hockey: Khúc côn cầu
Hockey là danh từ chỉ môn thể thao dùng gậy để đánh bóng hoặc puck vào khung thành, thường chơi trên băng hoặc sân cỏ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to play hockey chơi khúc côn cầu |
chơi khúc côn cầu | Lưu sổ câu |
| 2 |
a hockey stick/pitch/player/team gậy / sân / cầu thủ / đội khúc côn cầu |
gậy / sân / cầu thủ / đội khúc côn cầu | Lưu sổ câu |
| 3 |
She plays hockey in the winter. Cô ấy chơi khúc côn cầu vào mùa đông. |
Cô ấy chơi khúc côn cầu vào mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a hockey stick/puck/rink/player/team gậy khúc côn cầu / puck / sân trượt / người chơi / đội |
gậy khúc côn cầu / puck / sân trượt / người chơi / đội | Lưu sổ câu |
| 5 |
Every Saturday night people would sit in front of their television sets watching hockey. Mỗi tối thứ bảy, mọi người sẽ ngồi trước tivi để xem khúc côn cầu. |
Mỗi tối thứ bảy, mọi người sẽ ngồi trước tivi để xem khúc côn cầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He plays in the college hockey team. Anh ấy chơi trong đội khúc côn cầu của trường đại học. |
Anh ấy chơi trong đội khúc côn cầu của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the Olympic hockey squad đội khúc côn cầu Olympic |
đội khúc côn cầu Olympic | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've started playing hockey with a local club. Tôi đã bắt đầu chơi khúc côn cầu với một câu lạc bộ địa phương. |
Tôi đã bắt đầu chơi khúc côn cầu với một câu lạc bộ địa phương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've started playing hockey with a local club. Tôi bắt đầu chơi khúc côn cầu với một câu lạc bộ địa phương. |
Tôi bắt đầu chơi khúc côn cầu với một câu lạc bộ địa phương. | Lưu sổ câu |