headquarters: Trụ sở chính
Headquarters là danh từ chỉ trung tâm điều hành chính của một tổ chức hoặc công ty.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The firm’s headquarters is/are in London. Trụ sở chính của công ty đặt tại Luân Đôn. |
Trụ sở chính của công ty đặt tại Luân Đôn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Several companies have their headquarters in the area. Một số công ty có trụ sở chính trong khu vực. |
Một số công ty có trụ sở chính trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm now based at headquarters. Bây giờ tôi có trụ sở tại trụ sở chính. |
Bây giờ tôi có trụ sở tại trụ sở chính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
police headquarters trụ sở cảnh sát |
trụ sở cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 5 |
She works at the company's headquarters. Cô làm việc tại trụ sở chính của công ty. |
Cô làm việc tại trụ sở chính của công ty. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company has set up its European headquarters in the UK. Công ty đặt trụ sở chính tại Châu Âu tại Vương quốc Anh. |
Công ty đặt trụ sở chính tại Châu Âu tại Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They're very worried about this at headquarters. Họ rất lo lắng về điều này tại trụ sở chính. |
Họ rất lo lắng về điều này tại trụ sở chính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There seems to be a rift between party headquarters and Downing Street. Dường như có sự rạn nứt giữa trụ sở đảng và Phố Downing. |
Dường như có sự rạn nứt giữa trụ sở đảng và Phố Downing. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She works at the company's headquarters. Cô làm việc tại trụ sở chính của công ty. |
Cô làm việc tại trụ sở chính của công ty. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They're very worried about this at headquarters. Họ rất lo lắng về điều này tại trụ sở chính. |
Họ rất lo lắng về điều này tại trụ sở chính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The CEO promised to hold a press conference from the company headquarters in Chicago. Giám đốc điều hành hứa tổ chức một buổi họp báo tại trụ sở của công ty ở Chicago. |
Giám đốc điều hành hứa tổ chức một buổi họp báo tại trụ sở của công ty ở Chicago. | Lưu sổ câu |