hatred: Sự căm ghét
Hatred là cảm giác ghê tởm, không thể chịu đựng đối với ai đó hoặc điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hatred
|
Phiên âm: /ˈheɪtrəd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lòng căm ghét | Ngữ cảnh: Cảm xúc mạnh mẽ, dữ dội hơn “hate” |
Racial hatred must be stopped. |
Cần chấm dứt sự thù ghét chủng tộc. |
| 2 |
Từ:
hatreds
|
Phiên âm: /ˈheɪtrədz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Nhiều mối hận thù | Ngữ cảnh: Những cảm xúc thù ghét khác nhau |
Old hatreds divided the community. |
Những mối hận thù cũ chia rẽ cộng đồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Love, hatred, and grief are emotion. Tình yêu, thù hận và đau buồn là cảm xúc. |
Tình yêu, thù hận và đau buồn là cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He looked at me with hatred. Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt căm thù. |
Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt căm thù. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Love and hatred are polar feelings. Tình yêu và lòng thù hận là những cảm xúc hai cực. |
Tình yêu và lòng thù hận là những cảm xúc hai cực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Love, hatred and grief are emotions. Tình yêu, hận thù và đau buồn là những cảm xúc. |
Tình yêu, hận thù và đau buồn là những cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She incited racial hatred by distributing anti-Semitic leaflets. Cô ấy kích động lòng căm thù chủng tộc bằng cách phát tờ rơi bài Do Thái. |
Cô ấy kích động lòng căm thù chủng tộc bằng cách phát tờ rơi bài Do Thái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She looked at me with an expression of hatred. Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt căm thù. |
Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt căm thù. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They were charged with inciting racial hatred. Họ bị buộc tội kích động hận thù chủng tộc. |
Họ bị buộc tội kích động hận thù chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her cruelty kindled hatred in my heart. Sự tàn nhẫn của cô ấy làm nảy sinh lòng căm thù trong tim tôi. |
Sự tàn nhẫn của cô ấy làm nảy sinh lòng căm thù trong tim tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He uses the metaphor of fire to represent hatred. Anh ta sử dụng phép ẩn dụ của lửa để đại diện cho sự thù hận. |
Anh ta sử dụng phép ẩn dụ của lửa để đại diện cho sự thù hận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She shot him look of pure hatred. Cô ấy bắn anh ta một cái nhìn đầy căm thù. |
Cô ấy bắn anh ta một cái nhìn đầy căm thù. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A look of pure hatred flashed across her face. Một ánh mắt căm thù hiện rõ trên khuôn mặt cô. |
Một ánh mắt căm thù hiện rõ trên khuôn mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The invasion left a legacy of hatred and fear. Cuộc xâm lược để lại di sản của sự căm ghét và sợ hãi. |
Cuộc xâm lược để lại di sản của sự căm ghét và sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She is full of hatred for the men who killed her husband. Cô ấy đầy căm thù những người đàn ông đã giết chồng mình. |
Cô ấy đầy căm thù những người đàn ông đã giết chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was full of hatred and bitterness. Cô ấy đầy hận thù và cay đắng. |
Cô ấy đầy hận thù và cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She stared at it in hatred. Cô ấy nhìn chằm chằm vào nó trong hận thù. |
Cô ấy nhìn chằm chằm vào nó trong hận thù. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There was fear and hatred in his voice. Có sự sợ hãi và căm thù trong giọng nói của anh ta. |
Có sự sợ hãi và căm thù trong giọng nói của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She seemed enslaved by hatred. Cô ấy dường như bị nô lệ bởi sự thù hận. |
Cô ấy dường như bị nô lệ bởi sự thù hận. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her face hardened into an expression of hatred. Khuôn mặt cô ấy đanh lại thành biểu hiện của sự căm ghét. |
Khuôn mặt cô ấy đanh lại thành biểu hiện của sự căm ghét. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She has a profound hatred of fascism. Cô có một lòng căm thù sâu sắc đối với chủ nghĩa phát xít. |
Cô có một lòng căm thù sâu sắc đối với chủ nghĩa phát xít. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His little piggy eyes were red with hatred. Đôi mắt heo con của anh đỏ hoe vì hận thù. |
Đôi mắt heo con của anh đỏ hoe vì hận thù. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A hateful person is one that arouses feelings of hatred in you. Một người đáng ghét là người khơi dậy cảm giác hận thù trong bạn. |
Một người đáng ghét là người khơi dậy cảm giác hận thù trong bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What is very clear in these letters is Clark's passionate hatred of his father. Điều rất rõ ràng trong những bức thư này là sự căm ghét nồng nhiệt của Clark đối với cha mình. |
Điều rất rõ ràng trong những bức thư này là sự căm ghét nồng nhiệt của Clark đối với cha mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He looked at me with intense hatred. Anh ấy nhìn tôi với vẻ căm thù mãnh liệt. |
Anh ấy nhìn tôi với vẻ căm thù mãnh liệt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There was fear and hatred in his voice. Có sự sợ hãi và căm thù trong giọng nói của anh ta. |
Có sự sợ hãi và căm thù trong giọng nói của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She felt nothing but hatred for her attacker. Cô không cảm thấy gì ngoài sự căm ghét kẻ đã tấn công mình. |
Cô không cảm thấy gì ngoài sự căm ghét kẻ đã tấn công mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a profound hatred of war một lòng căm thù chiến tranh sâu sắc |
một lòng căm thù chiến tranh sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 27 |
feelings of hatred towards the bombers cảm giác căm thù những kẻ ném bom |
cảm giác căm thù những kẻ ném bom | Lưu sổ câu |
| 28 |
racial hatred (= hatred for people from a different race) hận thù chủng tộc (= hận thù đối với những người thuộc chủng tộc khác) |
hận thù chủng tộc (= hận thù đối với những người thuộc chủng tộc khác) | Lưu sổ câu |
| 29 |
The debate simply revived old hatreds. Cuộc tranh luận chỉ đơn giản là làm sống lại những hận thù cũ. |
Cuộc tranh luận chỉ đơn giản là làm sống lại những hận thù cũ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her deep hatred of her sister was obvious. Sự căm ghét sâu sắc của cô ấy đối với em gái của cô ấy đã quá rõ ràng. |
Sự căm ghét sâu sắc của cô ấy đối với em gái của cô ấy đã quá rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a cat’s hatred of water. một con mèo căm thù nước. |
một con mèo căm thù nước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He has a deep hatred of the police. Anh ta có một mối hận thù sâu sắc với cảnh sát. |
Anh ta có một mối hận thù sâu sắc với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I felt no hatred for him. Tôi không cảm thấy hận anh ta. |
Tôi không cảm thấy hận anh ta. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Ignorance can breed hatred. Sự thiếu hiểu biết có thể sinh ra lòng thù hận. |
Sự thiếu hiểu biết có thể sinh ra lòng thù hận. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She shot him a look of pure hatred. Cô ấy bắn anh một cái nhìn đầy căm thù. |
Cô ấy bắn anh một cái nhìn đầy căm thù. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She stared at it in hatred. Cô ấy nhìn chằm chằm vào nó trong hận thù. |
Cô ấy nhìn chằm chằm vào nó trong hận thù. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was full of hatred and bitterness. Cô ấy đầy hận thù và cay đắng. |
Cô ấy đầy hận thù và cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They were blamed for inciting hatred against religious minorities. Họ bị quy trách nhiệm về việc kích động lòng thù hận chống lại các nhóm tôn giáo thiểu số. |
Họ bị quy trách nhiệm về việc kích động lòng thù hận chống lại các nhóm tôn giáo thiểu số. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a look of pure hate một cái nhìn hoàn toàn căm ghét |
một cái nhìn hoàn toàn căm ghét | Lưu sổ câu |
| 40 |
people filled with hate. những con người đầy căm thù. |
những con người đầy căm thù. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Hatred flared up inside her. Hận thù bùng lên trong cô. |
Hận thù bùng lên trong cô. | Lưu sổ câu |