Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hatred là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hatred trong tiếng Anh

hatred /ˈheɪtrɪd/
- (n) : lòng căm thì, sự căm ghét

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hatred: Sự căm ghét

Hatred là cảm giác ghê tởm, không thể chịu đựng đối với ai đó hoặc điều gì đó.

  • There was a deep hatred between the two rivals. (Có một sự căm ghét sâu sắc giữa hai đối thủ.)
  • Hatred can lead to unnecessary conflict and suffering. (Sự căm ghét có thể dẫn đến xung đột và đau khổ không cần thiết.)
  • He couldn't hide his hatred for the injustice he witnessed. (Anh ấy không thể giấu được sự căm ghét đối với sự bất công mà anh ấy chứng kiến.)

Bảng biến thể từ "hatred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hatred
Phiên âm: /ˈheɪtrəd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lòng căm ghét Ngữ cảnh: Cảm xúc mạnh mẽ, dữ dội hơn “hate” Racial hatred must be stopped.
Cần chấm dứt sự thù ghét chủng tộc.
2 Từ: hatreds
Phiên âm: /ˈheɪtrədz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Nhiều mối hận thù Ngữ cảnh: Những cảm xúc thù ghét khác nhau Old hatreds divided the community.
Những mối hận thù cũ chia rẽ cộng đồng.

Từ đồng nghĩa "hatred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hatred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Love, hatred, and grief are emotion.

Tình yêu, thù hận và đau buồn là cảm xúc.

Lưu sổ câu

2

He looked at me with hatred.

Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt căm thù.

Lưu sổ câu

3

Love and hatred are polar feelings.

Tình yêu và lòng thù hận là những cảm xúc hai cực.

Lưu sổ câu

4

Love, hatred and grief are emotions.

Tình yêu, hận thù và đau buồn là những cảm xúc.

Lưu sổ câu

5

She incited racial hatred by distributing anti-Semitic leaflets.

Cô ấy kích động lòng căm thù chủng tộc bằng cách phát tờ rơi bài Do Thái.

Lưu sổ câu

6

She looked at me with an expression of hatred.

Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt căm thù.

Lưu sổ câu

7

They were charged with inciting racial hatred.

Họ bị buộc tội kích động hận thù chủng tộc.

Lưu sổ câu

8

Her cruelty kindled hatred in my heart.

Sự tàn nhẫn của cô ấy làm nảy sinh lòng căm thù trong tim tôi.

Lưu sổ câu

9

He uses the metaphor of fire to represent hatred.

Anh ta sử dụng phép ẩn dụ của lửa để đại diện cho sự thù hận.

Lưu sổ câu

10

She shot him look of pure hatred.

Cô ấy bắn anh ta một cái nhìn đầy căm thù.

Lưu sổ câu

11

A look of pure hatred flashed across her face.

Một ánh mắt căm thù hiện rõ trên khuôn mặt cô.

Lưu sổ câu

12

The invasion left a legacy of hatred and fear.

Cuộc xâm lược để lại di sản của sự căm ghét và sợ hãi.

Lưu sổ câu

13

She is full of hatred for the men who killed her husband.

Cô ấy đầy căm thù những người đàn ông đã giết chồng mình.

Lưu sổ câu

14

She was full of hatred and bitterness.

Cô ấy đầy hận thù và cay đắng.

Lưu sổ câu

15

She stared at it in hatred.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào nó trong hận thù.

Lưu sổ câu

16

There was fear and hatred in his voice.

Có sự sợ hãi và căm thù trong giọng nói của anh ta.

Lưu sổ câu

17

She seemed enslaved by hatred.

Cô ấy dường như bị nô lệ bởi sự thù hận.

Lưu sổ câu

18

Her face hardened into an expression of hatred.

Khuôn mặt cô ấy đanh lại thành biểu hiện của sự căm ghét.

Lưu sổ câu

19

She has a profound hatred of fascism.

Cô có một lòng căm thù sâu sắc đối với chủ nghĩa phát xít.

Lưu sổ câu

20

His little piggy eyes were red with hatred.

Đôi mắt heo con của anh đỏ hoe vì hận thù.

Lưu sổ câu

21

A hateful person is one that arouses feelings of hatred in you.

Một người đáng ghét là người khơi dậy cảm giác hận thù trong bạn.

Lưu sổ câu

22

What is very clear in these letters is Clark's passionate hatred of his father.

Điều rất rõ ràng trong những bức thư này là sự căm ghét nồng nhiệt của Clark đối với cha mình.

Lưu sổ câu

23

He looked at me with intense hatred.

Anh ấy nhìn tôi với vẻ căm thù mãnh liệt.

Lưu sổ câu

24

There was fear and hatred in his voice.

Có sự sợ hãi và căm thù trong giọng nói của anh ta.

Lưu sổ câu

25

She felt nothing but hatred for her attacker.

Cô không cảm thấy gì ngoài sự căm ghét kẻ đã tấn công mình.

Lưu sổ câu

26

a profound hatred of war

một lòng căm thù chiến tranh sâu sắc

Lưu sổ câu

27

feelings of hatred towards the bombers

cảm giác căm thù những kẻ ném bom

Lưu sổ câu

28

racial hatred (= hatred for people from a different race)

hận thù chủng tộc (= hận thù đối với những người thuộc chủng tộc khác)

Lưu sổ câu

29

The debate simply revived old hatreds.

Cuộc tranh luận chỉ đơn giản là làm sống lại những hận thù cũ.

Lưu sổ câu

30

Her deep hatred of her sister was obvious.

Sự căm ghét sâu sắc của cô ấy đối với em gái của cô ấy đã quá rõ ràng.

Lưu sổ câu

31

a cat’s hatred of water.

một con mèo căm thù nước.

Lưu sổ câu

32

He has a deep hatred of the police.

Anh ta có một mối hận thù sâu sắc với cảnh sát.

Lưu sổ câu

33

I felt no hatred for him.

Tôi không cảm thấy hận anh ta.

Lưu sổ câu

34

Ignorance can breed hatred.

Sự thiếu hiểu biết có thể sinh ra lòng thù hận.

Lưu sổ câu

35

She shot him a look of pure hatred.

Cô ấy bắn anh một cái nhìn đầy căm thù.

Lưu sổ câu

36

She stared at it in hatred.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào nó trong hận thù.

Lưu sổ câu

37

She was full of hatred and bitterness.

Cô ấy đầy hận thù và cay đắng.

Lưu sổ câu

38

They were blamed for inciting hatred against religious minorities.

Họ bị quy trách nhiệm về việc kích động lòng thù hận chống lại các nhóm tôn giáo thiểu số.

Lưu sổ câu

39

a look of pure hate

một cái nhìn hoàn toàn căm ghét

Lưu sổ câu

40

people filled with hate.

những con người đầy căm thù.

Lưu sổ câu

41

Hatred flared up inside her.

Hận thù bùng lên trong cô.

Lưu sổ câu