Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

healthy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ healthy trong tiếng Anh

healthy /ˈhelθi/
- (adj) : khỏe mạnh, lành mạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

healthy: Khỏe mạnh

Healthy mô tả tình trạng của cơ thể khi hoạt động tốt và không bị bệnh tật.

  • Eating fruits and vegetables is part of a healthy lifestyle. (Ăn trái cây và rau củ là một phần của lối sống lành mạnh.)
  • He leads a healthy lifestyle by exercising every day. (Anh ấy duy trì lối sống lành mạnh bằng cách tập thể dục mỗi ngày.)
  • She always tries to stay healthy by eating well and staying active. (Cô ấy luôn cố gắng giữ sức khỏe bằng cách ăn uống hợp lý và duy trì hoạt động.)

Bảng biến thể từ "healthy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: healthy
Phiên âm: /ˈhelθi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khỏe mạnh Ngữ cảnh: Thể chất tốt, không bệnh tật He looks healthy and strong.
Anh ấy trông khỏe mạnh và rắn rỏi.
2 Từ: healthier
Phiên âm: /ˈhelθiər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Khỏe mạnh hơn Ngữ cảnh: Mức độ so sánh She feels healthier after exercising.
Cô ấy thấy khỏe hơn sau khi tập luyện.
3 Từ: healthiest
Phiên âm: /ˈhelθiəst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Khỏe mạnh nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất This is the healthiest option.
Đây là lựa chọn lành mạnh nhất.
4 Từ: healthily
Phiên âm: /ˈhelθɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khỏe mạnh Ngữ cảnh: Hành động hoặc cách sống tốt cho sức khỏe They eat healthily every day.
Họ ăn uống lành mạnh mỗi ngày.
5 Từ: healthiness
Phiên âm: /ˈhelθinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình trạng khỏe mạnh Ngữ cảnh: Sự an toàn và có lợi cho cơ thể The healthiness of the food impressed the doctor.
Sự lành mạnh của món ăn khiến bác sĩ ấn tượng.

Từ đồng nghĩa "healthy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "healthy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He that goes to bed thirsty rises healthy.

Người nào đi ngủ mà khát thì khỏe lại.

Lưu sổ câu

2

A healthy mind is in a healthy body.

Một trí óc khỏe mạnh là một cơ thể khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

3

Industry keeps the body healthy, the mind clear, the heart whole, the purse full.

Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, đầu óc minh mẫn, trái tim vẹn toàn, hầu bao rủng rỉnh.

Lưu sổ câu

4

A good healthy body is worth more a crown in gold.

Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một chiếc vương miện bằng vàng.

Lưu sổ câu

5

May you both live a long and healthy life.

Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

6

Congratulations, you have a healthy baby boy.

Xin chúc mừng, bạn có một bé trai khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

7

A strong opposition is vital to a healthy democracy.

Một phe đối lập mạnh mẽ là yếu tố sống còn đối với một nền dân chủ lành mạnh.

Lưu sổ câu

8

May you both live long and healthy lives.

Chúc hai bạn sống lâu và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

9

A healthy diet creates a body resistant to disease.

Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

10

She has a healthy distrust of door-to-door salesmen.

Cô ấy không tin tưởng vào những người bán hàng tận nơi.

Lưu sổ câu

11

I'm strong! I'm powerful! I'm healthy.

Tôi mạnh mẽ! Tôi mạnh mẽ! Tôi khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

12

Physical fitness is having a healthy body.

Thể dục là có một cơ thể khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

13

He looked handsome and healthy.

Anh ấy trông đẹp trai và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

14

She had a healthy glow in her cheeks.

Cô ấy có đôi má hồng hào khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

15

That book is not healthy reading for a child.

Cuốn sách đó không phải là cách đọc lành mạnh đối với một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

16

I've always been perfectly healthy until now.

Tôi luôn hoàn toàn khỏe mạnh cho đến nay.

Lưu sổ câu

17

He has a healthy appetite.

Anh ấy có một cảm giác thèm ăn lành mạnh.

Lưu sổ câu

18

She's a normal healthy child.

Cô ấy là một đứa trẻ khỏe mạnh bình thường.

Lưu sổ câu

19

He looks robust and healthy enough.

Anh ấy trông cường tráng và đủ sức khỏe.

Lưu sổ câu

20

The child showed a healthy curiosity.

Đứa trẻ tỏ ra tò mò lành mạnh.

Lưu sổ câu

21

Regular exercise is part of a healthy lifestyle .

Tập thể dục thường xuyên là một phần của lối sống lành mạnh.

Lưu sổ câu

22

Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.

Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

23

The leaflet informs customers about healthy eating.

Tờ rơi thông báo cho khách hàng về việc ăn uống lành mạnh.

Lưu sổ câu

24

A healthy shoot should form a strong graft.

Một chồi khỏe mạnh sẽ tạo thành một cành ghép khỏe.

Lưu sổ câu

25

It would be perverse to stop this healthy trend.

Sẽ là sai lầm nếu ngăn chặn xu hướng lành mạnh này.

Lưu sổ câu

26

He doesn't have a very healthy lifestyle.

Anh ấy không có lối sống lành mạnh.

Lưu sổ câu

27

Keep healthy by eating well and exercising regularly.

Giữ gìn sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.

Lưu sổ câu

28

The love of beauty is an essential part of all healthy human nature.

Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người.

Lưu sổ câu

29

Early to bed and early to rise, makes a man healthy,(http://) wealthy and wise.

Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, (http://Senturedict.com) giàu có và khôn ngoan.

Lưu sổ câu

30

Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy and wise.

Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan.

Lưu sổ câu

31

a healthy child/baby/adult

một đứa trẻ / em bé / người lớn khỏe mạnh

Lưu sổ câu

32

The researchers then measured brain activity in two groups of healthy subjects.

Các nhà nghiên cứu sau đó đo hoạt động của não ở hai nhóm đối tượng khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

33

a healthy animal/tree

động vật / cây khỏe mạnh

Lưu sổ câu

34

Stay healthy by eating well and exercising regularly.

Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.

Lưu sổ câu

35

She was finally starting to look healthy again.

Cuối cùng thì cô ấy cũng bắt đầu khỏe mạnh trở lại.

Lưu sổ câu

36

The newborn was perfectly healthy.

Đứa trẻ mới sinh hoàn toàn khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

37

a healthy diet/lifestyle

một chế độ ăn uống / lối sống lành mạnh

Lưu sổ câu

38

healthy eating/food/living

ăn uống / thực phẩm / sinh hoạt lành mạnh

Lưu sổ câu

39

The farm provides a healthy work environment.

Trang trại cung cấp một môi trường làm việc lành mạnh.

Lưu sổ câu

40

to have a healthy appetite

để có một cảm giác ngon miệng lành mạnh

Lưu sổ câu

41

The child showed a healthy curiosity.

Đứa trẻ tỏ ra tò mò lành mạnh.

Lưu sổ câu

42

She has a healthy respect for her rival's talents.

Cô ấy có một sự tôn trọng lành mạnh đối với tài năng của đối thủ của mình.

Lưu sổ câu

43

It's not healthy the way she clings to the past.

Cách cô ấy bám vào quá khứ không lành mạnh.

Lưu sổ câu

44

The economy is extremely healthy at the moment.

Nền kinh tế đang cực kỳ khỏe mạnh vào thời điểm hiện tại.

Lưu sổ câu

45

Your car doesn't sound very healthy.

Xe của bạn nghe có vẻ không được khỏe.

Lưu sổ câu

46

a healthy bank balance

số dư ngân hàng lành mạnh

Lưu sổ câu

47

a healthy profit

lợi nhuận lành mạnh

Lưu sổ câu

48

Keep healthy by exercising regularly.

Giữ gìn sức khỏe bằng cách tập thể dục thường xuyên.

Lưu sổ câu

49

Her good diet had kept her healthy.

Chế độ ăn uống tốt đã giúp cô ấy khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

50

The rare disorder strikes apparently healthy boys between the ages of five and twelve.

Chứng rối loạn hiếm gặp xảy ra với những cậu bé khỏe mạnh trong độ tuổi từ năm đến mười hai.

Lưu sổ câu

51

Working in the open air has made him very healthy.

Làm việc ngoài trời giúp anh ấy rất khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

52

You look disgustingly healthy! How do you manage it?

Trông bạn khỏe mạnh một cách kinh tởm! Làm thế nào để bạn quản lý nó?

Lưu sổ câu

53

a shampoo that keeps hair looking healthy

dầu gội đầu giúp tóc trông khỏe mạnh

Lưu sổ câu

54

He says he's ill, but he looks perfectly healthy to me.

Anh ấy nói rằng anh ấy bị ốm, nhưng anh ấy trông hoàn toàn khỏe mạnh với tôi.

Lưu sổ câu

55

Here are ten tips for a healthy heart.

Dưới đây là mười lời khuyên để có một trái tim khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

56

She gave birth to a healthy boy.

Cô sinh ra một bé trai khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

57

The condition can affect otherwise healthy adults.

Tình trạng này có thể ảnh hưởng đến người lớn khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

58

Many people today are adopting a healthy lifestyle.

Nhiều người ngày nay đang áp dụng một lối sống lành mạnh.

Lưu sổ câu

59

More public awareness of healthy eating has made us think more about our diet.

Nhận thức của cộng đồng nhiều hơn về việc ăn uống lành mạnh đã khiến chúng ta suy nghĩ nhiều hơn về chế độ ăn uống của mình.

Lưu sổ câu

60

He says he's ill, but he looks perfectly healthy to me.

Anh ấy nói rằng anh ấy bị ốm, nhưng anh ấy trông hoàn toàn khỏe mạnh với tôi.

Lưu sổ câu

61

I feel much healthier since I gave up smoking.

Tôi cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều kể từ khi tôi từ bỏ thuốc lá.

Lưu sổ câu

62

a new diet which is considered much healthier than previous ones

một chế độ ăn uống mới được coi là lành mạnh hơn nhiều so với những chế độ ăn uống trước đó

Lưu sổ câu