guy: Chàng trai
Guy là từ chỉ một người đàn ông, thường dùng trong ngữ cảnh không chính thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
guy
|
Phiên âm: /ɡaɪ/ | Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Người đàn ông, anh chàng | Ngữ cảnh: Cách gọi thân mật |
He is a nice guy. |
Anh ấy là một chàng trai tốt. |
| 2 |
Từ:
guys
|
Phiên âm: /ɡaɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều, khẩu ngữ) | Nghĩa: Các bạn, mọi người | Ngữ cảnh: Cách gọi thân mật với nhóm người |
Hi guys, how are you? |
Chào mọi người, khỏe không? |
| 3 |
Từ:
guyed
|
Phiên âm: /ɡaɪd/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Chế giễu, nhạo báng | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn học cổ |
He was guyed by his classmates. |
Anh ấy bị bạn cùng lớp chế giễu. |
| 4 |
Từ:
guy-rope
|
Phiên âm: /ˈɡaɪ roʊp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dây chằng (lều, cột) | Ngữ cảnh: Dây cố định để giữ lều hoặc cột |
Tighten the guy-rope of the tent. |
Hãy siết chặt dây chằng của chiếc lều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's a nice guy when he's sober. Anh ấy là một chàng trai tốt khi anh ấy tỉnh táo. |
Anh ấy là một chàng trai tốt khi anh ấy tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You're the luckiest guy in the world. Bạn là chàng trai may mắn nhất trên thế giới. |
Bạn là chàng trai may mắn nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bad guy is very dark. Kẻ xấu rất đen tối. |
Kẻ xấu rất đen tối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She lost her heart to the handsome guy. Cô đã đánh mất trái tim của mình trước anh chàng đẹp trai. |
Cô đã đánh mất trái tim của mình trước anh chàng đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
One guy was juggling with five balls. Một chàng trai đang tung hứng với năm quả bóng. |
Một chàng trai đang tung hứng với năm quả bóng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Maybe this guy isn't so squeaky clean after all. Có lẽ anh chàng này rốt cuộc không sạch sẽ như vậy. |
Có lẽ anh chàng này rốt cuộc không sạch sẽ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She had shacked up with some guy from Florida. Cô ấy đã bắt chuyện với một anh chàng nào đó từ Florida. |
Cô ấy đã bắt chuyện với một anh chàng nào đó từ Florida. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wade was a hearty, bluff, athletic sort of guy. Wade là một loại anh chàng thịnh soạn, vô tội vạ, lực lưỡng. |
Wade là một loại anh chàng thịnh soạn, vô tội vạ, lực lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
That guy is really on the ball. Anh chàng đó thực sự đang ở trên quả bóng. |
Anh chàng đó thực sự đang ở trên quả bóng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That's the kind of guy he is. Anh ấy là loại đàn ông. |
Anh ấy là loại đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This guy is worth of our praise. Anh chàng này đáng để chúng ta khen ngợi. |
Anh chàng này đáng để chúng ta khen ngợi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Why is that guy flashing his headlights at me? Tại sao tên đó lại rọi đèn pha vào tôi? |
Tại sao tên đó lại rọi đèn pha vào tôi? | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's a talkative guy, and I struck up a conversation with him. Anh ấy là một người nói nhiều, và tôi đã bắt đầu một cuộc trò chuyện với anh ấy. |
Anh ấy là một người nói nhiều, và tôi đã bắt đầu một cuộc trò chuyện với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's a good guy. Anh ấy là một chàng trai tốt. |
Anh ấy là một chàng trai tốt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's a great guy.http:// Anh ấy là một chàng trai tuyệt vời. Http://senturedict.com/guy.html |
Anh ấy là một chàng trai tuyệt vời. Http://senturedict.com/guy.html | Lưu sổ câu |
| 16 |
Dave's a nice guy when you get to know him. Dave là một chàng trai tốt khi bạn làm quen với anh ấy. |
Dave là một chàng trai tốt khi bạn làm quen với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I tripped over the guy rope of the tent in the dark. Tôi vấp phải sợi dây của căn lều trong bóng tối. |
Tôi vấp phải sợi dây của căn lều trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You will not be an untalented guy,if you dare to let your dreams fly. Bạn sẽ không phải là một gã thiếu tài năng, nếu bạn dám để ước mơ của mình bay bổng. |
Bạn sẽ không phải là một gã thiếu tài năng, nếu bạn dám để ước mơ của mình bay bổng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I got chucked out of the exam for cribbing from the guy in front. Tôi đã bị bật ra khỏi bài kiểm tra cho nôi từ người đàn ông phía trước. |
Tôi đã bị bật ra khỏi bài kiểm tra cho nôi từ người đàn ông phía trước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a big/little guy một anh chàng to lớn / nhỏ bé |
một anh chàng to lớn / nhỏ bé | Lưu sổ câu |
| 21 |
a nice/good/lovely/great guy một chàng trai tốt / tốt / đáng yêu / tuyệt vời |
một chàng trai tốt / tốt / đáng yêu / tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 22 |
a cool/tough/smart guy một chàng trai lạnh lùng / cứng rắn / thông minh |
một chàng trai lạnh lùng / cứng rắn / thông minh | Lưu sổ câu |
| 23 |
a young guy một chàng trai trẻ |
một chàng trai trẻ | Lưu sổ câu |
| 24 |
an old guy một ông già |
một ông già | Lưu sổ câu |
| 25 |
a white/black guy một anh chàng da trắng / da đen |
một anh chàng da trắng / da đen | Lưu sổ câu |
| 26 |
The poor guy must have been terrified. Anh chàng tội nghiệp hẳn đã vô cùng kinh hãi. |
Anh chàng tội nghiệp hẳn đã vô cùng kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a Dutch/French/Korean guy một chàng trai Hà Lan / Pháp / Hàn Quốc |
một chàng trai Hà Lan / Pháp / Hàn Quốc | Lưu sổ câu |
| 28 |
At the end of the film the bad guy gets shot. Cuối phim, kẻ xấu bị bắn. |
Cuối phim, kẻ xấu bị bắn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
While the cops should be the good guys, it's much more complex than that. Mặc dù cảnh sát nên là những người tốt, nhưng nó phức tạp hơn thế nhiều. |
Mặc dù cảnh sát nên là những người tốt, nhưng nó phức tạp hơn thế nhiều. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Come on, you guys, let's get going! Nào, các bạn, bắt đầu thôi! |
Nào, các bạn, bắt đầu thôi! | Lưu sổ câu |
| 31 |
Colleagues described the killer as ‘just a regular guy’. Các đồng nghiệp mô tả kẻ giết người là 'chỉ là một gã bình thường'. |
Các đồng nghiệp mô tả kẻ giết người là 'chỉ là một gã bình thường'. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He seemed like a decent guy. Anh ấy có vẻ là một chàng trai tử tế. |
Anh ấy có vẻ là một chàng trai tử tế. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was made by a guy named Alan Webster. Nó được tạo ra bởi một người tên là Alan Webster. |
Nó được tạo ra bởi một người tên là Alan Webster. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We all knew guys like him at university. Chúng tôi đều biết những người như anh ấy ở trường đại học. |
Chúng tôi đều biết những người như anh ấy ở trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 35 |
While the cops should be the good guys, it's much more complex than that. Mặc dù cảnh sát nên là những người tốt, nhưng nó phức tạp hơn thế nhiều. |
Mặc dù cảnh sát nên là những người tốt, nhưng nó phức tạp hơn thế nhiều. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Come on, you guys, let's get going! Nào, các bạn, bắt đầu thôi! |
Nào, các bạn, bắt đầu thôi! | Lưu sổ câu |