Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hockey là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hockey trong tiếng Anh

hockey /ˈhɒki/
- adverb : khúc côn cầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hockey: Khúc côn cầu

Hockey là danh từ chỉ môn thể thao dùng gậy để đánh bóng hoặc puck vào khung thành, thường chơi trên băng hoặc sân cỏ.

  • He plays ice hockey during the winter. (Anh ấy chơi khúc côn cầu trên băng vào mùa đông.)
  • Hockey is very popular in Canada. (Khúc côn cầu rất phổ biến ở Canada.)
  • They watched a hockey match last night. (Họ đã xem một trận khúc côn cầu tối qua.)

Bảng biến thể từ "hockey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "hockey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hockey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to play hockey

chơi khúc côn cầu

Lưu sổ câu

2

a hockey stick/pitch/player/team

gậy / sân / cầu thủ / đội khúc côn cầu

Lưu sổ câu

3

She plays hockey in the winter.

Cô ấy chơi khúc côn cầu vào mùa đông.

Lưu sổ câu

4

a hockey stick/puck/rink/player/team

gậy khúc côn cầu / puck / sân trượt / người chơi / đội

Lưu sổ câu

5

Every Saturday night people would sit in front of their television sets watching hockey.

Mỗi tối thứ bảy, mọi người sẽ ngồi trước tivi để xem khúc côn cầu.

Lưu sổ câu

6

He plays in the college hockey team.

Anh ấy chơi trong đội khúc côn cầu của trường đại học.

Lưu sổ câu

7

the Olympic hockey squad

đội khúc côn cầu Olympic

Lưu sổ câu

8

I've started playing hockey with a local club.

Tôi đã bắt đầu chơi khúc côn cầu với một câu lạc bộ địa phương.

Lưu sổ câu

9

I've started playing hockey with a local club.

Tôi bắt đầu chơi khúc côn cầu với một câu lạc bộ địa phương.

Lưu sổ câu