanity.
Cô ấy cống hiến cả đời để phục vụ nhân loại.
4 Từ: humane
Phiên âm: /hjuːˈmeɪn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhân đạo, có lòng trắc ẩn Ngữ cảnh: Đối xử tử tế, đầy lòng nhân từ We should treat animals in a humane way.
Chúng ta nên đối xử với động vật một cách nhân đạo.
5 Từ: inhuman
Phiên âm: /ɪnˈhjuːmən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tàn nhẫn, vô nhân tính Ngữ cảnh: Trái nghĩa với humane The prisoners were kept in inhuman conditions.
Tù nhân bị giam trong điều kiện vô nhân đạo.
6 Từ: humanly
Phiên âm: /ˈhjuːmənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhân đạo, theo khả năng con người Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động có tình người We did everything humanly possible.
Chúng tôi đã làm mọi thứ có thể trong khả năng con người.
7 Từ: superhuman
Phiên âm: /ˌsuːpərˈhjuːmən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Siêu phàm Ngữ cảnh: Vượt quá khả năng của con người He showed superhuman strength.
Anh ta thể hiện sức mạnh siêu phàm.

Từ đồng nghĩa "human"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "human"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To err is human, to forgive, divine.Alexander Pope

Sai lầm là con người, để tha thứ, thần thánh.

Lưu sổ câu

2

Custom, then is the great guide of human life.

Phong tục, sau đó là hướng dẫn tuyệt vời của cuộc sống con người.

Lưu sổ câu

3

Self-confidence is the first requisite to human greatness.

Sự tự tin là điều kiện tiên quyết để đạt được sự vĩ đại của con người.

Lưu sổ câu

4

Hope springs eternal (in the human breast).

Hy vọng phát triển vĩnh cửu (trong bầu ngực con người).

Lưu sổ câu

5

Human pride is human weakness.

Lòng kiêu hãnh của con người là điểm yếu của con người.

Lưu sổ câu

6

The essence of language is human activity.

Bản chất của ngôn ngữ là hoạt động của con người.

Lưu sổ câu

7

Politics is usually the executive expression of human immaturity.

Chính trị thường là biểu hiện hành pháp của sự non nớt của con người.

Lưu sổ câu

8

To err is human.

Lỗi là con người.

Lưu sổ câu

9

Only a truly free person has human dignity.

Chỉ một người thực sự tự do mới có phẩm giá con người.

Lưu sổ câu

10

Liver is an organic part of human body.

Gan là một bộ phận hữu cơ của cơ thể con người.

Lưu sổ câu

11

Her boss did not display any human traits.

Ông chủ của cô ấy không có bất kỳ đặc điểm nào của con người.

Lưu sổ câu

12

After all a hero is human.

Sau tất cả, anh hùng là con người.

Lưu sổ câu

13

The meat has been certified fit for human consumption.

Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người.

Lưu sổ câu

14

He had an insight into human nature.

Anh ấy có cái nhìn sâu sắc về bản chất con người.

Lưu sổ câu

15

All human beings are mortal.

Tất cả con người đều là người phàm.

Lưu sổ câu

16

It is beyond the bounds of human knowledge.

Nó nằm ngoài giới hạn hiểu biết của con người.

Lưu sổ câu

17

Some sounds cannot be detected by the human ear.

Tai người không thể phát hiện được một số âm thanh.

Lưu sổ câu

18

The protesters formed a human barricade.

Những người biểu tình đã thành lập một chướng ngại vật bằng con người.

Lưu sổ câu

19

The love of beauty is an essential part of all healthy human nature.

Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người.

Lưu sổ câu

20

No country, however rich, can afford the waste of its human resources.

Không một quốc gia nào, dù giàu có đến đâu, có thể chịu được sự lãng phí nguồn nhân lực của mình.

Lưu sổ câu

21

the human body/brain

cơ thể / bộ não con người

Lưu sổ câu

22

a terrible loss of human life

một thiệt hại khủng khiếp về nhân mạng

Lưu sổ câu

23

human development/activity/behaviour

phát triển / hoạt động / hành vi của con người

Lưu sổ câu

24

Contact with other people is a basic human need.

Tiếp xúc với người khác là nhu cầu cơ bản của con người.

Lưu sổ câu

25

This food is not fit for human consumption.

Thực phẩm này không thích hợp làm thức ăn cho người.

Lưu sổ câu

26

one of the greatest leaders in human history

một trong những nhà lãnh đạo vĩ đại nhất trong lịch sử nhân loại

Lưu sổ câu

27

He tried to use a bystander as a human shield.

Anh ta cố gắng sử dụng người ngoài cuộc làm lá chắn cho con người.

Lưu sổ câu

28

After washing her face, she felt almost human (= like her normal self) again.

Sau khi rửa mặt, cô ấy cảm thấy gần như con người (= giống như bản thân bình thường của cô ấy) trở lại.

Lưu sổ câu

29

human weaknesses/failings

điểm yếu / thất bại của con người

Lưu sổ câu

30

It's only human to want the best for your children.

Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình.

Lưu sổ câu

31

He's really very human when you get to know him.

Anh ấy thực sự rất con người khi bạn làm quen với anh ấy.

Lưu sổ câu

32

Perhaps she's human after all, he thought.

Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ.

Lưu sổ câu

33

He is the human face of party politics.

Ông là gương mặt nhân văn của chính trị đảng.

Lưu sổ câu

34

This was science with a human face.

Đây là khoa học có khuôn mặt người.

Lưu sổ câu

35

It's only human to want the best for your children.

Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình.

Lưu sổ câu

36

He's really very human when you get to know him.

Anh ấy thực sự rất con người khi bạn làm quen với anh ấy.

Lưu sổ câu

37

Perhaps she's human after all, he thought.

Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ.

Lưu sổ câu