Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hotel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hotel trong tiếng Anh

hotel /həʊˈtel/
- (n) : khách sạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hotel: Khách sạn

Hotel là một nơi lưu trú tạm thời, thường cung cấp các dịch vụ như giường, ăn uống và giải trí.

  • We stayed at a five-star hotel during our vacation. (Chúng tôi đã ở một khách sạn 5 sao trong kỳ nghỉ của mình.)
  • The hotel offers a wide range of amenities for guests. (Khách sạn cung cấp nhiều tiện nghi cho khách hàng.)
  • They checked into the hotel after arriving in the city. (Họ nhận phòng khách sạn sau khi đến thành phố.)

Bảng biến thể từ "hotel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hotel
Phiên âm: /hoʊˈtel/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khách sạn Ngữ cảnh: Nơi cung cấp chỗ ở cho khách du lịch We stayed at a luxury hotel.
Chúng tôi ở trong một khách sạn sang trọng.
2 Từ: hotels
Phiên âm: /hoʊˈtelz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các khách sạn Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở lưu trú Many hotels were fully booked.
Nhiều khách sạn đã kín phòng.
3 Từ: hotelier
Phiên âm: /hoʊˈtel.i.er/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ khách sạn Ngữ cảnh: Người sở hữu/quản lý khách sạn The hotelier welcomed the guests.
Chủ khách sạn đã chào đón khách.

Từ đồng nghĩa "hotel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hotel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The hotel can accommodate up to 500 guests.

Khách sạn có sức chứa lên đến 500 khách.

Lưu sổ câu

2

Many famous people have stayed in the hotel.

Nhiều người nổi tiếng đã ở trong khách sạn.

Lưu sổ câu

3

The hotel is famous for its entertainment.

Khách sạn nổi tiếng về giải trí.

Lưu sổ câu

4

The hotel is currently under construction.

Khách sạn hiện đang được xây dựng.

Lưu sổ câu

5

The owner of the hotel welcomed us personally.

Chủ khách sạn đã đích thân chào đón chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

The hotel has exclusive access to the beach.

Khách sạn có quyền sử dụng độc quyền ra bãi biển.

Lưu sổ câu

7

The hotel has a licensed bar .

Khách sạn có quầy bar được cấp phép.

Lưu sổ câu

8

Leave your luggage in the hotel.

Để lại hành lý của bạn trong khách sạn.

Lưu sổ câu

9

The decorator appointed the hotel with ultramodern furnishings.

Người trang trí đã chỉ định khách sạn với đồ nội thất tối tân.

Lưu sổ câu

10

The explosion ripped through the hotel.

Vụ nổ xé toạc khách sạn.

Lưu sổ câu

11

The hotel had a lovely relaxed atmosphere .

Khách sạn có một bầu không khí thoải mái dễ chịu.

Lưu sổ câu

12

Philip stayed at the hotel, according to Mr Hemming.

Philip ở tại khách sạn, theo ông Hemming.

Lưu sổ câu

13

The hotel is ideal for families with young children.

Khách sạn lý tưởng cho gia đình có trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

14

His hotel bill comes to 20 pounds.

Hóa đơn khách sạn của anh ta lên tới 20 bảng Anh.

Lưu sổ câu

15

He left the hotel surrounded by crowds of journalists.

Anh ta rời khách sạn bị bao vây bởi đám đông nhà báo.

Lưu sổ câu

16

The hotel is full of charm and character.

Khách sạn đầy quyến rũ và đặc sắc.

Lưu sổ câu

17

The hotel is on your left side.

Khách sạn nằm ở phía bên trái của bạn.

Lưu sổ câu

18

The hotel overlooks the river to the rear.

Khách sạn nhìn ra sông về phía sau.

Lưu sổ câu

19

We had drinks on the hotel balcony.

Chúng tôi đã uống đồ uống trên ban công khách sạn.

Lưu sổ câu

20

Sorry, the hotel is full up tonight.

Xin lỗi, tối nay khách sạn hết chỗ.

Lưu sổ câu

21

Was there a pool at the hotel?

Có hồ bơi ở khách sạn không?

Lưu sổ câu

22

The hotel has 110 bedrooms, all with private bathrooms.

Khách sạn có 110 phòng ngủ, tất cả đều có phòng tắm riêng.

Lưu sổ câu

23

The hotel has recently been redesigned and redecorated.

Khách sạn gần đây đã được thiết kế lại và trang trí lại.

Lưu sổ câu

24

The little beach hotel is pleasant.

Khách sạn nhỏ ven biển thật dễ chịu.

Lưu sổ câu

25

A hotel room is being prepared for them.

Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ.

Lưu sổ câu

26

She has a suite of rooms in the hotel.

Cô ấy có một dãy phòng trong khách sạn.

Lưu sổ câu

27

Are there any vacant rooms in this hotel?

Có phòng trống nào trong khách sạn này không?

Lưu sổ câu

28

The hotel has received a large influx of guests.

Khách sạn đã đón một lượng khách lớn.

Lưu sổ câu

29

We ran up a massive hotel bill.

Chúng tôi kiếm được một hóa đơn khách sạn khổng lồ.

Lưu sổ câu

30

a two-star/five-star, etc. hotel

khách sạn hai sao / năm sao, v.v.

Lưu sổ câu

31

a luxury/boutique hotel

một khách sạn sang trọng / boutique

Lưu sổ câu

32

a new resort hotel and conference centre

một khách sạn nghỉ dưỡng mới và trung tâm hội nghị

Lưu sổ câu

33

We stayed in a friendly family-run hotel.

Chúng tôi ở trong một khách sạn thân thiện do gia đình tự quản.

Lưu sổ câu

34

hotel rooms/guests

phòng khách sạn / khách

Lưu sổ câu

35

online hotel booking sites

các trang web đặt phòng khách sạn trực tuyến

Lưu sổ câu

36

The hotel features a beautiful dining room overlooking the lake.

Khách sạn có phòng ăn đẹp nhìn ra hồ.

Lưu sổ câu

37

The hotel is fully air-conditioned.

Khách sạn được lắp máy lạnh đầy đủ.

Lưu sổ câu

38

The hotel is situated in the heart of the city.

Khách sạn nằm ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

39

The hotel offers excellent facilities.

Khách sạn cung cấp cơ sở vật chất xuất sắc.

Lưu sổ câu

40

We checked into the hotel, then went for a walk along the beachfront.

Chúng tôi nhận phòng khách sạn, sau đó đi dạo dọc theo bờ biển.

Lưu sổ câu

41

We met at the hotel.

Chúng tôi gặp nhau ở khách sạn.

Lưu sổ câu

42

We're staying at a cheap hotel near the station.

Chúng tôi đang ở một khách sạn giá rẻ gần nhà ga.

Lưu sổ câu

43

We're staying in a two-star hotel in the centre of the city.

Chúng tôi đang ở trong một khách sạn hai sao ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

44

a family hotel with a playground for small children

khách sạn gia đình có sân chơi cho trẻ nhỏ

Lưu sổ câu

45

a small country hotel

một khách sạn nhỏ ở nông thôn

Lưu sổ câu

46

all the style and comfort that only the best hotels can provide

tất cả phong cách và sự thoải mái mà chỉ những khách sạn tốt nhất mới có thể cung cấp

Lưu sổ câu

47

homeless families living in bed and breakfast hotels

các gia đình vô gia cư sống trong các khách sạn chỉ phục vụ bữa sáng

Lưu sổ câu

48

He owns a big hotel chain.

Ông sở hữu một chuỗi khách sạn lớn.

Lưu sổ câu

49

I took a taxi back to my hotel.

Tôi bắt taxi trở về khách sạn của mình.

Lưu sổ câu

50

I'll collect my bags and check out of the hotel.

Tôi sẽ thu dọn túi xách của mình và trả phòng khách sạn.

Lưu sổ câu

51

It's a family-run hotel with a relaxed atmosphere.

Đó là một khách sạn do gia đình tự quản có bầu không khí thoải mái.

Lưu sổ câu

52

It's a five-star hotel.

Đó là một khách sạn năm sao.

Lưu sổ câu

53

It's the poshest hotel I've ever stayed in.

Đó là khách sạn sang trọng nhất mà tôi từng ở.

Lưu sổ câu

54

Most of the jobs are in the hotel and catering industry.

Hầu hết các công việc là trong ngành khách sạn và phục vụ ăn uống.

Lưu sổ câu

55

She booked into a hotel near the conference centre.

Cô ấy đặt phòng vào một khách sạn gần trung tâm hội nghị.

Lưu sổ câu

56

The hotel is about five miles from here.

Khách sạn cách đây khoảng năm dặm.

Lưu sổ câu

57

The trip includes two nights in a luxury hotel.

Chuyến đi bao gồm hai đêm trong một khách sạn sang trọng.

Lưu sổ câu

58

There is a shortage of hotel accommodation in the city.

Tình trạng thiếu chỗ ở khách sạn trong thành phố.

Lưu sổ câu

59

This is a delightful hotel within easy reach of all amenities.

Đây là một khách sạn thú vị nằm trong khoảng cách dễ dàng tiếp cận với tất cả các tiện nghi.

Lưu sổ câu

60

We arranged to meet in the foyer of the hotel.

Chúng tôi hẹn gặp nhau tại tiền sảnh của khách sạn.

Lưu sổ câu

61

We ended up in a seedy hotel next to the station.

Chúng tôi kết thúc ở một khách sạn sang trọng bên cạnh nhà ga.

Lưu sổ câu

62

We had dinner in the restaurant of a large hotel.

Chúng tôi ăn tối trong nhà hàng của một khách sạn lớn.

Lưu sổ câu

63

You can make phone calls from your hotel room.

Bạn có thể gọi điện từ phòng khách sạn của mình.

Lưu sổ câu

64

We're staying at a cheap hotel near the station.

Chúng tôi đang ở một khách sạn giá rẻ gần nhà ga.

Lưu sổ câu

65

We're staying in a two-star hotel in the centre of the city.

Chúng tôi đang ở trong một khách sạn hai sao ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

66

I'll collect my bags and check out of the hotel.

Tôi sẽ thu dọn túi xách của mình và trả phòng khách sạn.

Lưu sổ câu

67

It's a family-run hotel with a relaxed atmosphere.

Đó là một khách sạn do gia đình tự quản có bầu không khí thoải mái.

Lưu sổ câu

68

It's a five-star hotel.

Đó là một khách sạn năm sao.

Lưu sổ câu

69

It's the poshest hotel I've ever stayed in.

Đó là khách sạn sang trọng nhất mà tôi từng ở.

Lưu sổ câu