hide: Ẩn giấu
Hide là hành động làm cho một thứ gì đó không thể nhìn thấy hoặc không rõ ràng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hide
|
Phiên âm: /haɪd/ | Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hide – hid – hidden) | Nghĩa: Giấu, trốn | Ngữ cảnh: Đặt ai/cái gì ở nơi không ai thấy |
She tried to hide her feelings. |
Cô ấy cố giấu cảm xúc. |
| 2 |
Từ:
hides
|
Phiên âm: /haɪdz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Giấu | Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn |
He hides money under the bed. |
Anh ấy giấu tiền dưới gầm giường. |
| 3 |
Từ:
hid
|
Phiên âm: /hɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã giấu, đã trốn | Ngữ cảnh: Thì quá khứ đơn |
He hid behind the curtain. |
Anh ấy trốn sau tấm rèm. |
| 4 |
Từ:
hidden
|
Phiên âm: /ˈhɪdn/ | Loại từ: Động từ (quá khứ phân từ)/Tính từ | Nghĩa: Bị giấu kín, ẩn | Ngữ cảnh: Được che giấu, không nhìn thấy |
A hidden treasure was found. |
Một kho báu bị giấu kín đã được tìm thấy. |
| 5 |
Từ:
hiding
|
Phiên âm: /ˈhaɪdɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing)/Danh từ | Nghĩa: Đang trốn; sự ẩn nấp | Ngữ cảnh: Quá trình che giấu hoặc trừng phạt |
The cat is hiding under the sofa. |
Con mèo đang trốn dưới ghế. |
| 6 |
Từ:
hide
|
Phiên âm: /haɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Da (thú vật) | Ngữ cảnh: Lớp da dày của động vật |
The cowboy sold cow hides. |
Cao bồi bán da bò. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Poverty and love are hard to hide. Nghèo khó và tình yêu khó che giấu. |
Nghèo khó và tình yêu khó che giấu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Love and poverty are hard to hide. Tình yêu và sự nghèo khó rất khó che giấu. |
Tình yêu và sự nghèo khó rất khó che giấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Velvet paws hide sharp claws. Bàn chân nhung ẩn những móng vuốt sắc nhọn. |
Bàn chân nhung ẩn những móng vuốt sắc nhọn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A fair face may hide a foul heart. Khuôn mặt công bằng có thể che giấu một trái tim xấu xa. |
Khuôn mặt công bằng có thể che giấu một trái tim xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cats hide their paws. Mèo giấu bàn chân của chúng. |
Mèo giấu bàn chân của chúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't hide. Run! You'll make it to tomorrow. Đừng trốn. Chạy! Bạn sẽ làm cho nó vào ngày mai. |
Đừng trốn. Chạy! Bạn sẽ làm cho nó vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can't help sadness, then slowly learned to hide. Không kìm được nỗi buồn, rồi từ từ học cách che giấu. |
Không kìm được nỗi buồn, rồi từ từ học cách che giấu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Elephants have a very tough hide. Voi có một bộ da rất khó. |
Voi có một bộ da rất khó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He made no effort to hide his disappointment. Anh ta không cố gắng che giấu sự thất vọng của mình. |
Anh ta không cố gắng che giấu sự thất vọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
John doesn't hide his adoration for the girl. John không che giấu sự ngưỡng mộ của mình dành cho cô gái. |
John không che giấu sự ngưỡng mộ của mình dành cho cô gái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
How can I hide away, the whim of fate. Làm sao tôi có thể trốn đi, ý thích của số phận. |
Làm sao tôi có thể trốn đi, ý thích của số phận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He could not hide his agitation. Anh ta không thể che giấu được sự kích động của mình. |
Anh ta không thể che giấu được sự kích động của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She manufactured a false story to hide the facts. Cô ấy bịa ra một câu chuyện giả để che giấu sự thật. |
Cô ấy bịa ra một câu chuyện giả để che giấu sự thật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She wears loose clothes to hide her flat chest. Cô mặc quần áo rộng để che đi bộ ngực phẳng lì của mình. |
Cô mặc quần áo rộng để che đi bộ ngực phẳng lì của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She could not hide her dismay at the result. Cô ấy không thể che giấu sự thất vọng của mình trước kết quả. |
Cô ấy không thể che giấu sự thất vọng của mình trước kết quả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He could not hide his embarrassment. Anh ấy không thể giấu được sự bối rối của mình. |
Anh ấy không thể giấu được sự bối rối của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The robbers all wore hoods to hide their faces. Những tên cướp đều đội mũ trùm đầu để che mặt. |
Những tên cướp đều đội mũ trùm đầu để che mặt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She used to hide her diary under her pillow. Cô ấy thường giấu nhật ký của mình dưới gối. |
Cô ấy thường giấu nhật ký của mình dưới gối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Numerous attempts have been made to hide the truth. Nhiều nỗ lực đã được thực hiện để che giấu sự thật. |
Nhiều nỗ lực đã được thực hiện để che giấu sự thật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Sorrow is hard enough, let alone hide sadness. Nỗi buồn đã đủ khó, huống chi là che giấu nỗi buồn. |
Nỗi buồn đã đủ khó, huống chi là che giấu nỗi buồn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She could not hide her astonishment. Cô không thể che giấu được sự kinh ngạc của mình. |
Cô không thể che giấu được sự kinh ngạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She smiled to hide her slight embarrassment. Cô ấy mỉm cười để che đi sự ngượng ngùng nhẹ của mình. |
Cô ấy mỉm cười để che đi sự ngượng ngùng nhẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She made a gallant attempt to hide her tears. Cô ấy đã thực hiện một nỗ lực dũng cảm để che giấu những giọt nước mắt của mình. |
Cô ấy đã thực hiện một nỗ lực dũng cảm để che giấu những giọt nước mắt của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm who I'm, I have nothing to hide. Tôi là chính tôi, tôi không có gì phải che giấu. |
Tôi là chính tôi, tôi không có gì phải che giấu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A fox cannot hide its tail. Một con cáo không thể che giấu cái đuôi của nó. |
Một con cáo không thể che giấu cái đuôi của nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She clenched her hands in her lap to hide their trembling. Cô siết chặt tay mình vào lòng để che giấu sự run rẩy của họ. |
Cô siết chặt tay mình vào lòng để che giấu sự run rẩy của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Quick, hide! Nhanh, trốn! |
Nhanh, trốn! | Lưu sổ câu |
| 28 |
She hides herself away in her office all day. Cô ấy giấu mình trong văn phòng cả ngày. |
Cô ấy giấu mình trong văn phòng cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 29 |
No amount of make-up could hide her age. Không có cách trang điểm nào có thể che giấu tuổi tác của cô ấy. |
Không có cách trang điểm nào có thể che giấu tuổi tác của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They didn't try to hide the fact that the film was a remake. Họ không cố gắng che giấu sự thật rằng bộ phim là một bản làm lại. |
Họ không cố gắng che giấu sự thật rằng bộ phim là một bản làm lại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I have never tried to hide the truth about my past. Tôi chưa bao giờ cố gắng che giấu sự thật về quá khứ của mình. |
Tôi chưa bao giờ cố gắng che giấu sự thật về quá khứ của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She struggled to hide her disappointment. Cô ấy cố gắng che giấu sự thất vọng của mình. |
Cô ấy cố gắng che giấu sự thất vọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
His brusque manner hides a shy and sensitive nature. Phong thái thô lỗ của anh ấy ẩn chứa bản chất nhút nhát và nhạy cảm. |
Phong thái thô lỗ của anh ấy ẩn chứa bản chất nhút nhát và nhạy cảm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I could not hide my joy at seeing him again. Tôi không thể giấu được niềm vui khi gặp lại anh ấy. |
Tôi không thể giấu được niềm vui khi gặp lại anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'll find a better place to hide it. Tôi sẽ tìm một nơi tốt hơn để giấu nó. |
Tôi sẽ tìm một nơi tốt hơn để giấu nó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She wanted to run away and hide. Cô ấy muốn chạy trốn và trốn. |
Cô ấy muốn chạy trốn và trốn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He could easily hide in the woods. Anh ta có thể dễ dàng trốn trong rừng. |
Anh ta có thể dễ dàng trốn trong rừng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He accused the president of preferring to hide from the truth. Anh ta buộc tội tổng thống thích che giấu sự thật. |
Anh ta buộc tội tổng thống thích che giấu sự thật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She managed to hide her disappointment. Cô ấy cố gắng che giấu sự thất vọng của mình. |
Cô ấy cố gắng che giấu sự thất vọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The government tried to hide the evidence from the public. Chính phủ cố gắng che giấu bằng chứng với công chúng. |
Chính phủ cố gắng che giấu bằng chứng với công chúng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He made no attempt to hide his anger Anh ấy không cố gắng che giấu sự tức giận của mình |
Anh ấy không cố gắng che giấu sự tức giận của mình | Lưu sổ câu |
| 42 |
She could barely hide her distaste. Cô ấy gần như không thể che giấu sự chán ghét của mình. |
Cô ấy gần như không thể che giấu sự chán ghét của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was unable to hide her delight at his failure. Cô ấy đã không thể che giấu sự vui mừng của mình trước thất bại của anh ấy. |
Cô ấy đã không thể che giấu sự vui mừng của mình trước thất bại của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He hid the book under his bed. Anh ấy giấu cuốn sách dưới gầm giường của mình. |
Anh ấy giấu cuốn sách dưới gầm giường của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'll find a better place to hide it. Tôi sẽ tìm một nơi tốt hơn để giấu nó. |
Tôi sẽ tìm một nơi tốt hơn để giấu nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It had been cleverly hidden under furniture. Nó được giấu khéo léo dưới đồ nội thất. |
Nó được giấu khéo léo dưới đồ nội thất. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He quickly hid behind a large plant. Anh ta nhanh chóng trốn sau một nhà máy lớn. |
Anh ta nhanh chóng trốn sau một nhà máy lớn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They were hiding among the bushes. Họ ẩn náu trong những bụi cây. |
Họ ẩn náu trong những bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 49 |
figures hiding in the shadows những con số ẩn trong bóng tối |
những con số ẩn trong bóng tối | Lưu sổ câu |
| 50 |
They're hiding from the police. Họ đang trốn cảnh sát. |
Họ đang trốn cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He had a weak mouth which he hid beneath a beard. Ông ta có một cái miệng yếu ớt mà ông ta giấu bên dưới bộ râu. |
Ông ta có một cái miệng yếu ớt mà ông ta giấu bên dưới bộ râu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The TV was discreetly hidden in a corner. Chiếc TV được giấu kín trong một góc. |
Chiếc TV được giấu kín trong một góc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
tiny villages hidden deep in the softly rolling hills những ngôi làng nhỏ ẩn sâu trong những ngọn đồi thoai thoải |
những ngôi làng nhỏ ẩn sâu trong những ngọn đồi thoai thoải | Lưu sổ câu |
| 54 |
He had deliberately hidden the illness from his boss. Anh ta đã cố tình giấu bệnh khỏi ông chủ của mình. |
Anh ta đã cố tình giấu bệnh khỏi ông chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The truth may well remain hidden forever. Sự thật có thể vẫn bị che giấu mãi mãi. |
Sự thật có thể vẫn bị che giấu mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Hypnotherapy can bring out previously hidden emotions. Liệu pháp thôi miên có thể mang lại những cảm xúc đã bị che giấu trước đó. |
Liệu pháp thôi miên có thể mang lại những cảm xúc đã bị che giấu trước đó. | Lưu sổ câu |
| 57 |
feelings that she had kept completely hidden all these years tình cảm mà cô ấy đã hoàn toàn giấu kín suốt bao năm qua |
tình cảm mà cô ấy đã hoàn toàn giấu kín suốt bao năm qua | Lưu sổ câu |