health: Sức khỏe
Health là tình trạng thể chất và tinh thần của một người hoặc cộng đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
health
|
Phiên âm: /helθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sức khỏe | Ngữ cảnh: Trạng thái cơ thể khỏe mạnh |
Exercise is good for your health. |
Tập thể dục có lợi cho sức khỏe. |
| 2 |
Từ:
healthy
|
Phiên âm: /ˈhelθi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khỏe mạnh | Ngữ cảnh: Trạng thái thể chất tốt |
She is strong and healthy. |
Cô ấy khỏe mạnh. |
| 3 |
Từ:
healthful
|
Phiên âm: /ˈhelθfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có lợi cho sức khỏe | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn trang trọng |
Healthful living includes good diet. |
Lối sống lành mạnh gồm chế độ ăn tốt. |
| 4 |
Từ:
healthcare
|
Phiên âm: /ˈhelθker/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chăm sóc sức khỏe | Ngữ cảnh: Dịch vụ y tế, chăm sóc y khoa |
Healthcare is very important. |
Chăm sóc sức khỏe là rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is no greater riches than health. Không có sự giàu có nào lớn hơn sức khỏe. |
Không có sự giàu có nào lớn hơn sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The ground-work of all happiness is health. Nền tảng của mọi hạnh phúc là sức khỏe. |
Nền tảng của mọi hạnh phúc là sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You must not pledge your own health. Bạn không được cam kết sức khỏe của chính mình. |
Bạn không được cam kết sức khỏe của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Without health life is no life. Không có sức khỏe thì không có cuộc sống. |
Không có sức khỏe thì không có cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Poverty is the mother of health. Nghèo đói là mẹ của sức khỏe. |
Nghèo đói là mẹ của sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The first wealth is health. Của cải đầu tiên là sức khỏe. |
Của cải đầu tiên là sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Without health, life is not life, life is lifeless. Không có sức khỏe, cuộc sống không phải là cuộc sống [Senturedict], cuộc sống là không có sự sống. |
Không có sức khỏe, cuộc sống không phải là cuộc sống [Senturedict], cuộc sống là không có sự sống. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sickness is felt, but health not at all. Có cảm giác ốm, nhưng sức khỏe hoàn toàn không. |
Có cảm giác ốm, nhưng sức khỏe hoàn toàn không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
By the side of sickness health becomes sweet. Ở bên cạnh bệnh tật, sức khỏe trở nên ngọt ngào. |
Ở bên cạnh bệnh tật, sức khỏe trở nên ngọt ngào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Happiness lies, first of all, in health. Hạnh phúc trước hết nằm ở sức khỏe. |
Hạnh phúc trước hết nằm ở sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Wealth is nothing without health. Của cải không là gì nếu không có sức khỏe. |
Của cải không là gì nếu không có sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Neglect of health is doctor's wealth. Bỏ qua sức khỏe là sự giàu có của bác sĩ. |
Bỏ qua sức khỏe là sự giàu có của bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is no wealth above the wealth of health. Không có sự giàu có nào hơn sự giàu có về sức khỏe. |
Không có sự giàu có nào hơn sự giàu có về sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He who has health, has hope, and he who has hope, everything. Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ. |
Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
People do not know the blessing of health till they lose it. Mọi người không biết phước lành của sức khỏe cho đến khi họ mất nó. |
Mọi người không biết phước lành của sức khỏe cho đến khi họ mất nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A good wife and health is a man’s best wealth. Một người vợ tốt và sức khỏe là sự giàu có nhất của một người đàn ông. |
Một người vợ tốt và sức khỏe là sự giàu có nhất của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He who hath good health is young, and he is rich who owes nothing. Ai có sức khỏe tốt thì trẻ trung và giàu có, chẳng nợ nần gì. |
Ai có sức khỏe tốt thì trẻ trung và giàu có, chẳng nợ nần gì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Wisdom is to the mind what health is to the body. Trí tuệ đối với tâm trí là sức khỏe của cơ thể. |
Trí tuệ đối với tâm trí là sức khỏe của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Friendship is both a source of pleasure and a component of good health. Tình bạn vừa là nguồn vui vừa là một thành phần của sức khỏe tốt. |
Tình bạn vừa là nguồn vui vừa là một thành phần của sức khỏe tốt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
to be good/bad for your health tốt / xấu cho sức khỏe của bạn |
tốt / xấu cho sức khỏe của bạn | Lưu sổ câu |
| 21 |
Exhaust fumes are bad for your health. Khói thải có hại cho sức khỏe của bạn. |
Khói thải có hại cho sức khỏe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
to be in poor/good health sức khỏe kém / tốt |
sức khỏe kém / tốt | Lưu sổ câu |
| 23 |
We are both in excellent health. Cả hai chúng tôi đều có sức khỏe tuyệt vời. |
Cả hai chúng tôi đều có sức khỏe tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Grandma is not in the best of health. Bà không có sức khỏe tốt nhất. |
Bà không có sức khỏe tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Here are some simple ways to improve your health and fitness. Dưới đây là một số cách đơn giản để cải thiện sức khỏe và thể chất của bạn. |
Dưới đây là một số cách đơn giản để cải thiện sức khỏe và thể chất của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Smoking can seriously damage your health. Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn. |
Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her mental health began to deteriorate. Sức khỏe tâm thần của cô bắt đầu xấu đi. |
Sức khỏe tâm thần của cô bắt đầu xấu đi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
physical/sexual/reproductive health sức khỏe thể chất / tình dục / sinh sản |
sức khỏe thể chất / tình dục / sinh sản | Lưu sổ câu |
| 29 |
There is no threat to public health from this paint. Không có mối đe dọa nào đối với sức khỏe cộng đồng từ loại sơn này. |
Không có mối đe dọa nào đối với sức khỏe cộng đồng từ loại sơn này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Our concern is to protect human health and the environment. Mối quan tâm của chúng tôi là bảo vệ sức khỏe con người và môi trường. |
Mối quan tâm của chúng tôi là bảo vệ sức khỏe con người và môi trường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Air pollution causes significant health risks. Ô nhiễm không khí gây ra những nguy cơ sức khỏe đáng kể. |
Ô nhiễm không khí gây ra những nguy cơ sức khỏe đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The treatment potentially doubles the health benefits for at-risk patients. Phương pháp điều trị có khả năng tăng gấp đôi lợi ích sức khỏe cho những bệnh nhân có nguy cơ. |
Phương pháp điều trị có khả năng tăng gấp đôi lợi ích sức khỏe cho những bệnh nhân có nguy cơ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Slowly they nursed him back to health. Từ từ họ đã chữa trị cho anh ta khỏe mạnh trở lại. |
Từ từ họ đã chữa trị cho anh ta khỏe mạnh trở lại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Rest and exercise restored her health. Nghỉ ngơi và tập thể dục đã phục hồi sức khỏe của cô ấy. |
Nghỉ ngơi và tập thể dục đã phục hồi sức khỏe của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the role of diet in achieving and maintaining health vai trò của chế độ ăn uống trong việc đạt được và duy trì sức khỏe |
vai trò của chế độ ăn uống trong việc đạt được và duy trì sức khỏe | Lưu sổ câu |
| 36 |
All parties are promising to increase spending on health. Tất cả các bên đều hứa hẹn sẽ tăng chi tiêu cho y tế. |
Tất cả các bên đều hứa hẹn sẽ tăng chi tiêu cho y tế. | Lưu sổ câu |
| 37 |
health professionals/workers chuyên gia y tế / công nhân |
chuyên gia y tế / công nhân | Lưu sổ câu |
| 38 |
health insurance bảo hiểm sức khỏe |
bảo hiểm sức khỏe | Lưu sổ câu |
| 39 |
health and safety regulations (= laws that protect the health of people at work) các quy định về sức khỏe và an toàn (= luật bảo vệ sức khỏe của mọi người tại nơi làm việc) |
các quy định về sức khỏe và an toàn (= luật bảo vệ sức khỏe của mọi người tại nơi làm việc) | Lưu sổ câu |
| 40 |
the health of the economy sức khỏe của nền kinh tế |
sức khỏe của nền kinh tế | Lưu sổ câu |
| 41 |
the health of your marriage/finances sức khỏe của hôn nhân / tài chính của bạn |
sức khỏe của hôn nhân / tài chính của bạn | Lưu sổ câu |
| 42 |
Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations. Các bác sĩ đã cho anh ta một chứng cứ sức khỏe sạch sẽ sau một loạt các xét nghiệm và kiểm tra. |
Các bác sĩ đã cho anh ta một chứng cứ sức khỏe sạch sẽ sau một loạt các xét nghiệm và kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The building was given a clean bill of health by the surveyor. Tòa nhà đã được nhà khảo sát đưa ra một hóa đơn sạch về sức khỏe. |
Tòa nhà đã được nhà khảo sát đưa ra một hóa đơn sạch về sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He felt in much better health. Anh ấy cảm thấy sức khỏe tốt hơn nhiều. |
Anh ấy cảm thấy sức khỏe tốt hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He had to retire due to ill health. Ông phải nghỉ hưu vì sức khỏe kém. |
Ông phải nghỉ hưu vì sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He is unable to travel far because of his state of health. Anh ấy không thể đi xa vì tình trạng sức khỏe của anh ấy. |
Anh ấy không thể đi xa vì tình trạng sức khỏe của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Her health gradually improved. Sức khỏe của cô ấy dần dần được cải thiện. |
Sức khỏe của cô ấy dần dần được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 48 |
His health began to fail under the heavy pressures of the job. Sức khỏe của ông bắt đầu suy giảm dưới áp lực nặng nề của công việc. |
Sức khỏe của ông bắt đầu suy giảm dưới áp lực nặng nề của công việc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She's never really enjoyed good health. Cô ấy chưa bao giờ thực sự có được sức khỏe tốt. |
Cô ấy chưa bao giờ thực sự có được sức khỏe tốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He has been in poor health for some time now. Anh ấy đã có một thời gian sức khỏe kém. |
Anh ấy đã có một thời gian sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The air quality was so bad that the government issued a health warning. Chất lượng không khí tồi tệ đến mức chính phủ phải đưa ra cảnh báo về sức khỏe. |
Chất lượng không khí tồi tệ đến mức chính phủ phải đưa ra cảnh báo về sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 52 |
the health benefits of physical activity lợi ích sức khỏe của hoạt động thể chất |
lợi ích sức khỏe của hoạt động thể chất | Lưu sổ câu |
| 53 |
Some athletes are prepared to risk their health to win a medal. Một số vận động viên đã chuẩn bị sẵn sàng để mạo hiểm sức khỏe của họ để giành được huy chương. |
Một số vận động viên đã chuẩn bị sẵn sàng để mạo hiểm sức khỏe của họ để giành được huy chương. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You need to maintain your physical and mental health. Bạn cần duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần. |
Bạn cần duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She was glowing with health and clearly enjoying life. Cô ấy tràn đầy sức khỏe và rõ ràng là đang tận hưởng cuộc sống. |
Cô ấy tràn đầy sức khỏe và rõ ràng là đang tận hưởng cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 56 |
As long as you have your health, nothing else matters. Chỉ cần bạn có sức khỏe, không có gì khác quan trọng. |
Chỉ cần bạn có sức khỏe, không có gì khác quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She's never really enjoyed good health. Cô ấy chưa bao giờ thực sự có được sức khỏe tốt. |
Cô ấy chưa bao giờ thực sự có được sức khỏe tốt. | Lưu sổ câu |