Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

host là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ host trong tiếng Anh

host /həʊst/
- (n) (v) : chủ nhà, chủ tiệc; dẫn (c.trình), đăng cai tổ chức (hội nghị....)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

host: Chủ nhà, người tổ chức

Host là người tổ chức sự kiện hoặc mời khách đến một địa điểm.

  • The host welcomed all the guests to the party. (Chủ nhà chào đón tất cả khách mời đến buổi tiệc.)
  • He is the host of the popular cooking show. (Anh ấy là người dẫn chương trình nấu ăn nổi tiếng.)
  • We need to find a host for the event next month. (Chúng ta cần tìm một người tổ chức cho sự kiện vào tháng tới.)

Bảng biến thể từ "host"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: host
Phiên âm: /hoʊst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nhà, người dẫn chương trình Ngữ cảnh: Người tổ chức sự kiện hoặc dẫn dắt show The host welcomed the guests warmly.
Chủ nhà đã chào đón khách nồng nhiệt.
2 Từ: hosts
Phiên âm: /hoʊsts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các chủ nhà; số đông Ngữ cảnh: Nhiều người tổ chức hoặc đám đông The TV show had several hosts.
Chương trình truyền hình có nhiều người dẫn.
3 Từ: host
Phiên âm: /hoʊst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tổ chức, đăng cai Ngữ cảnh: Tổ chức sự kiện, tiếp đón The country will host the next Olympics.
Đất nước này sẽ đăng cai Thế vận hội tiếp theo.
4 Từ: hosted
Phiên âm: /ˈhoʊstɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã tổ chức Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ They hosted a party last night.
Họ đã tổ chức một bữa tiệc tối qua.
5 Từ: hosting
Phiên âm: /ˈhoʊstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Danh từ Nghĩa: Đang tổ chức; dịch vụ lưu trữ (web hosting) Ngữ cảnh: Quá trình tiếp đón hoặc lưu trữ website She is hosting a show. / The company offers web hosting.
Cô ấy đang dẫn chương trình / Công ty cung cấp dịch vụ lưu trữ web.
6 Từ: hostess
Phiên âm: /ˈhoʊstəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ chủ nhà; tiếp viên Ngữ cảnh: Nữ giới làm nhiệm vụ tiếp đón The hostess greeted everyone at the door.
Nữ chủ nhà chào đón mọi người ở cửa.

Từ đồng nghĩa "host"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "host"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They that reckon without their host are to reckon twice.

Họ cho rằng không có vật chủ của họ phải tính lại hai lần.

Lưu sổ câu

2

A host of musicians will perform at the festival.

Một loạt các nhạc sĩ sẽ biểu diễn tại lễ hội.

Lưu sổ câu

3

Our host gave us an effusive welcome.

Chủ nhà của chúng tôi đã dành cho chúng tôi một sự chào đón nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

4

Our host greeted us at the door.

Chủ nhà của chúng tôi chào đón chúng tôi ở cửa.

Lưu sổ câu

5

Tonight show features a host of celebrities.

Chương trình tối nay có một loạt các nhân vật nổi tiếng.

Lưu sổ câu

6

A whole host of difficulties has / have arisen.

Rất nhiều khó khăn đã / đang nảy sinh.

Lưu sổ câu

7

Who will be the host for tonight's program?

Ai sẽ là người dẫn chương trình tối nay?

Lưu sổ câu

8

Who will play host to the next Olympic Games?

Ai sẽ là chủ nhà của Thế vận hội Olympic tiếp theo?

Lưu sổ câu

9

Shall I take a gift to my host family?

Tôi có nên mang một món quà cho gia đình chủ nhà của tôi không?

Lưu sổ câu

10

George was a perfect host.

George là một người dẫn chương trình hoàn hảo.

Lưu sổ câu

11

Mr. Marce will host a reception tonight.

Ông Marce sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi tối nay.

Lưu sổ câu

12

A guest should suit the convenience of the host.

Một khách nên phù hợp với sự thuận tiện của chủ nhà.

Lưu sổ câu

13

Shall I take my host family a gift?

Tôi có nên mang quà cho gia đình chủ nhà không?

Lưu sổ câu

14

He was the host for a TV talk show.

Anh ấy là người dẫn chương trình cho một chương trình trò chuyện trên truyền hình.

Lưu sổ câu

15

The chances are ten to one that the host team will win.

Cơ hội là mười ăn một mà đội chủ nhà sẽ thắng.

Lưu sổ câu

16

Apart from my host, I didn't know a single person there.

Ngoài chủ nhà của tôi, tôi không biết một người nào ở đó.

Lưu sổ câu

17

Our host was very generous, heaping a plate of food to us.

Chủ nhà của chúng tôi rất hào phóng, chất đầy một đĩa thức ăn cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

No one felt happy to play host to such people.

Không ai cảm thấy hạnh phúc khi chơi trò dẫn chương trình cho những người như vậy.

Lưu sổ câu

19

The village is playing host to a film crew.

Ngôi làng là nơi tiếp đón một đoàn làm phim.

Lưu sổ câu

20

Our host was wearing a clown costume.

Người dẫn chương trình của chúng tôi mặc trang phục chú hề.

Lưu sổ câu

21

Mr Brown was our host at the party.

Ông Brown là người chủ trì bữa tiệc của chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

The host attacked the city unexpectedly.

Máy chủ tấn công thành phố bất ngờ.

Lưu sổ câu

23

The host fears the guests won't get on.

Người dẫn chương trình lo sợ khách không vào được.

Lưu sổ câu

24

I can't come, for a whole host of reasons.

Tôi không thể đến, vì rất nhiều lý do.

Lưu sổ câu

25

You should show more civility to your host.

Bạn nên thể hiện sự lịch sự hơn với chủ nhà của mình.

Lưu sổ câu

26

The host bedded his guests.

Người chủ giường cho khách của mình.

Lưu sổ câu

27

I am host of a live radio programme.

Tôi là người dẫn chương trình phát thanh trực tiếp.

Lưu sổ câu

28

I would like to propose a vote of thanks to our host.

Tôi muốn đề xuất một biểu quyết cảm ơn đến người dẫn chương trình của chúng tôi.

Lưu sổ câu

29

Ian, our host, introduced us to the other guests.

Ian, chủ nhà của chúng tôi, giới thiệu chúng tôi với những vị khách khác.

Lưu sổ câu

30

Sonja stayed with an Argentine host family.

Sonja ở với một gia đình chủ nhà người Argentina.

Lưu sổ câu

31

the host nation/country/city

quốc gia chủ nhà / quốc gia / thành phố

Lưu sổ câu

32

The college is playing host to a group of visiting Russian scientists.

Trường đại học đang tổ chức một nhóm các nhà khoa học Nga đến thăm.

Lưu sổ câu

33

The wonderful city of Melbourne is host to this event.

Thành phố Melbourne tuyệt vời là nơi tổ chức sự kiện này.

Lưu sổ câu

34

a radio/TV host

người dẫn chương trình radio / TV

Lưu sổ câu

35

The event will be opened by television host Bill Punter.

Sự kiện sẽ được khai mạc bởi người dẫn chương trình truyền hình Bill Punter.

Lưu sổ câu

36

a host of possibilities

một loạt các khả năng

Lưu sổ câu

37

Lavender oil can relieve a whole host of ailments.

Dầu hoa oải hương có thể làm giảm toàn bộ bệnh.

Lưu sổ câu

38

transferring files from the host to your local computer

chuyển tệp từ máy chủ sang máy tính cục bộ của bạn

Lưu sổ câu

39

Australia is host to some of the world's most dangerous animals.

Úc là nơi cư trú của một số loài động vật nguy hiểm nhất thế giới.

Lưu sổ câu

40

The acre of garden is host to a splendid bank of rhododendrons.

Diện tích khu vườn là nơi có một hàng hoa đỗ quyên lộng lẫy.

Lưu sổ câu

41

The park is host to a beautiful ornamental lake.

Công viên có một hồ cảnh đẹp.

Lưu sổ câu

42

The host club is to be congratulated on its organization of the tournament.

Câu lạc bộ đăng cai sẽ được chúc mừng về việc tổ chức giải đấu.

Lưu sổ câu

43

The town is playing host to a film crew.

Thị trấn là nơi tiếp đón một đoàn làm phim.

Lưu sổ câu

44

Australia is host to some of the world's most dangerous animals.

Úc là nơi cư trú của một số loài động vật nguy hiểm nhất thế giới.

Lưu sổ câu