Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

housewife là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ housewife trong tiếng Anh

housewife /ˈhaʊswaɪf/
- adjective : bà nội trợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

housewife: Nội trợ

Housewife là danh từ chỉ người phụ nữ ở nhà làm công việc nội trợ.

  • She became a housewife after having children. (Cô ấy trở thành nội trợ sau khi có con.)
  • Being a housewife is a full-time job. (Làm nội trợ là một công việc toàn thời gian.)
  • Many housewives also work part-time from home. (Nhiều người nội trợ cũng làm bán thời gian tại nhà.)

Bảng biến thể từ "housewife"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wife
Phiên âm: /waɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vợ Ngữ cảnh: Người phụ nữ đã kết hôn His wife is a doctor.
Vợ anh ấy là bác sĩ.
2 Từ: wives
Phiên âm: /waɪvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người vợ Ngữ cảnh: Dạng số nhiều bất quy tắc Their wives joined the meeting.
Vợ của họ tham gia cuộc họp.
3 Từ: housewife
Phiên âm: /ˈhaʊswaɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nội trợ Ngữ cảnh: Phụ nữ làm việc nhà toàn thời gian She is a housewife.
Cô ấy là người nội trợ.
4 Từ: wifely
Phiên âm: /ˈwaɪfli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về người vợ Ngữ cảnh: Mang phẩm chất của một người vợ (trang trọng/lỗi thời) She took on wifely duties.
Cô ấy đảm nhận những trách nhiệm của một người vợ.

Từ đồng nghĩa "housewife"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "housewife"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!