Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

handful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ handful trong tiếng Anh

handful /ˈhændfʊl/
- adverb : một nắm đầy tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

handful: Một nắm; một ít

Handful là danh từ chỉ lượng nhỏ có thể cầm gọn trong một bàn tay hoặc dùng ẩn dụ để chỉ số lượng ít.

  • He grabbed a handful of nuts. (Anh ấy lấy một nắm hạt.)
  • Only a handful of people attended the meeting. (Chỉ có vài người tham dự cuộc họp.)
  • The child is a real handful sometimes. (Đứa trẻ này đôi khi thật khó kiểm soát.)

Bảng biến thể từ "handful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "handful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "handful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a handful of rice

một nắm gạo

Lưu sổ câu

2

She scooped up handfuls of loose earth.

Cô ấy xúc từng nắm đất rời.

Lưu sổ câu

3

Only a handful of people came.

Chỉ một số ít người đến.

Lưu sổ câu

4

They cannot hope to win more than a handful of seats at the next election.

Họ không thể hy vọng giành được nhiều hơn một số ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

5

Her children can be a real handful.

Con cái của bà có thể là một số ít thực sự.

Lưu sổ câu

6

She bent and pulled up a double handful of weeds.

Cô ấy cúi xuống và nhổ một nắm cỏ dại.

Lưu sổ câu

7

She grabbed handfuls of the dirty snow.

Cô ấy nắm lấy một nắm tuyết bẩn.

Lưu sổ câu

8

We have received only a small handful of letters on this subject.

Chúng tôi chỉ nhận được một số ít thư về chủ đề này.

Lưu sổ câu

9

She has a good handful of (= several) Hollywood roles under her belt.

Cô có một số (= vài) vai diễn ở Hollywood.

Lưu sổ câu