Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hay trong tiếng Anh

hay /heɪ/
- adverb : cỏ khô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hay: Cỏ khô

Hay là danh từ chỉ cỏ đã được cắt và phơi khô, thường dùng làm thức ăn cho gia súc.

  • The farmer stacked the hay in the barn. (Người nông dân chất cỏ khô vào kho.)
  • The horses are eating hay. (Những con ngựa đang ăn cỏ khô.)
  • We need to buy more hay for the cattle. (Chúng tôi cần mua thêm cỏ khô cho gia súc.)

Bảng biến thể từ "hay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "hay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a bale of hay

một kiện cỏ khô

Lưu sổ câu

2

The children were playing in the hay.

Những đứa trẻ đang chơi trên bãi cỏ khô.

Lưu sổ câu

3

The freshly harvested hay was taken into the hayloft.

Cỏ khô mới thu hoạch được đưa vào bãi cỏ khô.

Lưu sổ câu

4

They make hay to feed the cattle in winter.

Họ làm cỏ khô để làm thức ăn cho gia súc vào mùa đông.

Lưu sổ câu