hate: Ghét
Hate là cảm giác rất tiêu cực, không thích một ai đó hoặc điều gì đó rất mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hate
|
Phiên âm: /heɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghét, căm ghét | Ngữ cảnh: Cảm xúc tiêu cực mạnh với ai/cái gì |
She hates waking up early. |
Cô ấy ghét dậy sớm. |
| 2 |
Từ:
hates
|
Phiên âm: /heɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Ghét | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
He hates waiting in line. |
Anh ấy ghét phải xếp hàng. |
| 3 |
Từ:
hated
|
Phiên âm: /ˈheɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã ghét | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động |
She hated the movie. |
Cô ấy đã ghét bộ phim đó. |
| 4 |
Từ:
hating
|
Phiên âm: /ˈheɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ghét, việc ghét | Ngữ cảnh: Hành động ghét trong hiện tại |
Hating others only hurts yourself. |
Ghét người khác chỉ làm tổn thương chính mình. |
| 5 |
Từ:
hate
|
Phiên âm: /heɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ghét bỏ, lòng căm ghét | Ngữ cảnh: Chỉ cảm xúc tiêu cực với người/vật |
There was hate in his voice. |
Trong giọng nói của anh ấy có sự căm ghét. |
| 6 |
Từ:
haters
|
Phiên âm: /ˈheɪtərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều, khẩu ngữ) | Nghĩa: Những kẻ ghét bỏ | Ngữ cảnh: Người có thái độ thù ghét, chỉ trích |
Ignore the haters and stay confident. |
Hãy bỏ qua những kẻ ghét bỏ và tự tin lên. |
| 7 |
Từ:
hateful
|
Phiên âm: /ˈheɪtfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy thù hận, đáng ghét | Ngữ cảnh: Miêu tả tính chất gây ra sự căm ghét |
He made a hateful comment. |
Anh ấy đưa ra một lời nhận xét đầy thù hận. |
| 8 |
Từ:
hatefully
|
Phiên âm: /ˈheɪtfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách căm ghét | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động với lòng thù ghét |
She looked at him hatefully. |
Cô ấy nhìn anh ta với ánh mắt căm ghét. |
| 9 |
Từ:
hatred
|
Phiên âm: /ˈheɪtrəd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lòng căm ghét mạnh mẽ | Ngữ cảnh: Cảm xúc dữ dội hơn “hate” |
The war was fueled by hatred. |
Chiến tranh bị thúc đẩy bởi hận thù. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He that fears you present, will hate you absent. Ai sợ bạn có mặt, sẽ ghét bạn vắng mặt. |
Ai sợ bạn có mặt, sẽ ghét bạn vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The greatest hate springs from the greatest love. Sự căm ghét lớn nhất bắt nguồn từ tình yêu lớn nhất. |
Sự căm ghét lớn nhất bắt nguồn từ tình yêu lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'd hate to be the one to disillusion him. Tôi ghét phải là người làm anh ấy thất vọng. |
Tôi ghét phải là người làm anh ấy thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Love, joy, hate, fear and jealousy are all emotions. Yêu, vui, ghét, sợ hãi và ghen tị đều là những cảm xúc. |
Yêu, vui, ghét, sợ hãi và ghen tị đều là những cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She professed to hate her nickname. Cô ấy tuyên bố ghét biệt danh của mình. |
Cô ấy tuyên bố ghét biệt danh của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
As a dramatist I hate to moralize. Là một nhà viết kịch, tôi ghét đạo đức hóa. |
Là một nhà viết kịch, tôi ghét đạo đức hóa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I hate to see animals suffering. Tôi ghét nhìn thấy động vật đau khổ. |
Tôi ghét nhìn thấy động vật đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I hate to ask you for help, but... Tôi ghét phải nhờ bạn giúp đỡ, nhưng ... |
Tôi ghét phải nhờ bạn giúp đỡ, nhưng ... | Lưu sổ câu |
| 9 |
I hate to see you unhappy. Tôi ghét thấy bạn không vui. |
Tôi ghét thấy bạn không vui. | Lưu sổ câu |
| 10 |
In her eyes he could see naked hate. Trong mắt cô, anh có thể nhìn thấy sự căm ghét trần trụi. |
Trong mắt cô, anh có thể nhìn thấy sự căm ghét trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some people like fat meat, whereas others hate it. Một số người thích thịt mỡ, trong khi những người khác lại ghét nó. |
Một số người thích thịt mỡ, trong khi những người khác lại ghét nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I hate this stinking boring job! Tôi ghét công việc nhàm chán hôi thối này! |
Tôi ghét công việc nhàm chán hôi thối này! | Lưu sổ câu |
| 13 |
She could hate as passionately as she could love. Cô ấy có thể ghét cũng như yêu. |
Cô ấy có thể ghét cũng như yêu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I really hate you do not really love me. Tôi thực sự ghét bạn không thực sự yêu tôi. |
Tôi thực sự ghét bạn không thực sự yêu tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I hate to trouble you. Tôi ghét làm phiền bạn. |
Tôi ghét làm phiền bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I hate these continual arguments. Tôi ghét những tranh luận liên tục này. |
Tôi ghét những tranh luận liên tục này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I hate being treated as an invalid. Tôi ghét bị đối xử như một người không hợp lệ. |
Tôi ghét bị đối xử như một người không hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Love, hate, joy,(www.) fear and grief are emotions. Yêu, ghét, vui mừng, (www.Senturedict.com) sợ hãi và đau buồn là những cảm xúc. |
Yêu, ghét, vui mừng, (www.Senturedict.com) sợ hãi và đau buồn là những cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'd hate anything to happen to him. Tôi không muốn bất cứ điều gì xảy ra với anh ấy. |
Tôi không muốn bất cứ điều gì xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I agree. I hate his guts. Tôi đồng ý. Tôi ghét gan ruột của anh ta. |
Tôi đồng ý. Tôi ghét gan ruột của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I hate the man who enjoys talking big. Tôi ghét người đàn ông thích nói lớn. |
Tôi ghét người đàn ông thích nói lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm a blunt straightforward man; I hate sham. Tôi là một người thẳng thắn thẳng thắn; Tôi ghét sự giả tạo. |
Tôi là một người thẳng thắn thẳng thắn; Tôi ghét sự giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I hate having to make snap judgements. Tôi ghét phải đưa ra những phán xét nhanh chóng. |
Tôi ghét phải đưa ra những phán xét nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I hate getting to the theatre late. Tôi ghét đến rạp muộn. |
Tôi ghét đến rạp muộn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
In the poem, Satan vows revenge and immortal hate. Trong bài thơ, Satan thề sẽ trả thù và căm thù bất diệt. |
Trong bài thơ, Satan thề sẽ trả thù và căm thù bất diệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I hate the way she always criticizes me. Tôi ghét cách cô ấy luôn chỉ trích tôi. |
Tôi ghét cách cô ấy luôn chỉ trích tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I hate to see birds in cages. Tôi ghét nhìn thấy những con chim trong lồng. |
Tôi ghét nhìn thấy những con chim trong lồng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I hate it when people cry. Tôi ghét khi mọi người khóc. |
Tôi ghét khi mọi người khóc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The two boys hated each other. Hai chàng trai ghét nhau. |
Hai chàng trai ghét nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Sometimes I really hate him. Đôi khi tôi thực sự ghét anh ấy. |
Đôi khi tôi thực sự ghét anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was her most hated enemy. Anh là kẻ thù đáng ghét nhất của cô. |
Anh là kẻ thù đáng ghét nhất của cô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I hate spinach. Tôi ghét rau bina. |
Tôi ghét rau bina. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I really hate Monday mornings. Tôi thực sự ghét buổi sáng thứ Hai. |
Tôi thực sự ghét buổi sáng thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I hate the way she always criticizes me. Tôi ghét cách cô ấy luôn chỉ trích tôi. |
Tôi ghét cách cô ấy luôn chỉ trích tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He hated it in France (= did not like the life there). Anh ấy ghét nó ở Pháp (= không thích cuộc sống ở đó). |
Anh ấy ghét nó ở Pháp (= không thích cuộc sống ở đó). | Lưu sổ câu |
| 36 |
I hate it when people cry. Tôi ghét khi mọi người khóc. |
Tôi ghét khi mọi người khóc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Don't you just hate it when everyone gets the joke except you? Bạn không chỉ ghét nó khi tất cả mọi người nhận được trò đùa ngoại trừ bạn? |
Bạn không chỉ ghét nó khi tất cả mọi người nhận được trò đùa ngoại trừ bạn? | Lưu sổ câu |
| 38 |
He hated it that she was right. Anh ghét việc cô ấy nói đúng. |
Anh ghét việc cô ấy nói đúng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She hates making mistakes. Cô ấy ghét mắc sai lầm. |
Cô ấy ghét mắc sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I hate coming home late. Tôi ghét về nhà muộn. |
Tôi ghét về nhà muộn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He hated to be away from his family. Anh ghét phải xa gia đình. |
Anh ghét phải xa gia đình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's a person who hates to make mistakes. Cô ấy là người không thích mắc sai lầm. |
Cô ấy là người không thích mắc sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I hate to see him suffering like this. Tôi ghét nhìn thấy anh ấy đau khổ như thế này. |
Tôi ghét nhìn thấy anh ấy đau khổ như thế này. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I hate to think what would have happened if you hadn't been there. Tôi ghét nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không có ở đó. |
Tôi ghét nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không có ở đó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He hates anyone parking in his space. Anh ấy ghét bất cứ ai đậu xe trong không gian của anh ấy. |
Anh ấy ghét bất cứ ai đậu xe trong không gian của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'd hate anything to happen to him. Tôi không muốn bất cứ điều gì xảy ra với anh ấy. |
Tôi không muốn bất cứ điều gì xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She would have hated him to see how her hands shook. Cô sẽ ghét anh ta khi nhìn thấy tay cô bắt đầu như thế nào. |
Cô sẽ ghét anh ta khi nhìn thấy tay cô bắt đầu như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I'd hate for all this to go to waste. Tôi không muốn tất cả những thứ này trở nên lãng phí. |
Tôi không muốn tất cả những thứ này trở nên lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The country's police force was widely hated for its brutality. Lực lượng cảnh sát của đất nước bị ghét bỏ rộng rãi vì sự tàn bạo của nó. |
Lực lượng cảnh sát của đất nước bị ghét bỏ rộng rãi vì sự tàn bạo của nó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I hated myself for feeling jealous. Tôi ghét bản thân vì cảm giác ghen tị. |
Tôi ghét bản thân vì cảm giác ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 51 |
When children are taught to hate, the whole future of society is in danger. Khi trẻ em được dạy về lòng căm thù, toàn bộ tương lai của xã hội đang gặp nguy hiểm. |
Khi trẻ em được dạy về lòng căm thù, toàn bộ tương lai của xã hội đang gặp nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I hate to say it, but I don't think their marriage will last. Tôi ghét phải nói điều đó, nhưng tôi không nghĩ rằng cuộc hôn nhân của họ sẽ kéo dài. |
Tôi ghét phải nói điều đó, nhưng tôi không nghĩ rằng cuộc hôn nhân của họ sẽ kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I'd hate to say how many hours I've spent trying to fix my computer. Tôi không muốn nói rằng tôi đã dành bao nhiêu giờ để sửa máy tính của mình. |
Tôi không muốn nói rằng tôi đã dành bao nhiêu giờ để sửa máy tính của mình. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I hate to trouble you, but could I use your phone? Tôi ghét làm phiền bạn, nhưng tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? |
Tôi ghét làm phiền bạn, nhưng tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 55 |
He came to hate the town, with its narrow prejudices. Anh ta trở nên căm ghét thị trấn, với những định kiến hạn hẹp của nó. |
Anh ta trở nên căm ghét thị trấn, với những định kiến hạn hẹp của nó. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I absolutely hate cooking. Tôi cực kỳ ghét nấu ăn. |
Tôi cực kỳ ghét nấu ăn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She hated the idea of moving to Scotland. Cô ghét ý tưởng chuyển đến Scotland. |
Cô ghét ý tưởng chuyển đến Scotland. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I hate it when you lose your temper like that. Tôi ghét khi bạn mất bình tĩnh như vậy. |
Tôi ghét khi bạn mất bình tĩnh như vậy. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He hates violence in any form. Anh ấy ghét bạo lực dưới mọi hình thức. |
Anh ấy ghét bạo lực dưới mọi hình thức. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He was beginning to hate his job. Anh ấy bắt đầu ghét công việc của mình. |
Anh ấy bắt đầu ghét công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I would hate him to think he wasn't welcome here. Tôi sẽ ghét anh ta khi nghĩ rằng anh ta không được chào đón ở đây. |
Tôi sẽ ghét anh ta khi nghĩ rằng anh ta không được chào đón ở đây. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She hated every moment of school. Cô ấy ghét mọi khoảnh khắc ở trường. |
Cô ấy ghét mọi khoảnh khắc ở trường. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I hate the fact that the rich can simply pay for better healthcare. Tôi ghét thực tế là người giàu có thể chỉ đơn giản là trả tiền để được chăm sóc sức khỏe tốt hơn. |
Tôi ghét thực tế là người giàu có thể chỉ đơn giản là trả tiền để được chăm sóc sức khỏe tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Don't you just hate people who are always right? Bạn không chỉ ghét những người luôn đúng sao? |
Bạn không chỉ ghét những người luôn đúng sao? | Lưu sổ câu |
| 65 |
For a moment she almost hated him. Trong một khoảnh khắc, cô gần như ghét anh ta. |
Trong một khoảnh khắc, cô gần như ghét anh ta. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He hated me for standing up to him. Anh ấy ghét tôi vì đã đứng về phía anh ấy. |
Anh ấy ghét tôi vì đã đứng về phía anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He was the teacher that we all loved to hate. Ông ấy là người thầy mà tất cả chúng ta yêu ghét. |
Ông ấy là người thầy mà tất cả chúng ta yêu ghét. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I hated him with a passion. Tôi ghét anh ta với một niềm đam mê. |
Tôi ghét anh ta với một niềm đam mê. | Lưu sổ câu |
| 69 |
They were brought up to hate anyone of a different religion. Họ bị nuôi dưỡng để ghét bất cứ ai theo một tôn giáo khác. |
Họ bị nuôi dưỡng để ghét bất cứ ai theo một tôn giáo khác. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I’m loving the weather today! Tôi yêu thời tiết hôm nay! |
Tôi yêu thời tiết hôm nay! | Lưu sổ câu |
| 71 |
I hate to think what would have happened if you hadn't been there. Tôi ghét nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không ở đó. |
Tôi ghét nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không ở đó. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I would hate him to think he wasn't welcome here. Tôi sẽ ghét anh ta khi nghĩ rằng anh ta không được chào đón ở đây. |
Tôi sẽ ghét anh ta khi nghĩ rằng anh ta không được chào đón ở đây. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Don't you just hate people who are always right? Bạn không chỉ ghét những người luôn đúng sao? |
Bạn không chỉ ghét những người luôn đúng sao? | Lưu sổ câu |