healthy: Khỏe mạnh
Healthy mô tả tình trạng của cơ thể khi hoạt động tốt và không bị bệnh tật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
healthy
|
Phiên âm: /ˈhelθi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khỏe mạnh | Ngữ cảnh: Thể chất tốt, không bệnh tật |
He looks healthy and strong. |
Anh ấy trông khỏe mạnh và rắn rỏi. |
| 2 |
Từ:
healthier
|
Phiên âm: /ˈhelθiər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Khỏe mạnh hơn | Ngữ cảnh: Mức độ so sánh |
She feels healthier after exercising. |
Cô ấy thấy khỏe hơn sau khi tập luyện. |
| 3 |
Từ:
healthiest
|
Phiên âm: /ˈhelθiəst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Khỏe mạnh nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the healthiest option. |
Đây là lựa chọn lành mạnh nhất. |
| 4 |
Từ:
healthily
|
Phiên âm: /ˈhelθɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khỏe mạnh | Ngữ cảnh: Hành động hoặc cách sống tốt cho sức khỏe |
They eat healthily every day. |
Họ ăn uống lành mạnh mỗi ngày. |
| 5 |
Từ:
healthiness
|
Phiên âm: /ˈhelθinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình trạng khỏe mạnh | Ngữ cảnh: Sự an toàn và có lợi cho cơ thể |
The healthiness of the food impressed the doctor. |
Sự lành mạnh của món ăn khiến bác sĩ ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He that goes to bed thirsty rises healthy. Người nào đi ngủ mà khát thì khỏe lại. |
Người nào đi ngủ mà khát thì khỏe lại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A healthy mind is in a healthy body. Một trí óc khỏe mạnh là một cơ thể khỏe mạnh. |
Một trí óc khỏe mạnh là một cơ thể khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Industry keeps the body healthy, the mind clear, the heart whole, the purse full. Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, đầu óc minh mẫn, trái tim vẹn toàn, hầu bao rủng rỉnh. |
Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, đầu óc minh mẫn, trái tim vẹn toàn, hầu bao rủng rỉnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A good healthy body is worth more a crown in gold. Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một chiếc vương miện bằng vàng. |
Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một chiếc vương miện bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
May you both live a long and healthy life. Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh. |
Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Congratulations, you have a healthy baby boy. Xin chúc mừng, bạn có một bé trai khỏe mạnh. |
Xin chúc mừng, bạn có một bé trai khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A strong opposition is vital to a healthy democracy. Một phe đối lập mạnh mẽ là yếu tố sống còn đối với một nền dân chủ lành mạnh. |
Một phe đối lập mạnh mẽ là yếu tố sống còn đối với một nền dân chủ lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
May you both live long and healthy lives. Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh. |
Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A healthy diet creates a body resistant to disease. Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. |
Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has a healthy distrust of door-to-door salesmen. Cô ấy không tin tưởng vào những người bán hàng tận nơi. |
Cô ấy không tin tưởng vào những người bán hàng tận nơi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm strong! I'm powerful! I'm healthy. Tôi mạnh mẽ! Tôi mạnh mẽ! Tôi khỏe mạnh. |
Tôi mạnh mẽ! Tôi mạnh mẽ! Tôi khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Physical fitness is having a healthy body. Thể dục là có một cơ thể khỏe mạnh. |
Thể dục là có một cơ thể khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He looked handsome and healthy. Anh ấy trông đẹp trai và khỏe mạnh. |
Anh ấy trông đẹp trai và khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She had a healthy glow in her cheeks. Cô ấy có đôi má hồng hào khỏe mạnh. |
Cô ấy có đôi má hồng hào khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That book is not healthy reading for a child. Cuốn sách đó không phải là cách đọc lành mạnh đối với một đứa trẻ. |
Cuốn sách đó không phải là cách đọc lành mạnh đối với một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I've always been perfectly healthy until now. Tôi luôn hoàn toàn khỏe mạnh cho đến nay. |
Tôi luôn hoàn toàn khỏe mạnh cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has a healthy appetite. Anh ấy có một cảm giác thèm ăn lành mạnh. |
Anh ấy có một cảm giác thèm ăn lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's a normal healthy child. Cô ấy là một đứa trẻ khỏe mạnh bình thường. |
Cô ấy là một đứa trẻ khỏe mạnh bình thường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He looks robust and healthy enough. Anh ấy trông cường tráng và đủ sức khỏe. |
Anh ấy trông cường tráng và đủ sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The child showed a healthy curiosity. Đứa trẻ tỏ ra tò mò lành mạnh. |
Đứa trẻ tỏ ra tò mò lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Regular exercise is part of a healthy lifestyle . Tập thể dục thường xuyên là một phần của lối sống lành mạnh. |
Tập thể dục thường xuyên là một phần của lối sống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Vitamin C helps maintain healthy connective tissue. Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh. |
Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The leaflet informs customers about healthy eating. Tờ rơi thông báo cho khách hàng về việc ăn uống lành mạnh. |
Tờ rơi thông báo cho khách hàng về việc ăn uống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A healthy shoot should form a strong graft. Một chồi khỏe mạnh sẽ tạo thành một cành ghép khỏe. |
Một chồi khỏe mạnh sẽ tạo thành một cành ghép khỏe. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It would be perverse to stop this healthy trend. Sẽ là sai lầm nếu ngăn chặn xu hướng lành mạnh này. |
Sẽ là sai lầm nếu ngăn chặn xu hướng lành mạnh này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He doesn't have a very healthy lifestyle. Anh ấy không có lối sống lành mạnh. |
Anh ấy không có lối sống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Keep healthy by eating well and exercising regularly. Giữ gìn sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. |
Giữ gìn sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The love of beauty is an essential part of all healthy human nature. Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người. |
Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Early to bed and early to rise, makes a man healthy,(http://) wealthy and wise. Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, (http://Senturedict.com) giàu có và khôn ngoan. |
Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, (http://Senturedict.com) giàu có và khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy and wise. Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. |
Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a healthy child/baby/adult một đứa trẻ / em bé / người lớn khỏe mạnh |
một đứa trẻ / em bé / người lớn khỏe mạnh | Lưu sổ câu |
| 32 |
The researchers then measured brain activity in two groups of healthy subjects. Các nhà nghiên cứu sau đó đo hoạt động của não ở hai nhóm đối tượng khỏe mạnh. |
Các nhà nghiên cứu sau đó đo hoạt động của não ở hai nhóm đối tượng khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a healthy animal/tree động vật / cây khỏe mạnh |
động vật / cây khỏe mạnh | Lưu sổ câu |
| 34 |
Stay healthy by eating well and exercising regularly. Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. |
Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was finally starting to look healthy again. Cuối cùng thì cô ấy cũng bắt đầu khỏe mạnh trở lại. |
Cuối cùng thì cô ấy cũng bắt đầu khỏe mạnh trở lại. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The newborn was perfectly healthy. Đứa trẻ mới sinh hoàn toàn khỏe mạnh. |
Đứa trẻ mới sinh hoàn toàn khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a healthy diet/lifestyle một chế độ ăn uống / lối sống lành mạnh |
một chế độ ăn uống / lối sống lành mạnh | Lưu sổ câu |
| 38 |
healthy eating/food/living ăn uống / thực phẩm / sinh hoạt lành mạnh |
ăn uống / thực phẩm / sinh hoạt lành mạnh | Lưu sổ câu |
| 39 |
The farm provides a healthy work environment. Trang trại cung cấp một môi trường làm việc lành mạnh. |
Trang trại cung cấp một môi trường làm việc lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
to have a healthy appetite để có một cảm giác ngon miệng lành mạnh |
để có một cảm giác ngon miệng lành mạnh | Lưu sổ câu |
| 41 |
The child showed a healthy curiosity. Đứa trẻ tỏ ra tò mò lành mạnh. |
Đứa trẻ tỏ ra tò mò lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She has a healthy respect for her rival's talents. Cô ấy có một sự tôn trọng lành mạnh đối với tài năng của đối thủ của mình. |
Cô ấy có một sự tôn trọng lành mạnh đối với tài năng của đối thủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It's not healthy the way she clings to the past. Cách cô ấy bám vào quá khứ không lành mạnh. |
Cách cô ấy bám vào quá khứ không lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The economy is extremely healthy at the moment. Nền kinh tế đang cực kỳ khỏe mạnh vào thời điểm hiện tại. |
Nền kinh tế đang cực kỳ khỏe mạnh vào thời điểm hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Your car doesn't sound very healthy. Xe của bạn nghe có vẻ không được khỏe. |
Xe của bạn nghe có vẻ không được khỏe. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a healthy bank balance số dư ngân hàng lành mạnh |
số dư ngân hàng lành mạnh | Lưu sổ câu |
| 47 |
a healthy profit lợi nhuận lành mạnh |
lợi nhuận lành mạnh | Lưu sổ câu |
| 48 |
Keep healthy by exercising regularly. Giữ gìn sức khỏe bằng cách tập thể dục thường xuyên. |
Giữ gìn sức khỏe bằng cách tập thể dục thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Her good diet had kept her healthy. Chế độ ăn uống tốt đã giúp cô ấy khỏe mạnh. |
Chế độ ăn uống tốt đã giúp cô ấy khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The rare disorder strikes apparently healthy boys between the ages of five and twelve. Chứng rối loạn hiếm gặp xảy ra với những cậu bé khỏe mạnh trong độ tuổi từ năm đến mười hai. |
Chứng rối loạn hiếm gặp xảy ra với những cậu bé khỏe mạnh trong độ tuổi từ năm đến mười hai. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Working in the open air has made him very healthy. Làm việc ngoài trời giúp anh ấy rất khỏe mạnh. |
Làm việc ngoài trời giúp anh ấy rất khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
You look disgustingly healthy! How do you manage it? Trông bạn khỏe mạnh một cách kinh tởm! Làm thế nào để bạn quản lý nó? |
Trông bạn khỏe mạnh một cách kinh tởm! Làm thế nào để bạn quản lý nó? | Lưu sổ câu |
| 53 |
a shampoo that keeps hair looking healthy dầu gội đầu giúp tóc trông khỏe mạnh |
dầu gội đầu giúp tóc trông khỏe mạnh | Lưu sổ câu |
| 54 |
He says he's ill, but he looks perfectly healthy to me. Anh ấy nói rằng anh ấy bị ốm, nhưng anh ấy trông hoàn toàn khỏe mạnh với tôi. |
Anh ấy nói rằng anh ấy bị ốm, nhưng anh ấy trông hoàn toàn khỏe mạnh với tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Here are ten tips for a healthy heart. Dưới đây là mười lời khuyên để có một trái tim khỏe mạnh. |
Dưới đây là mười lời khuyên để có một trái tim khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She gave birth to a healthy boy. Cô sinh ra một bé trai khỏe mạnh. |
Cô sinh ra một bé trai khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The condition can affect otherwise healthy adults. Tình trạng này có thể ảnh hưởng đến người lớn khỏe mạnh. |
Tình trạng này có thể ảnh hưởng đến người lớn khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Many people today are adopting a healthy lifestyle. Nhiều người ngày nay đang áp dụng một lối sống lành mạnh. |
Nhiều người ngày nay đang áp dụng một lối sống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 59 |
More public awareness of healthy eating has made us think more about our diet. Nhận thức của cộng đồng nhiều hơn về việc ăn uống lành mạnh đã khiến chúng ta suy nghĩ nhiều hơn về chế độ ăn uống của mình. |
Nhận thức của cộng đồng nhiều hơn về việc ăn uống lành mạnh đã khiến chúng ta suy nghĩ nhiều hơn về chế độ ăn uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He says he's ill, but he looks perfectly healthy to me. Anh ấy nói rằng anh ấy bị ốm, nhưng anh ấy trông hoàn toàn khỏe mạnh với tôi. |
Anh ấy nói rằng anh ấy bị ốm, nhưng anh ấy trông hoàn toàn khỏe mạnh với tôi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I feel much healthier since I gave up smoking. Tôi cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều kể từ khi tôi từ bỏ thuốc lá. |
Tôi cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều kể từ khi tôi từ bỏ thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a new diet which is considered much healthier than previous ones một chế độ ăn uống mới được coi là lành mạnh hơn nhiều so với những chế độ ăn uống trước đó |
một chế độ ăn uống mới được coi là lành mạnh hơn nhiều so với những chế độ ăn uống trước đó | Lưu sổ câu |