Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

height là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ height trong tiếng Anh

height /haɪt/
- (n) : chiều cao, độ cao; đỉnh, điểm cao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

height: Chiều cao

Height là độ cao của một người, vật thể, hoặc điểm so với mặt đất hoặc mực nước biển.

  • The height of the building is 150 meters. (Chiều cao của tòa nhà là 150 mét.)
  • She is above average in height for her age. (Cô ấy có chiều cao vượt trội so với độ tuổi của mình.)
  • The height of the mountain made it difficult to climb. (Chiều cao của ngọn núi khiến việc leo trèo trở nên khó khăn.)

Bảng biến thể từ "height"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: height
Phiên âm: /haɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiều cao, độ cao Ngữ cảnh: Khoảng cách từ chân đến đỉnh His height is 1m80.
Chiều cao của anh ấy là 1m80.
2 Từ: heights
Phiên âm: /haɪts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Vùng cao, đỉnh cao Ngữ cảnh: Dùng theo nghĩa đen và bóng She is afraid of heights.
Cô ấy sợ độ cao.
3 Từ: high
Phiên âm: /haɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cao Ngữ cảnh: Gốc từ liên quan đến height The mountain is very high.
Ngọn núi rất cao.
4 Từ: highly
Phiên âm: /ˈhaɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rất, cực kỳ Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ cao She is highly intelligent.
Cô ấy cực kỳ thông minh.
5 Từ: heighten
Phiên âm: /ˈhaɪtn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng thêm, nâng cao Ngữ cảnh: Làm cho mạnh mẽ hơn, nhiều hơn The news heightened their fears.
Tin tức làm tăng thêm nỗi sợ của họ.

Từ đồng nghĩa "height"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "height"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You can adjust the height of the chair.

Bạn có thể điều chỉnh chiều cao của ghế.

Lưu sổ câu

2

The students were regrouped according to height and weight.

Các học sinh được phân nhóm lại theo chiều cao và cân nặng.

Lưu sổ câu

3

She is the same height as her sister.

Cô ấy có cùng chiều cao với chị gái của mình.

Lưu sổ câu

4

The tower is fifty feet in height.

Tòa tháp cao 50 feet.

Lưu sổ câu

5

He was handicapped by his height.

Anh ấy bị khuyết tật vì chiều cao của mình.

Lưu sổ câu

6

This door is narrow in proportion to its height.

Cánh cửa này hẹp tương ứng với chiều cao của nó.

Lưu sổ câu

7

What is the height of the mountain?

Độ cao của ngọn núi là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

8

We looked down from a giddy height.

Chúng tôi nhìn xuống từ một độ cao ham chơi.

Lưu sổ câu

9

They are of equal height.

Chúng có chiều cao bằng nhau.

Lưu sổ câu

10

The twins are unequal in height.

Cặp song sinh có chiều cao không bằng nhau.

Lưu sổ câu

11

Sam's about the same height as his sister now.

Sam hiện có chiều cao tương đương với chị gái của mình.

Lưu sổ câu

12

He is six feet in height.

Anh ấy cao 6 mét.

Lưu sổ câu

13

He must have fallen from a great height.

Anh ấy chắc hẳn đã rơi từ một độ cao lớn.

Lưu sổ câu

14

Looking at less than the height of happiness.

Nhìn ít hơn chiều cao của hạnh phúc.

Lưu sổ câu

15

It is almost 2 metres in height.

Nó cao gần 2 mét.

Lưu sổ câu

16

The weight is too much for my height.

Cân nặng quá khổ so với chiều cao của tôi.

Lưu sổ câu

17

Her heels gave her the height she otherwise lacked.

Đôi giày cao gót đã mang lại cho cô ấy chiều cao mà cô ấy còn thiếu.

Lưu sổ câu

18

Please state your height and weight.

Vui lòng cho biết chiều cao và cân nặng của bạn.

Lưu sổ câu

19

August is the height of the tourist season.

Tháng 8 là cao điểm của mùa du lịch.

Lưu sổ câu

20

Can you guess the height of the tree?

Bạn có thể đoán chiều cao của cây?

Lưu sổ câu

21

I am 5'6'' in height.

Tôi cao 5'6 ''.

Lưu sổ câu

22

The sheer height of New York's skyscrapers is so impressive.

Chiều cao tuyệt đối của các tòa nhà chọc trời ở New York thật ấn tượng.

Lưu sổ câu

23

It was the height of summer and the land was parched and brown.

Đó là đỉnh điểm của mùa hè và đất đai khô cằn và có màu nâu.

Lưu sổ câu

24

When you really love someone, age, distance, height and weight are just numbers.

Khi bạn thực sự yêu một ai đó, tuổi tác, khoảng cách, chiều cao và cân nặng chỉ là những con số.

Lưu sổ câu

25

He drew himself up to his full height and glared at us.

Anh ấy thu mình lên cao hết cỡ và trừng mắt nhìn chúng tôi.

Lưu sổ câu

26

The city is a height of three hundred feet above sea level.

Thành phố có độ cao ba trăm feet trên mực nước biển.

Lưu sổ câu

27

He was only five feet nine, the minimum height for a policeman.

Anh ta chỉ cao 5 feet 9, chiều cao tối thiểu của một cảnh sát.

Lưu sổ câu

28

The teacher paired off his students by age and height.

Giáo viên đã phân loại học sinh của mình theo độ tuổi và chiều cao.

Lưu sổ câu

29

The proposed new structure is notable not only for its height, but for its shape.

Cấu trúc mới được đề xuất đáng chú ý không chỉ về chiều cao, mà còn về hình dạng của nó.

Lưu sổ câu

30

Very big waves dashed over the sea wall at the height of the storm.

Những con sóng rất lớn ập qua bức tường biển ở đỉnh cao của cơn bão.

Lưu sổ câu

31

Please state your height and weight.

Vui lòng cho biết chiều cao và cân nặng của bạn.

Lưu sổ câu

32

She is the same height as her sister.

Cô ấy có cùng chiều cao với chị gái của mình.

Lưu sổ câu

33

to be of medium/average height

có chiều cao trung bình / trung bình

Lưu sổ câu

34

It is almost two metres in height.

Nó cao gần hai mét.

Lưu sổ câu

35

You can adjust the height of the chair.

Bạn có thể điều chỉnh chiều cao của ghế.

Lưu sổ câu

36

The plant can reach a height of over six feet.

Cây có thể đạt chiều cao hơn sáu feet.

Lưu sổ câu

37

The table is available in several different heights.

Bàn có nhiều chiều cao khác nhau.

Lưu sổ câu

38

The height of the mountain did not discourage them.

Chiều cao của ngọn núi không làm họ nản lòng.

Lưu sổ câu

39

His great height was rather a handicap.

Chiều cao tuyệt vời của anh ấy là một khuyết tật.

Lưu sổ câu

40

The aircraft was gaining height.

Máy bay đang tăng độ cao.

Lưu sổ câu

41

The plane flew at a height of 3 000 metres.

Máy bay đã bay ở độ cao 3 000 mét.

Lưu sổ câu

42

to be at shoulder/chest/waist height

cao ngang vai / ngực / eo

Lưu sổ câu

43

The stone was dropped from a great height.

Viên đá bị rơi từ một độ cao lớn.

Lưu sổ câu

44

He doesn't have a head for heights (= is afraid of high places).

Anh ta không có đầu cho độ cao (= sợ nơi cao).

Lưu sổ câu

45

a fear of heights

chứng sợ độ cao

Lưu sổ câu

46

The pattern of the ancient fields is clearly visible from a height.

Mô hình của những cánh đồng cổ đại có thể nhìn thấy rõ ràng từ độ cao.

Lưu sổ câu

47

We looked out over the city from the heights of Edinburgh Castle.

Chúng tôi nhìn ra thành phố từ độ cao của Lâu đài Edinburgh.

Lưu sổ câu

48

The fire reached its height around 2 a.m.

Ngọn lửa bốc cao vào khoảng 2 giờ sáng.

Lưu sổ câu

49

The crisis was at its height in May.

Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

50

She is still at the height of her powers.

Cô ấy vẫn đang ở đỉnh cao quyền lực của mình.

Lưu sổ câu

51

He is at the height of his career.

Anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp.

Lưu sổ câu

52

I wouldn't go there in the height of summer.

Tôi sẽ không đến đó vào lúc cao điểm của mùa hè.

Lưu sổ câu

53

during the height of the Cold War

trong thời kỳ đỉnh cao của Chiến tranh Lạnh

Lưu sổ câu

54

Their success had reached new heights.

Thành công của họ đã lên một tầm cao mới.

Lưu sổ câu

55

He didn’t know it was possible to reach such heights of happiness.

Anh ấy không biết có thể đạt đến đỉnh cao của hạnh phúc.

Lưu sổ câu

56

She rose to undreamed-of heights of power and fame.

Cô ấy vươn lên đỉnh cao quyền lực và danh vọng không thể tưởng tượng được.

Lưu sổ câu

57

It would be the height of folly (= very stupid) to change course now.

Sẽ là đỉnh cao của sự điên rồ (= rất ngu ngốc) nếu bây giờ thay đổi hướng đi.

Lưu sổ câu

58

She was dressed in the height of fashion.

Cô ấy đã ăn mặc theo phong cách thời trang đỉnh cao.

Lưu sổ câu

59

She dreamed of reaching the dizzy heights of stardom.

Cô ấy mơ ước đạt đến đỉnh cao chóng mặt của ngôi sao.

Lưu sổ câu

60

They reached the dizzy heights of Number 11 in the charts.

Họ đạt đến đỉnh cao chóng mặt của Vị trí thứ 11 trong bảng xếp hạng.

Lưu sổ câu

61

The plants grow to a maximum height of 24 inches.

Cây phát triển đến chiều cao tối đa là 24 inch.

Lưu sổ câu

62

He is of medium height and slim build.

Anh ấy có chiều cao trung bình và vóc dáng mảnh khảnh.

Lưu sổ câu

63

The object had clearly fallen from a considerable height.

Vật thể rõ ràng đã rơi từ một độ cao đáng kể.

Lưu sổ câu

64

The plane was beginning to lose height.

Máy bay bắt đầu giảm độ cao.

Lưu sổ câu

65

Bring your hands to shoulder height.

Đưa tay của bạn ngang vai.

Lưu sổ câu

66

The balloon reached a height of 20 000 feet.

Khí cầu đạt độ cao 20 000 feet.

Lưu sổ câu

67

The animal lives in lakes at a height of 6 000 feet above sea level.

Con vật sống trong các hồ ở độ cao 6 000 feet so với mực nước biển.

Lưu sổ câu

68

The condor soars above the mountain heights.

Condor bay lên trên đỉnh núi.

Lưu sổ câu

69

They were the first expedition to scale the heights of Everest.

Họ là đoàn thám hiểm đầu tiên mở rộng quy mô độ cao của Everest.

Lưu sổ câu

70

Height: 210 mm. Width: 57 mm. Length: 170 mm.

Chiều cao: 210 mm. Chiều rộng: 57 mm. Chiều dài: 170 mm.

Lưu sổ câu

71

Brooklyn Heights

Cao nguyên Brooklyn

Lưu sổ câu

72

I wouldn't go there in the height of summer.

Tôi sẽ không đến đó vào lúc cao điểm của mùa hè.

Lưu sổ câu