Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

headquarters là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ headquarters trong tiếng Anh

headquarters /ˈhɛdkwɔːtəz/
- adverb : trụ sở chính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

headquarters: Trụ sở chính

Headquarters là danh từ chỉ trung tâm điều hành chính của một tổ chức hoặc công ty.

  • The company’s headquarters is in New York. (Trụ sở chính của công ty ở New York.)
  • The army headquarters planned the operation. (Bộ chỉ huy quân đội lên kế hoạch chiến dịch.)
  • We visited the headquarters of the organization. (Chúng tôi đã ghé thăm trụ sở tổ chức.)

Bảng biến thể từ "headquarters"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "headquarters"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "headquarters"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The firm’s headquarters is/are in London.

Trụ sở chính của công ty đặt tại Luân Đôn.

Lưu sổ câu

2

Several companies have their headquarters in the area.

Một số công ty có trụ sở chính trong khu vực.

Lưu sổ câu

3

I'm now based at headquarters.

Bây giờ tôi có trụ sở tại trụ sở chính.

Lưu sổ câu

4

police headquarters

trụ sở cảnh sát

Lưu sổ câu

5

She works at the company's headquarters.

Cô làm việc tại trụ sở chính của công ty.

Lưu sổ câu

6

The company has set up its European headquarters in the UK.

Công ty đặt trụ sở chính tại Châu Âu tại Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

7

They're very worried about this at headquarters.

Họ rất lo lắng về điều này tại trụ sở chính.

Lưu sổ câu

8

There seems to be a rift between party headquarters and Downing Street.

Dường như có sự rạn nứt giữa trụ sở đảng và Phố Downing.

Lưu sổ câu

9

She works at the company's headquarters.

Cô làm việc tại trụ sở chính của công ty.

Lưu sổ câu

10

They're very worried about this at headquarters.

Họ rất lo lắng về điều này tại trụ sở chính.

Lưu sổ câu

11

The CEO promised to hold a press conference from the company headquarters in Chicago.

Giám đốc điều hành hứa tổ chức một buổi họp báo tại trụ sở của công ty ở Chicago.

Lưu sổ câu