handful: Một nắm; một ít
Handful là danh từ chỉ lượng nhỏ có thể cầm gọn trong một bàn tay hoặc dùng ẩn dụ để chỉ số lượng ít.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a handful of rice một nắm gạo |
một nắm gạo | Lưu sổ câu |
| 2 |
She scooped up handfuls of loose earth. Cô ấy xúc từng nắm đất rời. |
Cô ấy xúc từng nắm đất rời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Only a handful of people came. Chỉ một số ít người đến. |
Chỉ một số ít người đến. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They cannot hope to win more than a handful of seats at the next election. Họ không thể hy vọng giành được nhiều hơn một số ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo. |
Họ không thể hy vọng giành được nhiều hơn một số ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her children can be a real handful. Con cái của bà có thể là một số ít thực sự. |
Con cái của bà có thể là một số ít thực sự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She bent and pulled up a double handful of weeds. Cô ấy cúi xuống và nhổ một nắm cỏ dại. |
Cô ấy cúi xuống và nhổ một nắm cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She grabbed handfuls of the dirty snow. Cô ấy nắm lấy một nắm tuyết bẩn. |
Cô ấy nắm lấy một nắm tuyết bẩn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have received only a small handful of letters on this subject. Chúng tôi chỉ nhận được một số ít thư về chủ đề này. |
Chúng tôi chỉ nhận được một số ít thư về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She has a good handful of (= several) Hollywood roles under her belt. Cô có một số (= vài) vai diễn ở Hollywood. |
Cô có một số (= vài) vai diễn ở Hollywood. | Lưu sổ câu |