horn: Kèn, còi
Horn là một loại nhạc cụ thổi hoặc là còi trên xe cộ để tạo ra âm thanh báo hiệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
horn
|
Phiên âm: /hɔːrn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái sừng; còi | Ngữ cảnh: Bộ phận nhọn trên đầu động vật; dụng cụ phát tín hiệu |
The bull has long horns. |
Con bò có sừng dài. |
| 2 |
Từ:
horns
|
Phiên âm: /hɔːrnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những cái sừng; nhiều loại còi | Ngữ cảnh: Dùng cho động vật hoặc nhạc cụ hơi |
The car horns were loud. |
Tiếng còi xe vang inh ỏi. |
| 3 |
Từ:
horned
|
Phiên âm: /hɔːrnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có sừng | Ngữ cảnh: Mô tả động vật có sừng |
A horned goat ran across the field. |
Con dê có sừng chạy ngang cánh đồng. |
| 4 |
Từ:
hornless
|
Phiên âm: /ˈhɔːrn.ləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có sừng | Ngữ cảnh: Dùng cho động vật |
A hornless cow is common in some breeds. |
Một số giống bò thường không có sừng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All are not hunters that blow the horn. Tất cả đều không phải là thợ săn thổi còi. |
Tất cả đều không phải là thợ săn thổi còi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She gave three short hoots on the car horn. Cô ấy phát ba tiếng còi xe ngắn. |
Cô ấy phát ba tiếng còi xe ngắn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The knife has a horn handle. Con dao có cán sừng. |
Con dao có cán sừng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The taxi driver was angrily tooting his horn. Người lái xe taxi đã tức giận bóp còi. |
Người lái xe taxi đã tức giận bóp còi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The main orchestral brass instruments are the horn, trumpet, trombone, and tuba. Các nhạc cụ đồng chính của dàn nhạc là kèn, kèn trumpet, kèn trombone (http://senturedict.com/horn.html) và tuba. |
Các nhạc cụ đồng chính của dàn nhạc là kèn, kèn trumpet, kèn trombone (http://senturedict.com/horn.html) và tuba. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I never hoot my horn when I pick a girl up for a date. Tôi không bao giờ bấm còi khi đón một cô gái đi hẹn hò. |
Tôi không bao giờ bấm còi khi đón một cô gái đi hẹn hò. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He gave us a honk on his horn as he drove off. Anh ta bấm còi cho chúng tôi khi anh ta lái xe đi. |
Anh ta bấm còi cho chúng tôi khi anh ta lái xe đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The driver sounded his horn when an old lady stood in front of his car. Người lái xe bóp còi khi một bà già đứng trước xe của anh ta. |
Người lái xe bóp còi khi một bà già đứng trước xe của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't try and horn in on our fun. Đừng cố gắng tham gia vào cuộc vui của chúng tôi. |
Đừng cố gắng tham gia vào cuộc vui của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The driver was blasting on his horn. Người lái xe đã bóp còi. |
Người lái xe đã bóp còi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Come to blow your horn. Hãy đến để thổi còi của bạn. |
Hãy đến để thổi còi của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He played the tune on the horn. Anh ấy chơi giai điệu trên kèn. |
Anh ấy chơi giai điệu trên kèn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He beeped his horn at the cyclist. Anh ta bấm còi với người đi xe đạp. |
Anh ta bấm còi với người đi xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The taxi driver gave a toot on the horn. Người lái xe taxi bấm còi. |
Người lái xe taxi bấm còi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He gave a furious blast on his horn. Anh ta phát ra một tiếng nổ dữ dội vào sừng của mình. |
Anh ta phát ra một tiếng nổ dữ dội vào sừng của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The waiting taxi gave a toot on its horn. Chiếc taxi đang đợi đã hú còi. |
Chiếc taxi đang đợi đã hú còi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Frightened by the car horn, the horse bolted. Kinh hãi trước tiếng còi xe, con ngựa vụt sáng. |
Kinh hãi trước tiếng còi xe, con ngựa vụt sáng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He sounded the car horn. Anh ta bóp còi xe. |
Anh ta bóp còi xe. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The driver gave a blast on his horn. Người lái xe đã bóp còi. |
Người lái xe đã bóp còi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Behind him, a horn blared. Phía sau anh ta, một chiếc còi vang lên. |
Phía sau anh ta, một chiếc còi vang lên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A horn tooted in the distance. Một chiếc còi vang lên từ xa. |
Một chiếc còi vang lên từ xa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Impatient horn blasts began to sound behind him. Những tiếng nổ còi do thiếu kiên nhẫn bắt đầu vang lên sau lưng anh ta. |
Những tiếng nổ còi do thiếu kiên nhẫn bắt đầu vang lên sau lưng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The horn resounded through the forest. Tiếng còi vang vọng khắp khu rừng. |
Tiếng còi vang vọng khắp khu rừng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He honked his horn as he went past. Anh ta bấm còi khi đi qua. |
Anh ta bấm còi khi đi qua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a large bull with curved horns một con bò đực lớn có sừng cong |
một con bò đực lớn có sừng cong | Lưu sổ câu |
| 26 |
ornaments made of rhino horn đồ trang trí bằng sừng tê giác |
đồ trang trí bằng sừng tê giác | Lưu sổ câu |
| 27 |
to honk your car horn bấm còi xe của bạn |
bấm còi xe của bạn | Lưu sổ câu |
| 28 |
to sound/toot your horn phát ra âm thanh / thổi còi của bạn |
phát ra âm thanh / thổi còi của bạn | Lưu sổ câu |
| 29 |
a hunting horn một cái sừng săn bắn |
một cái sừng săn bắn | Lưu sổ câu |
| 30 |
a horn concerto một bản hòa tấu sừng |
một bản hòa tấu sừng | Lưu sổ câu |
| 31 |
Small businesses have had to pull their horns in during the recession. Các doanh nghiệp nhỏ đã phải rút lui trong thời kỳ suy thoái kinh tế. |
Các doanh nghiệp nhỏ đã phải rút lui trong thời kỳ suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The company has locked horns with the unions over proposed pay cuts. Công ty đã khóa sừng với các công đoàn về đề xuất cắt giảm lương. |
Công ty đã khóa sừng với các công đoàn về đề xuất cắt giảm lương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The dire economic situation had placed the prime minister on the horns of a dilemma. Tình hình kinh tế tồi tệ đã đặt thủ tướng vào tình thế khó xử. |
Tình hình kinh tế tồi tệ đã đặt thủ tướng vào tình thế khó xử. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Nora decided to take the bull by the horns and organize things for herself. Nora quyết định lấy sừng con bò đực và sắp xếp mọi thứ cho chính mình. |
Nora quyết định lấy sừng con bò đực và sắp xếp mọi thứ cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Impatient horn blasts began to sound behind him. Tiếng còi thiếu kiên nhẫn bắt đầu vang lên sau lưng anh ta. |
Tiếng còi thiếu kiên nhẫn bắt đầu vang lên sau lưng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Passing motorists honked their horns. Người đi xe máy bấm còi. |
Người đi xe máy bấm còi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She flashed her lights and honked her horn at the car in front. Cô ấy nháy đèn và bấm còi xe phía trước. |
Cô ấy nháy đèn và bấm còi xe phía trước. | Lưu sổ câu |