hardware: Phần cứng; đồ kim loại
Hardware là danh từ chỉ thiết bị vật lý của máy tính hoặc các dụng cụ bằng kim loại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a hardware shop/store cửa hàng / cửa hàng đồ kim khí |
cửa hàng / cửa hàng đồ kim khí | Lưu sổ câu |
| 2 |
tanks and other military hardware xe tăng và các khí tài quân sự khác |
xe tăng và các khí tài quân sự khác | Lưu sổ câu |
| 3 |
We supply computer hardware to businesses. Chúng tôi cung cấp phần cứng máy tính cho các doanh nghiệp. |
Chúng tôi cung cấp phần cứng máy tính cho các doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The laptop drawing tablet is a very useful piece of hardware. Máy tính bảng vẽ máy tính xách tay là một phần cứng rất hữu ích. |
Máy tính bảng vẽ máy tính xách tay là một phần cứng rất hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This application runs on a wide variety of hardware platforms. Ứng dụng này chạy trên nhiều nền tảng phần cứng. |
Ứng dụng này chạy trên nhiều nền tảng phần cứng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It seems you've got a hardware problem; the disk drive is stuck. Có vẻ như bạn đã gặp sự cố phần cứng; ổ đĩa bị kẹt. |
Có vẻ như bạn đã gặp sự cố phần cứng; ổ đĩa bị kẹt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It seems you've got a hardware problem; the disk drive is stuck. Có vẻ như bạn đã gặp sự cố phần cứng; ổ đĩa bị kẹt. |
Có vẻ như bạn đã gặp sự cố phần cứng; ổ đĩa bị kẹt. | Lưu sổ câu |