human: Con người
Human liên quan đến con người, bản chất của loài người, hoặc các đặc điểm của con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
human
|
Phiên âm: /ˈhjuːmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con người | Ngữ cảnh: Thành viên của loài người |
All humans need water to survive. |
Mọi con người đều cần nước để sống. |
| 2 |
Từ:
human
|
Phiên âm: /ˈhjuːmən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc con người, có tình người | Ngữ cảnh: Liên quan đến đặc tính hoặc cảm xúc con người |
It's human to make mistakes. |
Con người ai cũng có thể mắc lỗi. |
| 3 |
Từ:
humanity
|
Phiên âm: /hjuːˈmænəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân loại, lòng nhân ái | Ngữ cảnh: Tổng thể loài người hoặc phẩm chất nhân văn |
She devoted her life to serving humanity. |
Cô ấy cống hiến cả đời để phục vụ nhân loại. |
| 4 |
Từ:
humane
|
Phiên âm: /hjuːˈmeɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhân đạo, có lòng trắc ẩn | Ngữ cảnh: Đối xử tử tế, đầy lòng nhân từ |
We should treat animals in a humane way. |
Chúng ta nên đối xử với động vật một cách nhân đạo. |
| 5 |
Từ:
inhuman
|
Phiên âm: /ɪnˈhjuːmən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tàn nhẫn, vô nhân tính | Ngữ cảnh: Trái nghĩa với humane |
The prisoners were kept in inhuman conditions. |
Tù nhân bị giam trong điều kiện vô nhân đạo. |
| 6 |
Từ:
humanly
|
Phiên âm: /ˈhjuːmənli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhân đạo, theo khả năng con người | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động có tình người |
We did everything humanly possible. |
Chúng tôi đã làm mọi thứ có thể trong khả năng con người. |
| 7 |
Từ:
superhuman
|
Phiên âm: /ˌsuːpərˈhjuːmən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Siêu phàm | Ngữ cảnh: Vượt quá khả năng của con người |
He showed superhuman strength. |
Anh ta thể hiện sức mạnh siêu phàm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To err is human, to forgive, divine.Alexander Pope Sai lầm là con người, để tha thứ, thần thánh. |
Sai lầm là con người, để tha thứ, thần thánh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Custom, then is the great guide of human life. Phong tục, sau đó là hướng dẫn tuyệt vời của cuộc sống con người. |
Phong tục, sau đó là hướng dẫn tuyệt vời của cuộc sống con người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Self-confidence is the first requisite to human greatness. Sự tự tin là điều kiện tiên quyết để đạt được sự vĩ đại của con người. |
Sự tự tin là điều kiện tiên quyết để đạt được sự vĩ đại của con người. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hope springs eternal (in the human breast). Hy vọng phát triển vĩnh cửu (trong bầu ngực con người). |
Hy vọng phát triển vĩnh cửu (trong bầu ngực con người). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Human pride is human weakness. Lòng kiêu hãnh của con người là điểm yếu của con người. |
Lòng kiêu hãnh của con người là điểm yếu của con người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The essence of language is human activity. Bản chất của ngôn ngữ là hoạt động của con người. |
Bản chất của ngôn ngữ là hoạt động của con người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Politics is usually the executive expression of human immaturity. Chính trị thường là biểu hiện hành pháp của sự non nớt của con người. |
Chính trị thường là biểu hiện hành pháp của sự non nớt của con người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
To err is human. Lỗi là con người. |
Lỗi là con người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Only a truly free person has human dignity. Chỉ một người thực sự tự do mới có phẩm giá con người. |
Chỉ một người thực sự tự do mới có phẩm giá con người. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Liver is an organic part of human body. Gan là một bộ phận hữu cơ của cơ thể con người. |
Gan là một bộ phận hữu cơ của cơ thể con người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her boss did not display any human traits. Ông chủ của cô ấy không có bất kỳ đặc điểm nào của con người. |
Ông chủ của cô ấy không có bất kỳ đặc điểm nào của con người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
After all a hero is human. Sau tất cả, anh hùng là con người. |
Sau tất cả, anh hùng là con người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The meat has been certified fit for human consumption. Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người. |
Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He had an insight into human nature. Anh ấy có cái nhìn sâu sắc về bản chất con người. |
Anh ấy có cái nhìn sâu sắc về bản chất con người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All human beings are mortal. Tất cả con người đều là người phàm. |
Tất cả con người đều là người phàm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is beyond the bounds of human knowledge. Nó nằm ngoài giới hạn hiểu biết của con người. |
Nó nằm ngoài giới hạn hiểu biết của con người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Some sounds cannot be detected by the human ear. Tai người không thể phát hiện được một số âm thanh. |
Tai người không thể phát hiện được một số âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The protesters formed a human barricade. Những người biểu tình đã thành lập một chướng ngại vật bằng con người. |
Những người biểu tình đã thành lập một chướng ngại vật bằng con người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The love of beauty is an essential part of all healthy human nature. Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người. |
Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người. | Lưu sổ câu |
| 20 |
No country, however rich, can afford the waste of its human resources. Không một quốc gia nào, dù giàu có đến đâu, có thể chịu được sự lãng phí nguồn nhân lực của mình. |
Không một quốc gia nào, dù giàu có đến đâu, có thể chịu được sự lãng phí nguồn nhân lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the human body/brain cơ thể / bộ não con người |
cơ thể / bộ não con người | Lưu sổ câu |
| 22 |
a terrible loss of human life một thiệt hại khủng khiếp về nhân mạng |
một thiệt hại khủng khiếp về nhân mạng | Lưu sổ câu |
| 23 |
human development/activity/behaviour phát triển / hoạt động / hành vi của con người |
phát triển / hoạt động / hành vi của con người | Lưu sổ câu |
| 24 |
Contact with other people is a basic human need. Tiếp xúc với người khác là nhu cầu cơ bản của con người. |
Tiếp xúc với người khác là nhu cầu cơ bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This food is not fit for human consumption. Thực phẩm này không thích hợp làm thức ăn cho người. |
Thực phẩm này không thích hợp làm thức ăn cho người. | Lưu sổ câu |
| 26 |
one of the greatest leaders in human history một trong những nhà lãnh đạo vĩ đại nhất trong lịch sử nhân loại |
một trong những nhà lãnh đạo vĩ đại nhất trong lịch sử nhân loại | Lưu sổ câu |
| 27 |
He tried to use a bystander as a human shield. Anh ta cố gắng sử dụng người ngoài cuộc làm lá chắn cho con người. |
Anh ta cố gắng sử dụng người ngoài cuộc làm lá chắn cho con người. | Lưu sổ câu |
| 28 |
After washing her face, she felt almost human (= like her normal self) again. Sau khi rửa mặt, cô ấy cảm thấy gần như con người (= giống như bản thân bình thường của cô ấy) trở lại. |
Sau khi rửa mặt, cô ấy cảm thấy gần như con người (= giống như bản thân bình thường của cô ấy) trở lại. | Lưu sổ câu |
| 29 |
human weaknesses/failings điểm yếu / thất bại của con người |
điểm yếu / thất bại của con người | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's only human to want the best for your children. Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình. |
Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's really very human when you get to know him. Anh ấy thực sự rất con người khi bạn làm quen với anh ấy. |
Anh ấy thực sự rất con người khi bạn làm quen với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Perhaps she's human after all, he thought. Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ. |
Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He is the human face of party politics. Ông là gương mặt nhân văn của chính trị đảng. |
Ông là gương mặt nhân văn của chính trị đảng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This was science with a human face. Đây là khoa học có khuôn mặt người. |
Đây là khoa học có khuôn mặt người. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's only human to want the best for your children. Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình. |
Chỉ có con người mới muốn điều tốt nhất cho con mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's really very human when you get to know him. Anh ấy thực sự rất con người khi bạn làm quen với anh ấy. |
Anh ấy thực sự rất con người khi bạn làm quen với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Perhaps she's human after all, he thought. Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ. |
Có lẽ rốt cuộc cô ấy cũng là con người, anh nghĩ. | Lưu sổ câu |