Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

guy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ guy trong tiếng Anh

guy /ɡaɪ/
- (n) : bù nhìn, anh chàng, gã

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

guy: Chàng trai

Guy là từ chỉ một người đàn ông, thường dùng trong ngữ cảnh không chính thức.

  • The guy sitting next to me on the bus was reading a book. (Chàng trai ngồi cạnh tôi trên xe buýt đang đọc sách.)
  • He’s a nice guy who always helps others in need. (Anh ấy là một chàng trai tốt bụng luôn giúp đỡ người khác khi cần.)
  • The guy in charge of the event did a great job organizing it. (Chàng trai phụ trách sự kiện đã làm rất tốt công việc tổ chức.)

Bảng biến thể từ "guy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: guy
Phiên âm: /ɡaɪ/ Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Người đàn ông, anh chàng Ngữ cảnh: Cách gọi thân mật He is a nice guy.
Anh ấy là một chàng trai tốt.
2 Từ: guys
Phiên âm: /ɡaɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều, khẩu ngữ) Nghĩa: Các bạn, mọi người Ngữ cảnh: Cách gọi thân mật với nhóm người Hi guys, how are you?
Chào mọi người, khỏe không?
3 Từ: guyed
Phiên âm: /ɡaɪd/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Chế giễu, nhạo báng Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn học cổ He was guyed by his classmates.
Anh ấy bị bạn cùng lớp chế giễu.
4 Từ: guy-rope
Phiên âm: /ˈɡaɪ roʊp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây chằng (lều, cột) Ngữ cảnh: Dây cố định để giữ lều hoặc cột Tighten the guy-rope of the tent.
Hãy siết chặt dây chằng của chiếc lều.

Từ đồng nghĩa "guy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "guy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's a nice guy when he's sober.

Anh ấy là một chàng trai tốt khi anh ấy tỉnh táo.

Lưu sổ câu

2

You're the luckiest guy in the world.

Bạn là chàng trai may mắn nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

3

The bad guy is very dark.

Kẻ xấu rất đen tối.

Lưu sổ câu

4

She lost her heart to the handsome guy.

Cô đã đánh mất trái tim của mình trước anh chàng đẹp trai.

Lưu sổ câu

5

One guy was juggling with five balls.

Một chàng trai đang tung hứng với năm quả bóng.

Lưu sổ câu

6

Maybe this guy isn't so squeaky clean after all.

Có lẽ anh chàng này rốt cuộc không sạch sẽ như vậy.

Lưu sổ câu

7

She had shacked up with some guy from Florida.

Cô ấy đã bắt chuyện với một anh chàng nào đó từ Florida.

Lưu sổ câu

8

Wade was a hearty, bluff, athletic sort of guy.

Wade là một loại anh chàng thịnh soạn, vô tội vạ, lực lưỡng.

Lưu sổ câu

9

That guy is really on the ball.

Anh chàng đó thực sự đang ở trên quả bóng.

Lưu sổ câu

10

That's the kind of guy he is.

Anh ấy là loại đàn ông.

Lưu sổ câu

11

This guy is worth of our praise.

Anh chàng này đáng để chúng ta khen ngợi.

Lưu sổ câu

12

Why is that guy flashing his headlights at me?

Tại sao tên đó lại rọi đèn pha vào tôi?

Lưu sổ câu

13

He's a talkative guy, and I struck up a conversation with him.

Anh ấy là một người nói nhiều, và tôi đã bắt đầu một cuộc trò chuyện với anh ấy.

Lưu sổ câu

14

He's a good guy.

Anh ấy là một chàng trai tốt.

Lưu sổ câu

15

He's a great guy.http://

Anh ấy là một chàng trai tuyệt vời. Http://senturedict.com/guy.html

Lưu sổ câu

16

Dave's a nice guy when you get to know him.

Dave là một chàng trai tốt khi bạn làm quen với anh ấy.

Lưu sổ câu

17

I tripped over the guy rope of the tent in the dark.

Tôi vấp phải sợi dây của căn lều trong bóng tối.

Lưu sổ câu

18

You will not be an untalented guy,if you dare to let your dreams fly.

Bạn sẽ không phải là một gã thiếu tài năng, nếu bạn dám để ước mơ của mình bay bổng.

Lưu sổ câu

19

I got chucked out of the exam for cribbing from the guy in front.

Tôi đã bị bật ra khỏi bài kiểm tra cho nôi từ người đàn ông phía trước.

Lưu sổ câu

20

a big/little guy

một anh chàng to lớn / nhỏ bé

Lưu sổ câu

21

a nice/good/lovely/great guy

một chàng trai tốt / tốt / đáng yêu / tuyệt vời

Lưu sổ câu

22

a cool/tough/smart guy

một chàng trai lạnh lùng / cứng rắn / thông minh

Lưu sổ câu

23

a young guy

một chàng trai trẻ

Lưu sổ câu

24

an old guy

một ông già

Lưu sổ câu

25

a white/black guy

một anh chàng da trắng / da đen

Lưu sổ câu

26

The poor guy must have been terrified.

Anh chàng tội nghiệp hẳn đã vô cùng kinh hãi.

Lưu sổ câu

27

a Dutch/French/Korean guy

một chàng trai Hà Lan / Pháp / Hàn Quốc

Lưu sổ câu

28

At the end of the film the bad guy gets shot.

Cuối phim, kẻ xấu bị bắn.

Lưu sổ câu

29

While the cops should be the good guys, it's much more complex than that.

Mặc dù cảnh sát nên là những người tốt, nhưng nó phức tạp hơn thế nhiều.

Lưu sổ câu

30

Come on, you guys, let's get going!

Nào, các bạn, bắt đầu thôi!

Lưu sổ câu

31

Colleagues described the killer as ‘just a regular guy’.

Các đồng nghiệp mô tả kẻ giết người là 'chỉ là một gã bình thường'.

Lưu sổ câu

32

He seemed like a decent guy.

Anh ấy có vẻ là một chàng trai tử tế.

Lưu sổ câu

33

It was made by a guy named Alan Webster.

Nó được tạo ra bởi một người tên là Alan Webster.

Lưu sổ câu

34

We all knew guys like him at university.

Chúng tôi đều biết những người như anh ấy ở trường đại học.

Lưu sổ câu

35

While the cops should be the good guys, it's much more complex than that.

Mặc dù cảnh sát nên là những người tốt, nhưng nó phức tạp hơn thế nhiều.

Lưu sổ câu

36

Come on, you guys, let's get going!

Nào, các bạn, bắt đầu thôi!

Lưu sổ câu