hay: Cỏ khô
Hay là danh từ chỉ cỏ đã được cắt và phơi khô, thường dùng làm thức ăn cho gia súc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a bale of hay một kiện cỏ khô |
một kiện cỏ khô | Lưu sổ câu |
| 2 |
The children were playing in the hay. Những đứa trẻ đang chơi trên bãi cỏ khô. |
Những đứa trẻ đang chơi trên bãi cỏ khô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The freshly harvested hay was taken into the hayloft. Cỏ khô mới thu hoạch được đưa vào bãi cỏ khô. |
Cỏ khô mới thu hoạch được đưa vào bãi cỏ khô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They make hay to feed the cattle in winter. Họ làm cỏ khô để làm thức ăn cho gia súc vào mùa đông. |
Họ làm cỏ khô để làm thức ăn cho gia súc vào mùa đông. | Lưu sổ câu |