hand: Tay
Hand là phần cơ thể nằm ở cuối cánh tay, dùng để cầm, nắm hoặc làm việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hand
|
Phiên âm: /hænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bàn tay | Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm |
She raised her hand. |
Cô ấy giơ tay lên. |
| 2 |
Từ:
hands
|
Phiên âm: /hændz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Đôi bàn tay | Ngữ cảnh: Hai tay hoặc nhiều bàn tay |
He washed his hands. |
Anh ấy rửa tay. |
| 3 |
Từ:
handy
|
Phiên âm: /ˈhændi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tiện lợi, hữu ích | Ngữ cảnh: Dễ sử dụng, thuận tiện |
This tool is very handy. |
Dụng cụ này rất hữu ích. |
| 4 |
Từ:
handful
|
Phiên âm: /ˈhændfʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một nắm tay; số ít ỏi | Ngữ cảnh: Số lượng nhỏ vừa đủ nắm tay |
She picked a handful of flowers. |
Cô ấy hái một nắm hoa. |
| 5 |
Từ:
handout
|
Phiên âm: /ˈhændaʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tài liệu phát; của bố thí | Ngữ cảnh: Tờ giấy phát cho người học hoặc đồ cho miễn phí |
The teacher gave us a handout. |
Giáo viên phát cho chúng tôi tài liệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A clean hand wants no washing. Bàn tay sạch không muốn rửa. |
Bàn tay sạch không muốn rửa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The hand that rocks the cradle rules the world. Bàn tay tạo nên cái nôi thống trị thế giới. |
Bàn tay tạo nên cái nôi thống trị thế giới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
All is not at hand that helps. Tất cả đều không có ích. |
Tất cả đều không có ích. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't bite the hand that feeds you. Đừng cắn bàn tay nuôi sống bạn. |
Đừng cắn bàn tay nuôi sống bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Know something like the palm of one's hand. Biết điều gì đó như lòng bàn tay. |
Biết điều gì đó như lòng bàn tay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One hand washes another [the other]. Một tay giặt [tay kia]. |
Một tay giặt [tay kia]. | Lưu sổ câu |
| 7 |
An empty hand is no lure for a hawk. Bàn tay trắng không có sức hấp dẫn đối với diều hâu. |
Bàn tay trắng không có sức hấp dẫn đối với diều hâu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Change lays not her hand upon truth. Sự thay đổi không nằm trong tay cô ấy dựa trên sự thật. |
Sự thay đổi không nằm trong tay cô ấy dựa trên sự thật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You cannot clap with one hand. Bạn không thể vỗ tay bằng một tay. |
Bạn không thể vỗ tay bằng một tay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Be prepared to put one's hand in one's pocket. Chuẩn bị cho tay vào túi. |
Chuẩn bị cho tay vào túi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Industry is fortune’s right hand, and frugality her left. Công nghiệp là cánh tay phải của vận may và sự tiết kiệm là bên trái của cô ấy. |
Công nghiệp là cánh tay phải của vận may và sự tiết kiệm là bên trái của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Peace with sword in hand, 'tis safest making. Hòa bình với thanh kiếm trong tay [goneict.com], là cách làm an toàn nhất. |
Hòa bình với thanh kiếm trong tay [goneict.com], là cách làm an toàn nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bite the hand that feeds one. Cắn bàn tay nuôi một con. |
Cắn bàn tay nuôi một con. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Peace with sword in hand, ’Tis safest making. Bình yên với thanh kiếm trong tay, đó là cách làm an toàn nhất. |
Bình yên với thanh kiếm trong tay, đó là cách làm an toàn nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Industry if fortune's right hand, and frugality her left. Công nghiệp nếu tài sản là cánh tay phải, và sự thanh đạm bên trái của bà. |
Công nghiệp nếu tài sản là cánh tay phải, và sự thanh đạm bên trái của bà. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Virtue and courtesy go hand in hand. Đức hạnh và lịch sự đi đôi với nhau. |
Đức hạnh và lịch sự đi đôi với nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Adversity comes with instruction in its hand. Nghịch cảnh đi kèm với sự chỉ dẫn trong tay. |
Nghịch cảnh đi kèm với sự chỉ dẫn trong tay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
One hand washes the other. Một tay giặt tay kia. |
Một tay giặt tay kia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A good head and an industrious hand are worth gold in any land. Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất cứ vùng đất nào. |
Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất cứ vùng đất nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Put not your hand between the bark and the tree. Không đặt tay giữa vỏ cây và thân cây. |
Không đặt tay giữa vỏ cây và thân cây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If you have no hand(), you cannot make a fist. Nếu bạn không có tay (Senturedict.com), bạn không thể nắm tay. |
Nếu bạn không có tay (Senturedict.com), bạn không thể nắm tay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A bird in the hand is worth two in the bush. Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi cây. |
Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The wise hand doth not all that the foolish mouth speaks. Bàn tay khôn ngoan không làm tất cả những gì miệng ngu ngốc nói. |
Bàn tay khôn ngoan không làm tất cả những gì miệng ngu ngốc nói. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Dogs that bark at a distance bite not at hand. Chó sủa từ xa cắn xé không bằng tay. |
Chó sủa từ xa cắn xé không bằng tay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A wise man will make tools of what comes to hand. Một người khôn ngoan sẽ tạo ra công cụ của những gì cần thiết. |
Một người khôn ngoan sẽ tạo ra công cụ của những gì cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A good surgeon must have an eagle’s eye, a lion’s heart, and a lady’s hand. Một bác sĩ phẫu thuật giỏi phải có mắt đại bàng, trái tim sư tử và bàn tay của một quý bà. |
Một bác sĩ phẫu thuật giỏi phải có mắt đại bàng, trái tim sư tử và bàn tay của một quý bà. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A long tongue is a sign of a short hand. Lưỡi dài là dấu hiệu của bàn tay ngắn. |
Lưỡi dài là dấu hiệu của bàn tay ngắn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Wisdom in the mind is better than money in the hand. Trí tuệ sáng suốt hơn tiền bạc trong tay. |
Trí tuệ sáng suốt hơn tiền bạc trong tay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Ian placed a hand on her shoulder. Ian đặt tay lên vai cô ấy. |
Ian đặt tay lên vai cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Keep both hands on the steering wheel at all times. Luôn giữ cả hai tay trên vô lăng. |
Luôn giữ cả hai tay trên vô lăng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She had a large diamond on the ring finger of her left hand. Cô ấy có một viên kim cương lớn trên ngón áp út của bàn tay trái. |
Cô ấy có một viên kim cương lớn trên ngón áp út của bàn tay trái. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was holding a large mug of coffee in his right hand. Anh ấy đang cầm một cốc cà phê lớn trên tay phải. |
Anh ấy đang cầm một cốc cà phê lớn trên tay phải. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Put your hand up if you know the answer. Đưa tay lên nếu bạn biết câu trả lời. |
Đưa tay lên nếu bạn biết câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Couples strolled past holding hands. Các cặp đôi nắm tay nhau đi dạo qua. |
Các cặp đôi nắm tay nhau đi dạo qua. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She introduced us and we shook hands. Cô ấy giới thiệu chúng tôi và chúng tôi bắt tay nhau. |
Cô ấy giới thiệu chúng tôi và chúng tôi bắt tay nhau. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Give me your hand (= hold my hand) while we cross the road. Đưa tay cho tôi (= nắm tay tôi) khi chúng ta băng qua đường. |
Đưa tay cho tôi (= nắm tay tôi) khi chúng ta băng qua đường. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The crowd threw up their hands (= lifted them into the air) in dismay. Đám đông giơ tay (= nhấc lên không trung) trong sự thất kinh. |
Đám đông giơ tay (= nhấc lên không trung) trong sự thất kinh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He killed the snake with his bare hands (= using only his hands). Anh ta giết con rắn bằng tay không (= chỉ dùng tay). |
Anh ta giết con rắn bằng tay không (= chỉ dùng tay). | Lưu sổ câu |
| 39 |
a hand gesture/signal một cử chỉ / tín hiệu tay |
một cử chỉ / tín hiệu tay | Lưu sổ câu |
| 40 |
a hand towel (= a small towel for drying your hands on) khăn lau tay (= khăn nhỏ để lau khô tay) |
khăn lau tay (= khăn nhỏ để lau khô tay) | Lưu sổ câu |
| 41 |
a one-handed catch bắt bằng một tay |
bắt bằng một tay | Lưu sổ câu |
| 42 |
left-handed scissors (= intended to be held in your left hand) kéo tay trái (= bạn định cầm bằng tay trái) |
kéo tay trái (= bạn định cầm bằng tay trái) | Lưu sổ câu |
| 43 |
The neighbours are always willing to lend a hand. Những người hàng xóm luôn sẵn lòng giúp một tay. |
Những người hàng xóm luôn sẵn lòng giúp một tay. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Let me give you a hand with those bags (= help you to carry them). Để tôi giúp bạn một tay với những chiếc túi đó (= giúp bạn xách chúng). |
Để tôi giúp bạn một tay với những chiếc túi đó (= giúp bạn xách chúng). | Lưu sổ câu |
| 45 |
Do you need a hand with those invoices? Bạn có cần giúp một tay với những hóa đơn đó không? |
Bạn có cần giúp một tay với những hóa đơn đó không? | Lưu sổ câu |
| 46 |
Early reports suggest the hand of rebel forces in the bombings. Các báo cáo ban đầu cho thấy có bàn tay của lực lượng nổi dậy trong các vụ đánh bom. |
Các báo cáo ban đầu cho thấy có bàn tay của lực lượng nổi dậy trong các vụ đánh bom. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Several of his colleagues had a hand in his downfall. Một số đồng nghiệp của ông đã nhúng tay vào sự sụp đổ của ông. |
Một số đồng nghiệp của ông đã nhúng tay vào sự sụp đổ của ông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This appointment was an attempt to strengthen her hand in policy discussions. Việc bổ nhiệm này là một nỗ lực nhằm tăng cường sức mạnh của bà trong các cuộc thảo luận chính sách. |
Việc bổ nhiệm này là một nỗ lực nhằm tăng cường sức mạnh của bà trong các cuộc thảo luận chính sách. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The farmer would bring in hired hands to help him harvest the crop. Người nông dân sẽ làm thuê để giúp anh ta thu hoạch vụ mùa. |
Người nông dân sẽ làm thuê để giúp anh ta thu hoạch vụ mùa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
All hands on deck! Tất cả tay trên boong! |
Tất cả tay trên boong! | Lưu sổ câu |
| 51 |
hand-painted pottery đồ gốm vẽ tay |
đồ gốm vẽ tay | Lưu sổ câu |
| 52 |
hand-knitted dệt kim bằng tay |
dệt kim bằng tay | Lưu sổ câu |
| 53 |
This item should be hand-washed. Mặt hàng này nên được giặt tay. |
Mặt hàng này nên được giặt tay. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Mail for hand delivery is put in a separate tray. Thư để chuyển phát tận tay được để trong một khay riêng. |
Thư để chuyển phát tận tay được để trong một khay riêng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
to be dealt a good/bad hand được chia một ván bài tốt / xấu |
được chia một ván bài tốt / xấu | Lưu sổ câu |
| 56 |
She felt that life had dealt her a bad hand. Cô ấy cảm thấy rằng cuộc đời đã giáng cho cô ấy một bàn tay tồi tệ. |
Cô ấy cảm thấy rằng cuộc đời đã giáng cho cô ấy một bàn tay tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I'll have to leave after this hand. Tôi sẽ phải ra đi sau bàn tay này. |
Tôi sẽ phải ra đi sau bàn tay này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Who dealt the last hand? Ai là người xử lý ván bài cuối cùng? |
Ai là người xử lý ván bài cuối cùng? | Lưu sổ câu |
| 59 |
There are 30 people coming to dinner tonight, so it's all hands on deck. Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều sẵn sàng. |
Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Help was at hand. Sự trợ giúp luôn sẵn sàng. |
Sự trợ giúp luôn sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The property is ideally located with all local amenities close at hand. Khách sạn có vị trí lý tưởng với tất cả các tiện nghi địa phương gần kề. |
Khách sạn có vị trí lý tưởng với tất cả các tiện nghi địa phương gần kề. | Lưu sổ câu |
| 62 |
They suffered years of repression at the hands of the old regime. Họ phải chịu nhiều năm đàn áp dưới bàn tay của chế độ cũ. |
Họ phải chịu nhiều năm đàn áp dưới bàn tay của chế độ cũ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The fabric was painted by hand. Vải được vẽ bằng tay. |
Vải được vẽ bằng tay. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Delicate clothes should be washed by hand. Nên giặt quần áo mỏng manh bằng tay. |
Nên giặt quần áo mỏng manh bằng tay. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a cash-in-hand payment of £20 khoản thanh toán bằng tiền mặt trị giá 20 bảng Anh |
khoản thanh toán bằng tiền mặt trị giá 20 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 66 |
The house has changed hands several times. Ngôi nhà đã qua nhiều lần đổi chủ. |
Ngôi nhà đã qua nhiều lần đổi chủ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
There are good cafes and a restaurant close at hand. Có những quán cà phê tốt và một nhà hàng gần ngay tầm tay. |
Có những quán cà phê tốt và một nhà hàng gần ngay tầm tay. | Lưu sổ câu |
| 68 |
We need to free business from the dead hand of bureaucracy. Chúng ta cần giải phóng doanh nghiệp khỏi bàn tay tàn lụi của bộ máy quan liêu. |
Chúng ta cần giải phóng doanh nghiệp khỏi bàn tay tàn lụi của bộ máy quan liêu. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She'll have them eating out of her hand in no time. Cô ấy sẽ nhanh chóng để chúng ăn sạch khỏi tay mình. |
Cô ấy sẽ nhanh chóng để chúng ăn sạch khỏi tay mình. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The town fell into enemy hands. Thị trấn rơi vào tay kẻ thù. |
Thị trấn rơi vào tay kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 71 |
We don't want this document falling into the wrong hands. Chúng tôi không muốn tài liệu này rơi vào tay kẻ xấu. |
Chúng tôi không muốn tài liệu này rơi vào tay kẻ xấu. | Lưu sổ câu |
| 72 |
After the war, the hotel fell into the hands of an American consortium. Sau chiến tranh, khách sạn rơi vào tay một tập đoàn Mỹ. |
Sau chiến tranh, khách sạn rơi vào tay một tập đoàn Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Those children need a firm hand to make them behave. Những đứa trẻ đó cần một bàn tay cứng rắn để khiến chúng cư xử. |
Những đứa trẻ đó cần một bàn tay cứng rắn để khiến chúng cư xử. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The President visited the area to see the devastation at first hand. Tổng thống đã đến thăm khu vực này để tận mắt chứng kiến sự tàn phá. |
Tổng thống đã đến thăm khu vực này để tận mắt chứng kiến sự tàn phá. | Lưu sổ câu |
| 75 |
She kept her hands folded in her lap. Cô ấy để hai tay khoanh trong lòng. |
Cô ấy để hai tay khoanh trong lòng. | Lưu sổ câu |
| 76 |
They decided to strike to force the management’s hand. Họ quyết định đình công để buộc sự nhúng tay của ban quản lý. |
Họ quyết định đình công để buộc sự nhúng tay của ban quản lý. | Lưu sổ câu |
| 77 |
He's not frightened of getting his hands dirty. Anh ấy không sợ bị bẩn tay. |
Anh ấy không sợ bị bẩn tay. | Lưu sổ câu |
| 78 |
I was given a free hand in designing the syllabus. Tôi đã được giúp đỡ trong việc thiết kế giáo trình. |
Tôi đã được giúp đỡ trong việc thiết kế giáo trình. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Ladies and gentlemen, let’s give a big hand to our special guests tonight. Thưa quý vị và các bạn, hãy chung tay giúp đỡ những vị khách đặc biệt của chúng ta tối nay. |
Thưa quý vị và các bạn, hãy chung tay giúp đỡ những vị khách đặc biệt của chúng ta tối nay. | Lưu sổ câu |
| 80 |
There’s no way he’ll go cap in hand to his brother. Sẽ không có chuyện anh ấy đi khuất phục anh trai mình. |
Sẽ không có chuyện anh ấy đi khuất phục anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 81 |
He asked the general for his daughter's hand in marriage. Ông xin tướng quân cho con gái ông kết hôn. |
Ông xin tướng quân cho con gái ông kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 82 |
They walked through the park hand in hand. Họ tay trong tay đi qua công viên. |
Họ tay trong tay đi qua công viên. | Lưu sổ câu |
| 83 |
Poverty and poor health often go hand in hand. Nghèo đói và sức khỏe kém thường đi đôi với nhau. |
Nghèo đói và sức khỏe kém thường đi đôi với nhau. | Lưu sổ câu |
| 84 |
They won hands down. Họ đã thắng trong tay. |
Họ đã thắng trong tay. | Lưu sổ câu |
| 85 |
It is hands down the best movie this year. Đây là bộ phim hay nhất năm nay. |
Đây là bộ phim hay nhất năm nay. | Lưu sổ câu |
| 86 |
Get your hands off my wife! Bỏ tay ra khỏi vợ tôi! |
Bỏ tay ra khỏi vợ tôi! | Lưu sổ câu |
| 87 |
Hey, hands off! That's my drink! Này, bỏ tay ra! Đó là đồ uống của tôi! |
Này, bỏ tay ra! Đó là đồ uống của tôi! | Lưu sổ câu |
| 88 |
She warned her brother to keep his hands off her bag. Cô ấy đã cảnh báo anh trai của mình để tránh xa túi của cô ấy. |
Cô ấy đã cảnh báo anh trai của mình để tránh xa túi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 89 |
a dictator with the blood of thousands on his hands một nhà độc tài cầm trên tay hàng nghìn dòng máu |
một nhà độc tài cầm trên tay hàng nghìn dòng máu | Lưu sổ câu |
| 90 |
She certainly has her hands full with four kids in the house. Cô ấy chắc chắn có đầy đủ bốn đứa trẻ trong nhà. |
Cô ấy chắc chắn có đầy đủ bốn đứa trẻ trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 91 |
I really wish I could help but my hands are tied. Tôi thực sự ước mình có thể giúp đỡ nhưng tay tôi đang bị trói. |
Tôi thực sự ước mình có thể giúp đỡ nhưng tay tôi đang bị trói. | Lưu sổ câu |
| 92 |
She had the whip hand and it was useless to resist. Cô ấy nắm trong tay đòn roi và có chống cự cũng vô ích. |
Cô ấy nắm trong tay đòn roi và có chống cự cũng vô ích. | Lưu sổ câu |
| 93 |
the heavy hand of management bàn tay nặng nề của quản lý |
bàn tay nặng nề của quản lý | Lưu sổ câu |
| 94 |
Do you want me to come along and hold your hand? Bạn có muốn tôi đi cùng và nắm tay bạn không? |
Bạn có muốn tôi đi cùng và nắm tay bạn không? | Lưu sổ câu |
| 95 |
The solicitor confirmed that his clients were holding their hands up to the offences. Luật sư xác nhận rằng khách hàng của ông ta đã tiếp tay cho hành vi phạm tội. |
Luật sư xác nhận rằng khách hàng của ông ta đã tiếp tay cho hành vi phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 96 |
Can I leave these queries in your capable hands? Tôi có thể để những truy vấn này trong tay bạn có năng lực không? |
Tôi có thể để những truy vấn này trong tay bạn có năng lực không? | Lưu sổ câu |
| 97 |
He retired feeling confident that his company was in safe hands. Ông nghỉ hưu và cảm thấy tin tưởng rằng công ty của mình đã nằm trong tay an toàn. |
Ông nghỉ hưu và cảm thấy tin tưởng rằng công ty của mình đã nằm trong tay an toàn. | Lưu sổ câu |
| 98 |
We managed to redecorate the house and still have some savings in hand. Chúng tôi cố gắng trang trí lại ngôi nhà và vẫn còn một số tiền tiết kiệm trong tay. |
Chúng tôi cố gắng trang trí lại ngôi nhà và vẫn còn một số tiền tiết kiệm trong tay. | Lưu sổ câu |
| 99 |
She completed the first part of the exam with over an hour in hand. Cô ấy đã hoàn thành phần đầu tiên của bài thi với hơn một giờ trong tay. |
Cô ấy đã hoàn thành phần đầu tiên của bài thi với hơn một giờ trong tay. | Lưu sổ câu |
| 100 |
Don’t worry about the travel arrangements—everything is in hand. Đừng lo lắng về việc sắp xếp chuyến đi — mọi thứ đã có trong tay. |
Đừng lo lắng về việc sắp xếp chuyến đi — mọi thứ đã có trong tay. | Lưu sổ câu |
| 101 |
Please confine your comments to the topic in hand. Vui lòng giới hạn nhận xét của bạn vào chủ đề trong tay. |
Vui lòng giới hạn nhận xét của bạn vào chủ đề trong tay. | Lưu sổ câu |
| 102 |
The matter is now in the hands of my lawyer. Vấn đề bây giờ nằm trong tay luật sư của tôi. |
Vấn đề bây giờ nằm trong tay luật sư của tôi. | Lưu sổ câu |
| 103 |
At that time, the castle was in enemy hands. Vào thời điểm đó, lâu đài đã nằm trong tay kẻ thù. |
Vào thời điểm đó, lâu đài đã nằm trong tay kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 104 |
I've left the kids in safe hands—with my parents. Tôi đã để những đứa trẻ trong tay an toàn — với cha mẹ tôi. |
Tôi đã để những đứa trẻ trong tay an toàn — với cha mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 105 |
Their problem was in the safe hands of the experts. Vấn đề của họ đã nằm trong tay các chuyên gia an toàn. |
Vấn đề của họ đã nằm trong tay các chuyên gia an toàn. | Lưu sổ câu |
| 106 |
Education has been reluctant to join hands with business. Giáo dục đã miễn cưỡng bắt tay với kinh doanh. |
Giáo dục đã miễn cưỡng bắt tay với kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 107 |
She retired last year but still teaches the odd class to keep her hand in. Cô đã nghỉ hưu vào năm ngoái nhưng vẫn dạy lớp lẻ để tiếp tục duy trì hoạt động của mình. |
Cô đã nghỉ hưu vào năm ngoái nhưng vẫn dạy lớp lẻ để tiếp tục duy trì hoạt động của mình. | Lưu sổ câu |
| 108 |
Wait till I get my hands on him! Chờ cho đến khi tôi chạm tay vào anh ấy! |
Chờ cho đến khi tôi chạm tay vào anh ấy! | Lưu sổ câu |
| 109 |
I desperately need to get my hands on some money by Monday. Tôi rất cần kiếm một số tiền trước thứ Hai. |
Tôi rất cần kiếm một số tiền trước thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 110 |
She hasn't done a hand's turn all week. Cô ấy đã không làm một tay cả tuần. |
Cô ấy đã không làm một tay cả tuần. | Lưu sổ câu |
| 111 |
Mist curled from the water on either hand. Sương mù cuộn tròn từ mặt nước trên hai bàn tay. |
Sương mù cuộn tròn từ mặt nước trên hai bàn tay. | Lưu sổ câu |
| 112 |
The emergency services were on hand with medical advice. Các dịch vụ khẩn cấp luôn sẵn sàng với lời khuyên y tế. |
Các dịch vụ khẩn cấp luôn sẵn sàng với lời khuyên y tế. | Lưu sổ câu |
| 113 |
Let me take care of the invitations—you've enough on your hands with the caterers. Hãy để tôi lo việc mời — bạn có đủ trong tay với những người phục vụ ăn uống. |
Hãy để tôi lo việc mời — bạn có đủ trong tay với những người phục vụ ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 114 |
They’ll have a fight on their hands if they want to close down the school. Họ sẽ có một cuộc chiến tay đôi nếu họ muốn đóng cửa trường học. |
Họ sẽ có một cuộc chiến tay đôi nếu họ muốn đóng cửa trường học. | Lưu sổ câu |
| 115 |
Unemployment is getting out of hand. Thất nghiệp đang vượt quá tầm tay. |
Thất nghiệp đang vượt quá tầm tay. | Lưu sổ câu |
| 116 |
All our suggestions were dismissed out of hand. Tất cả các đề xuất của chúng tôi đã bị gạt ra khỏi tầm tay. |
Tất cả các đề xuất của chúng tôi đã bị gạt ra khỏi tầm tay. | Lưu sổ câu |
| 117 |
I'm afraid the matter is now out of my hands. Tôi e rằng vấn đề bây giờ nằm ngoài tầm tay của tôi. |
Tôi e rằng vấn đề bây giờ nằm ngoài tầm tay của tôi. | Lưu sổ câu |
| 118 |
We need an extra pair of hands if we're going to finish on time. Chúng ta cần thêm một đôi tay nếu chúng ta hoàn thành đúng thời hạn. |
Chúng ta cần thêm một đôi tay nếu chúng ta hoàn thành đúng thời hạn. | Lưu sổ câu |
| 119 |
If we get the police involved, we'll be playing right into the protesters' hands. Nếu chúng tôi để cảnh sát tham gia, chúng tôi sẽ chơi ngay vào tay những người biểu tình. |
Nếu chúng tôi để cảnh sát tham gia, chúng tôi sẽ chơi ngay vào tay những người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 120 |
I've heard he doesn't like putting his hand in his pocket. Tôi nghe nói anh ấy không thích đút tay vào túi. |
Tôi nghe nói anh ấy không thích đút tay vào túi. | Lưu sổ câu |
| 121 |
She'll persuade him. He's like putty in her hands. Cô ấy sẽ thuyết phục anh ta. Anh ấy giống như cục bột trong tay cô ấy. |
Cô ấy sẽ thuyết phục anh ta. Anh ấy giống như cục bột trong tay cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 122 |
Colleagues regard him as a safe pair of hands. Đồng nghiệp coi anh như một đôi tay an toàn. |
Đồng nghiệp coi anh như một đôi tay an toàn. | Lưu sổ câu |
| 123 |
I'm fed up of hearing about these decisions third hand! Tôi chán ngấy khi nghe về những quyết định thứ ba này! |
Tôi chán ngấy khi nghe về những quyết định thứ ba này! | Lưu sổ câu |
| 124 |
The vote was passed by a show of hands. Cuộc bỏ phiếu được thông qua bằng cách giơ tay. |
Cuộc bỏ phiếu được thông qua bằng cách giơ tay. | Lưu sổ câu |
| 125 |
Let’s have a show of hands. Who’s in favour of the proposal? Hãy giơ tay. Ai ủng hộ đề xuất? |
Hãy giơ tay. Ai ủng hộ đề xuất? | Lưu sổ câu |
| 126 |
It was prudence, not logic, that stayed his hand. Đó là sự thận trọng, không phải logic, nằm trong tay anh ta. |
Đó là sự thận trọng, không phải logic, nằm trong tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 127 |
Taking her courage in both hands, she opened the door and walked in. Lấy hết can đảm bằng cả hai tay, cô mở cửa bước vào. |
Lấy hết can đảm bằng cả hai tay, cô mở cửa bước vào. | Lưu sổ câu |
| 128 |
You take your life in your hands just crossing the road here. Bạn nắm lấy mạng sống của mình trong tay khi băng qua đường ở đây. |
Bạn nắm lấy mạng sống của mình trong tay khi băng qua đường ở đây. | Lưu sổ câu |
| 129 |
We threw up our hands in despair at the scale of the problem. Chúng tôi đã giơ tay tuyệt vọng trước quy mô của vấn đề. |
Chúng tôi đã giơ tay tuyệt vọng trước quy mô của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 130 |
I'm afraid I don't have the latest figures to hand. Tôi e rằng mình không có số liệu mới nhất trong tay. |
Tôi e rằng mình không có số liệu mới nhất trong tay. | Lưu sổ câu |
| 131 |
Keep a pen and paper to hand for details of this week’s competition. Cầm giấy bút để biết thông tin chi tiết về cuộc thi tuần này. |
Cầm giấy bút để biết thông tin chi tiết về cuộc thi tuần này. | Lưu sổ câu |
| 132 |
Jim can turn his hand to most jobs around the house. Jim có thể trở tay với hầu hết các công việc xung quanh nhà. |
Jim có thể trở tay với hầu hết các công việc xung quanh nhà. | Lưu sổ câu |
| 133 |
He seems to expect me to wait on him hand and foot. Anh ấy dường như mong đợi tôi chờ đợi anh ấy bằng tay và chân. |
Anh ấy dường như mong đợi tôi chờ đợi anh ấy bằng tay và chân. | Lưu sổ câu |
| 134 |
When her son was arrested again she washed her hands of him. Khi con trai bà bị bắt một lần nữa, bà đã rửa tay cho nó. |
Khi con trai bà bị bắt một lần nữa, bà đã rửa tay cho nó. | Lưu sổ câu |
| 135 |
I’ve washed my hands of the whole sordid business. Tôi đã rửa tay sạch sẽ. |
Tôi đã rửa tay sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 136 |
I took his hand and squeezed it. Tôi nắm lấy tay anh và siết chặt. |
Tôi nắm lấy tay anh và siết chặt. | Lưu sổ câu |
| 137 |
She snatched the letter out of my hand. Cô ấy giật bức thư khỏi tay tôi. |
Cô ấy giật bức thư khỏi tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 138 |
Her hands were clasped behind her head. Hai tay cô ấy chắp sau đầu. |
Hai tay cô ấy chắp sau đầu. | Lưu sổ câu |
| 139 |
The child was clutching a doll in her hand. Đứa trẻ đang ôm một con búp bê trong tay. |
Đứa trẻ đang ôm một con búp bê trong tay. | Lưu sổ câu |
| 140 |
Grasp the rope with both hands and pull. Dùng hai tay nắm chặt sợi dây và kéo. |
Dùng hai tay nắm chặt sợi dây và kéo. | Lưu sổ câu |
| 141 |
A strong hand reached out and caught hold of her arm. Một bàn tay mạnh mẽ vươn ra và nắm lấy cánh tay cô. |
Một bàn tay mạnh mẽ vươn ra và nắm lấy cánh tay cô. | Lưu sổ câu |
| 142 |
Beth grasped the rope with both hands. Beth nắm lấy sợi dây bằng cả hai tay. |
Beth nắm lấy sợi dây bằng cả hai tay. | Lưu sổ câu |
| 143 |
Clive ran a hand through his hair. Clive đưa tay vuốt tóc. |
Clive đưa tay vuốt tóc. | Lưu sổ câu |
| 144 |
Eager hands reached out to help him. Những bàn tay háo hức đưa ra để giúp anh ta. |
Những bàn tay háo hức đưa ra để giúp anh ta. | Lưu sổ câu |
| 145 |
He beat his hands on the steering wheel in frustration. Anh ta đập tay vào vô lăng một cách bực bội. |
Anh ta đập tay vào vô lăng một cách bực bội. | Lưu sổ câu |
| 146 |
He clutched the cane in his clammy hand. Anh nắm chặt cây gậy trong bàn tay chai sạn. |
Anh nắm chặt cây gậy trong bàn tay chai sạn. | Lưu sổ câu |
| 147 |
He grabbed my hand and motioned for me to follow him. Anh ta nắm lấy tay tôi và ra hiệu cho tôi đi theo anh ta. |
Anh ta nắm lấy tay tôi và ra hiệu cho tôi đi theo anh ta. | Lưu sổ câu |
| 148 |
He had his hands clasped behind his head. Anh ấy chắp tay sau đầu. |
Anh ấy chắp tay sau đầu. | Lưu sổ câu |
| 149 |
He lifted his hand to her face. Anh đưa tay lên mặt cô. |
Anh đưa tay lên mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 150 |
He offered a limp hand to shake. Anh ấy đưa một bàn tay khập khiễng để bắt. |
Anh ấy đưa một bàn tay khập khiễng để bắt. | Lưu sổ câu |
| 151 |
He rubbed his hands together in satisfaction. Anh ấy xoa hai tay vào nhau hài lòng. |
Anh ấy xoa hai tay vào nhau hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 152 |
He sat with his head in his hands. Anh ấy ngồi ôm đầu. |
Anh ấy ngồi ôm đầu. | Lưu sổ câu |
| 153 |
He shook Blake's hand as if they were long lost friends. Anh ấy bắt tay Blake như thể họ là những người bạn đã mất từ lâu. |
Anh ấy bắt tay Blake như thể họ là những người bạn đã mất từ lâu. | Lưu sổ câu |
| 154 |
He slid his hands into his pockets. Anh ta đút tay vào túi. |
Anh ta đút tay vào túi. | Lưu sổ câu |
| 155 |
He wiped his greasy hands on the front of his overalls. Anh ấy lau bàn tay đầy dầu mỡ của mình trên mặt trước của chiếc quần yếm của mình. |
Anh ấy lau bàn tay đầy dầu mỡ của mình trên mặt trước của chiếc quần yếm của mình. | Lưu sổ câu |
| 156 |
Her busy hands had transformed the tiny room into a work of art. Đôi bàn tay bận rộn của cô đã biến căn phòng nhỏ bé thành một tác phẩm nghệ thuật. |
Đôi bàn tay bận rộn của cô đã biến căn phòng nhỏ bé thành một tác phẩm nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 157 |
Her hand flew to her mouth. ‘Oh no!’ Tay cô ấy đưa lên miệng. 'Ôi không!' |
Tay cô ấy đưa lên miệng. 'Ôi không!' | Lưu sổ câu |
| 158 |
Her hand ran over the surface, feeling the different textures. Tay cô lướt trên bề mặt, cảm nhận những kết cấu khác nhau. |
Tay cô lướt trên bề mặt, cảm nhận những kết cấu khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 159 |
Her hand shook as she lifted the glass to her lips. Tay cô ấy run lên khi cô ấy nâng ly rượu lên môi. |
Tay cô ấy run lên khi cô ấy nâng ly rượu lên môi. | Lưu sổ câu |
| 160 |
His hand brushed against hers. Tay anh chạm vào tay cô. |
Tay anh chạm vào tay cô. | Lưu sổ câu |
| 161 |
His hands clawed at the muddy earth. Tay anh ta cào vào đất bùn. |
Tay anh ta cào vào đất bùn. | Lưu sổ câu |
| 162 |
His hands cupped her face. Tay anh ôm lấy mặt cô. |
Tay anh ôm lấy mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 163 |
Muriel's hand crept to her neck to hold her pearls. Bàn tay của Muriel vòng lên cổ để giữ những viên ngọc trai của cô. |
Bàn tay của Muriel vòng lên cổ để giữ những viên ngọc trai của cô. | Lưu sổ câu |
| 164 |
Operate the gears with your left hand. Vận hành các bánh răng bằng tay trái. |
Vận hành các bánh răng bằng tay trái. | Lưu sổ câu |
| 165 |
She filled our glasses with a generous hand. Cô ấy đã rót đầy kính của chúng tôi bằng một bàn tay hào phóng. |
Cô ấy đã rót đầy kính của chúng tôi bằng một bàn tay hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 166 |
She folds her hands in prayer. Cô ấy chắp tay cầu nguyện. |
Cô ấy chắp tay cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 167 |
She gestured to the window with an open hand. Cô ấy đưa tay mở ra chỉ về phía cửa sổ. |
Cô ấy đưa tay mở ra chỉ về phía cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 168 |
She had a piece of paper in her hand. Cô ấy có một mảnh giấy trong tay. |
Cô ấy có một mảnh giấy trong tay. | Lưu sổ câu |
| 169 |
She had large rings on both hands. Cô ấy có những chiếc nhẫn lớn trên cả hai tay. |
Cô ấy có những chiếc nhẫn lớn trên cả hai tay. | Lưu sổ câu |
| 170 |
She held on to my hand as I tried to leave. Cô ấy nắm chặt tay tôi khi tôi cố gắng rời đi. |
Cô ấy nắm chặt tay tôi khi tôi cố gắng rời đi. | Lưu sổ câu |
| 171 |
She held up her hand in farewell. Cô ấy giơ tay từ biệt. |
Cô ấy giơ tay từ biệt. | Lưu sổ câu |
| 172 |
She pressed his hand. ‘I know, ’ she said softly. Cô ấn tay anh. “Tôi biết,” cô nói nhẹ nhàng. |
Cô ấn tay anh. “Tôi biết,” cô nói nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 173 |
She put her hands to her cheeks in embarrassment. Cô ấy đặt tay lên má vì xấu hổ. |
Cô ấy đặt tay lên má vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 174 |
She shivered, rubbing her hands together fiercely. Cô rùng mình, hung hăng xoa hai tay vào nhau. |
Cô rùng mình, hung hăng xoa hai tay vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 175 |
She shrugged and spread her hands. ‘That's all I can tell you.’ Cô ấy nhún vai và dang tay. "Đó là tất cả những gì tôi có thể nói với bạn." |
Cô ấy nhún vai và dang tay. "Đó là tất cả những gì tôi có thể nói với bạn." | Lưu sổ câu |
| 176 |
She smiled and extended a hand in welcome. Cô ấy mỉm cười và dang tay chào đón. |
Cô ấy mỉm cười và dang tay chào đón. | Lưu sổ câu |
| 177 |
She stood in the doorway, hands on hips. Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa, tay chống nạnh. |
Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa, tay chống nạnh. | Lưu sổ câu |
| 178 |
She stood up and went over to him, her hands outstretched. Cô đứng dậy đi tới chỗ anh, hai tay dang ra. |
Cô đứng dậy đi tới chỗ anh, hai tay dang ra. | Lưu sổ câu |
| 179 |
She studied the object in the palm of her hand. Cô ấy nghiên cứu đối tượng trong lòng bàn tay của mình. |
Cô ấy nghiên cứu đối tượng trong lòng bàn tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 180 |
Slowly Ruth withdrew her hand from his. Ruth từ từ rút tay khỏi tay anh. |
Ruth từ từ rút tay khỏi tay anh. | Lưu sổ câu |
| 181 |
The rocks looked like they had been shaped by human hands. Những tảng đá trông giống như được tạo hình bởi bàn tay con người. |
Những tảng đá trông giống như được tạo hình bởi bàn tay con người. | Lưu sổ câu |
| 182 |
We were all clapping our hands in time to the music. Tất cả chúng tôi đều vỗ tay đúng lúc theo điệu nhạc. |
Tất cả chúng tôi đều vỗ tay đúng lúc theo điệu nhạc. | Lưu sổ câu |
| 183 |
With his free hand he took hold of the knife. Với bàn tay còn lại, anh ta cầm con dao. |
Với bàn tay còn lại, anh ta cầm con dao. | Lưu sổ câu |
| 184 |
With a practised hand he motioned a waiter to bring a fresh pot of coffee. Bằng một bàn tay luyện tập, anh ta ra hiệu cho người phục vụ mang một bình cà phê mới ra. |
Bằng một bàn tay luyện tập, anh ta ra hiệu cho người phục vụ mang một bình cà phê mới ra. | Lưu sổ câu |
| 185 |
A surgeon needs a good eye and a steady hand. Một bác sĩ phẫu thuật cần có con mắt tinh tường và bàn tay vững vàng. |
Một bác sĩ phẫu thuật cần có con mắt tinh tường và bàn tay vững vàng. | Lưu sổ câu |
| 186 |
There's plenty of work for willing hands Còn rất nhiều việc cho những bàn tay thiện chí |
Còn rất nhiều việc cho những bàn tay thiện chí | Lưu sổ câu |
| 187 |
Purée with a hand blender or food processor. Xay nhuyễn bằng máy xay cầm tay hoặc máy xay thực phẩm. |
Xay nhuyễn bằng máy xay cầm tay hoặc máy xay thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 188 |
I felt the bag to see what was in it. Tôi sờ vào chiếc túi để xem có gì trong đó. |
Tôi sờ vào chiếc túi để xem có gì trong đó. | Lưu sổ câu |
| 189 |
She fingered the silk delicately. Cô chạm vào lụa một cách tinh vi. |
Cô chạm vào lụa một cách tinh vi. | Lưu sổ câu |
| 190 |
Handle the fruit with care. Xử lý trái cây cẩn thận. |
Xử lý trái cây cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 191 |
She rubbed her eyes wearily. Cô ấy dụi mắt một cách mệt mỏi. |
Cô ấy dụi mắt một cách mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 192 |
The cat loves being stroked. Con mèo thích được vuốt ve. |
Con mèo thích được vuốt ve. | Lưu sổ câu |
| 193 |
He patted my arm and told me not to worry. Anh ấy vỗ vào cánh tay tôi và bảo tôi đừng lo lắng. |
Anh ấy vỗ vào cánh tay tôi và bảo tôi đừng lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 194 |
Someone was tapping lightly at the door. Ai đó đang gõ nhẹ vào cửa. |
Ai đó đang gõ nhẹ vào cửa. | Lưu sổ câu |
| 195 |
I grabbed his arm to stop myself from falling. Tôi nắm lấy cánh tay anh ấy để ngăn mình ngã. |
Tôi nắm lấy cánh tay anh ấy để ngăn mình ngã. | Lưu sổ câu |
| 196 |
He gripped his bag tightly and wouldn’t let go. Anh ấy nắm chặt túi của mình và không chịu buông ra. |
Anh ấy nắm chặt túi của mình và không chịu buông ra. | Lưu sổ câu |
| 197 |
He shook Blake's hand as if they were long lost friends. Anh bắt tay Blake như thể họ là những người bạn đã mất từ lâu. |
Anh bắt tay Blake như thể họ là những người bạn đã mất từ lâu. | Lưu sổ câu |
| 198 |
Muriel's hand crept to her neck to hold her pearls. Bàn tay của Muriel vòng lên cổ để giữ những viên ngọc trai của mình. |
Bàn tay của Muriel vòng lên cổ để giữ những viên ngọc trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 199 |
She shrugged and spread her hands. ‘That's all I can tell you.’ Cô ấy nhún vai và dang tay. "Đó là tất cả những gì tôi có thể nói với bạn." |
Cô ấy nhún vai và dang tay. "Đó là tất cả những gì tôi có thể nói với bạn." | Lưu sổ câu |
| 200 |
There's plenty of work for willing hands Có rất nhiều việc cho những bàn tay sẵn sàng |
Có rất nhiều việc cho những bàn tay sẵn sàng | Lưu sổ câu |