hello: Xin chào
Hello là lời chào hoặc cách bắt đầu một cuộc trò chuyện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hello
|
Phiên âm: /həˈloʊ/ | Loại từ: Thán từ | Nghĩa: Xin chào | Ngữ cảnh: Cách chào hỏi phổ biến |
Hello, how are you? |
Xin chào, bạn khỏe không? |
| 2 |
Từ:
hellos
|
Phiên âm: /həˈloʊz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Lời chào | Ngữ cảnh: Những lần chào hỏi |
She received many hellos from her friends. |
Cô ấy nhận nhiều lời chào từ bạn bè. |
| 3 |
Từ:
hi
|
Phiên âm: /haɪ/ | Loại từ: Thán từ (biến thể) | Nghĩa: Chào | Ngữ cảnh: Cách nói ngắn gọn, thân mật |
Hi, Tom! |
Chào, Tom! |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let's go and say hello to him. Hãy đi và chào anh ấy. |
Hãy đi và chào anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
'Oh, hello,' said Eileen, with forced brightness. 'Ồ, xin chào,' Eileen nói, với độ sáng gượng gạo. |
'Ồ, xin chào,' Eileen nói, với độ sáng gượng gạo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please say hello to John for me. Cho tôi xin gửi lời chào đến John. |
Cho tôi xin gửi lời chào đến John. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't be shy-come and say hello. Đừng ngại, hãy đến và chào. |
Đừng ngại, hãy đến và chào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Oh, hello. Is Mark there? Ồ, xin chào. Mark có ở đó không? |
Ồ, xin chào. Mark có ở đó không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
We came to say hello as we were passing through. Chúng tôi đến chào khi chúng tôi đi ngang qua. |
Chúng tôi đến chào khi chúng tôi đi ngang qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I want to be his favorite hello and his hardest goodbye. Tôi muốn trở thành lời chào yêu thích của anh ấy và cũng là lời chào tạm biệt khó khăn nhất của anh ấy. |
Tôi muốn trở thành lời chào yêu thích của anh ấy và cũng là lời chào tạm biệt khó khăn nhất của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She actually condescended to say hello to me in the street today. Cô ấy thực sự tỏ ra khiêm tốn khi chào tôi trên đường phố hôm nay. |
Cô ấy thực sự tỏ ra khiêm tốn khi chào tôi trên đường phố hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I said hello but she looked straight through me. Tôi nói xin chào nhưng cô ấy nhìn thẳng vào tôi. |
Tôi nói xin chào nhưng cô ấy nhìn thẳng vào tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She passed me in the street without even saying hello. Cô ấy đi ngang qua tôi trên phố mà không thèm chào. |
Cô ấy đi ngang qua tôi trên phố mà không thèm chào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Most people recognise the need to pay a golden hello to attract the best. Hầu hết mọi người đều nhận ra sự cần thiết phải chào hỏi bằng vàng để thu hút những người tốt nhất. |
Hầu hết mọi người đều nhận ra sự cần thiết phải chào hỏi bằng vàng để thu hút những người tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Say hello to Liz for me. Cho tôi gửi lời chào đến Liz. |
Cho tôi gửi lời chào đến Liz. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They exchanged hellos (= said hello to each other) and forced smiles. Họ trao nhau tiếng cười (= chào nhau) và những nụ cười gượng gạo. |
Họ trao nhau tiếng cười (= chào nhau) và những nụ cười gượng gạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Hello, hello, what's going on here? Xin chào, xin chào, chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy? |
Xin chào, xin chào, chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy? | Lưu sổ câu |
| 15 |
‘Hello, Mark.’ ‘Oh, hi, Kathy! How are you?’ ‘Xin chào, Mark.’ ‘Ồ, chào, Kathy! Bạn khỏe không?' |
‘Xin chào, Mark.’ ‘Ồ, chào, Kathy! Bạn khỏe không?' | Lưu sổ câu |