guide: Hướng dẫn
Guide là người chỉ đường, hoặc tài liệu cung cấp thông tin để giúp đỡ ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
guide
|
Phiên âm: /ɡaɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hướng dẫn; sách hướng dẫn | Ngữ cảnh: Người chỉ dẫn, hoặc tài liệu cung cấp thông tin |
The tour guide was very friendly. |
Hướng dẫn viên du lịch rất thân thiện. |
| 2 |
Từ:
guide
|
Phiên âm: /ɡaɪd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hướng dẫn, chỉ dẫn | Ngữ cảnh: Dẫn đường, chỉ cách làm |
He guided us through the forest. |
Anh ấy dẫn chúng tôi qua khu rừng. |
| 3 |
Từ:
guidance
|
Phiên âm: /ˈɡaɪdns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hướng dẫn, lời khuyên | Ngữ cảnh: Sự chỉ đạo, định hướng |
Children need parental guidance. |
Trẻ em cần sự hướng dẫn của cha mẹ. |
| 4 |
Từ:
guided
|
Phiên âm: /ˈɡaɪdɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hướng dẫn | Ngữ cảnh: Được chỉ đạo, điều khiển |
They went on a guided tour. |
Họ tham gia chuyến tham quan có hướng dẫn. |
| 5 |
Từ:
guideline
|
Phiên âm: /ˈɡaɪdlaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hướng dẫn, nguyên tắc | Ngữ cảnh: Luật lệ hoặc khuyến nghị chính thức |
The teacher set clear guidelines. |
Giáo viên đưa ra những hướng dẫn rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Custom, then is the great guide of human life. Phong tục, sau đó là hướng dẫn tuyệt vời của cuộc sống con người. |
Phong tục, sau đó là hướng dẫn tuyệt vời của cuộc sống con người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Custom is the guide of the ignorant. Phong tục là người dẫn đường cho kẻ ngu dốt. |
Phong tục là người dẫn đường cho kẻ ngu dốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Reason is the guide and light of life. Lý trí là kim chỉ nam và ánh sáng của cuộc sống. |
Lý trí là kim chỉ nam và ánh sáng của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'd like a Japanese-speaking guide, pls. Tôi muốn một hướng dẫn nói tiếng Nhật, làm ơn. |
Tôi muốn một hướng dẫn nói tiếng Nhật, làm ơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I want a Japanese-speaking guide. Tôi muốn có một hướng dẫn viên nói tiếng Nhật. |
Tôi muốn có một hướng dẫn viên nói tiếng Nhật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A guide translated for the tourists. Một hướng dẫn được dịch cho khách du lịch. |
Một hướng dẫn được dịch cho khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'd like a Japanese-speaking guide, please. Tôi muốn có một hướng dẫn viên nói tiếng Nhật. |
Tôi muốn có một hướng dẫn viên nói tiếng Nhật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The guide is crammed full of useful information. Hướng dẫn được nhồi nhét đầy thông tin hữu ích. |
Hướng dẫn được nhồi nhét đầy thông tin hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The guide becked us to follow her. Người hướng dẫn đã yêu cầu chúng tôi đi theo cô ấy. |
Người hướng dẫn đã yêu cầu chúng tôi đi theo cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Could we have a French-speaking guide? Chúng tôi có thể có một hướng dẫn viên nói tiếng Pháp không? |
Chúng tôi có thể có một hướng dẫn viên nói tiếng Pháp không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The guide misled the tourists in the woods. Hướng dẫn viên đã đánh lừa khách du lịch trong rừng. |
Hướng dẫn viên đã đánh lừa khách du lịch trong rừng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A guide shepherded the tourists into the coach. Một hướng dẫn viên dắt du khách vào xe. |
Một hướng dẫn viên dắt du khách vào xe. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The guide flashed a light into the cave. Người dẫn đường rọi đèn vào hang động. |
Người dẫn đường rọi đèn vào hang động. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The information in the tourist guide is already out-of-date. Thông tin trong hướng dẫn du lịch đã lỗi thời. |
Thông tin trong hướng dẫn du lịch đã lỗi thời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The guide offers information on local customs. Hướng dẫn cung cấp thông tin về phong tục địa phương. |
Hướng dẫn cung cấp thông tin về phong tục địa phương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'd like to request a French-speaking guide. Tôi muốn yêu cầu một hướng dẫn viên nói tiếng Pháp. |
Tôi muốn yêu cầu một hướng dẫn viên nói tiếng Pháp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He flashed a torch to guide me. Anh ấy đã đốt đuốc để dẫn đường cho tôi. |
Anh ấy đã đốt đuốc để dẫn đường cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She is tourist guide of a travel bureau. Cô ấy là hướng dẫn viên du lịch của một văn phòng du lịch. |
Cô ấy là hướng dẫn viên du lịch của một văn phòng du lịch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This book is the definitive guide to world cuisine. Cuốn sách này là hướng dẫn chính xác về ẩm thực thế giới. |
Cuốn sách này là hướng dẫn chính xác về ẩm thực thế giới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Rough Guide to Nepal is a comprehensive guide to the region. Hướng dẫn sơ lược về Nepal là một hướng dẫn toàn diện về khu vực. |
Hướng dẫn sơ lược về Nepal là một hướng dẫn toàn diện về khu vực. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The polls are not a reliable guide of how people will vote. Các cuộc thăm dò không phải là một hướng dẫn đáng tin cậy về cách mọi người sẽ bỏ phiếu. |
Các cuộc thăm dò không phải là một hướng dẫn đáng tin cậy về cách mọi người sẽ bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our guide gave us some interesting titbits about the history of the castle. Hướng dẫn viên của chúng tôi đã cung cấp cho chúng tôi một số tiêu đề thú vị về lịch sử của lâu đài. |
Hướng dẫn viên của chúng tôi đã cung cấp cho chúng tôi một số tiêu đề thú vị về lịch sử của lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
During the morning your guide will take you around the city. Vào buổi sáng, hướng dẫn viên sẽ đưa bạn đi quanh thành phố. |
Vào buổi sáng, hướng dẫn viên sẽ đưa bạn đi quanh thành phố. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Let's have a look at the TV guide and see what's on. Hãy xem hướng dẫn TV và xem những gì đang diễn ra. |
Hãy xem hướng dẫn TV và xem những gì đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We hired a guide to take us up into the mountains. Chúng tôi đã thuê một hướng dẫn viên để đưa chúng tôi lên núi. |
Chúng tôi đã thuê một hướng dẫn viên để đưa chúng tôi lên núi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
First-time visitors to France will find this guide particularly handy. Những du khách lần đầu đến Pháp sẽ thấy hướng dẫn này đặc biệt hữu ích. |
Những du khách lần đầu đến Pháp sẽ thấy hướng dẫn này đặc biệt hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The purpose of the book is to provide a complete guide to the university. Mục đích của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học. |
Mục đích của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This book is too theoretical; I need a practical guide. Cuốn sách này quá lý thuyết; Tôi cần một hướng dẫn thực tế. |
Cuốn sách này quá lý thuyết; Tôi cần một hướng dẫn thực tế. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Our tour guide showed us around the old town. Hướng dẫn viên của chúng tôi đã chỉ cho chúng tôi một vòng quanh khu phố cổ. |
Hướng dẫn viên của chúng tôi đã chỉ cho chúng tôi một vòng quanh khu phố cổ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We hired a local guide to get us across the mountains. Chúng tôi đã thuê một hướng dẫn viên địa phương để đưa chúng tôi qua những ngọn núi. |
Chúng tôi đã thuê một hướng dẫn viên địa phương để đưa chúng tôi qua những ngọn núi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A guru is the spiritual guide of his students. Một guru là người hướng dẫn tinh thần cho các học trò của mình. |
Một guru là người hướng dẫn tinh thần cho các học trò của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His elder sister had been his guide, counsellor and friend. Chị gái anh là người hướng dẫn, cố vấn và là bạn của anh. |
Chị gái anh là người hướng dẫn, cố vấn và là bạn của anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Let's have a look at the TV guide and see what's on. Hãy xem hướng dẫn TV và xem những gì đang diễn ra. |
Hãy xem hướng dẫn TV và xem những gì đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a step-by-step guide to creating your own website hướng dẫn từng bước để tạo trang web của riêng bạn |
hướng dẫn từng bước để tạo trang web của riêng bạn | Lưu sổ câu |
| 35 |
study guides for mathematics and physics hướng dẫn học toán và vật lý |
hướng dẫn học toán và vật lý | Lưu sổ câu |
| 36 |
an essential guide for every new parent một hướng dẫn cần thiết cho mọi phụ huynh mới |
một hướng dẫn cần thiết cho mọi phụ huynh mới | Lưu sổ câu |
| 37 |
He has written a number of travel guides. Ông đã viết một số sách hướng dẫn du lịch. |
Ông đã viết một số sách hướng dẫn du lịch. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I consulted my guide as I walked around the cathedral. Tôi tham khảo ý kiến của người hướng dẫn khi đi bộ quanh nhà thờ lớn. |
Tôi tham khảo ý kiến của người hướng dẫn khi đi bộ quanh nhà thờ lớn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a guide to Italy một hướng dẫn đến Ý |
một hướng dẫn đến Ý | Lưu sổ câu |
| 40 |
As a rough guide, allow half a cup of rice per person. Theo hướng dẫn sơ bộ, cho phép nửa chén cơm mỗi người. |
Theo hướng dẫn sơ bộ, cho phép nửa chén cơm mỗi người. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I let my feelings be my guide. Tôi để cảm xúc làm kim chỉ nam cho mình. |
Tôi để cảm xúc làm kim chỉ nam cho mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The book contains a quick reference guide to essential grammar at the back. Cuốn sách có hướng dẫn tham khảo nhanh về ngữ pháp cần thiết ở phía sau. |
Cuốn sách có hướng dẫn tham khảo nhanh về ngữ pháp cần thiết ở phía sau. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This book is the definitive guide to world cuisine. Cuốn sách này là hướng dẫn chính xác về ẩm thực thế giới. |
Cuốn sách này là hướng dẫn chính xác về ẩm thực thế giới. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a field guide to British birds một hướng dẫn thực địa về các loài chim Anh |
một hướng dẫn thực địa về các loài chim Anh | Lưu sổ câu |
| 45 |
a survival guide for business managers hướng dẫn sống còn cho các nhà quản lý doanh nghiệp |
hướng dẫn sống còn cho các nhà quản lý doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 46 |
You can download a brief guide to getting started here. Bạn có thể tải xuống hướng dẫn ngắn gọn để bắt đầu tại đây. |
Bạn có thể tải xuống hướng dẫn ngắn gọn để bắt đầu tại đây. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Remember, this chart is only a guide. Hãy nhớ rằng, biểu đồ này chỉ là một hướng dẫn. |
Hãy nhớ rằng, biểu đồ này chỉ là một hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
As a general guide, large dogs need more exercise than small ones. Theo hướng dẫn chung, những con chó lớn cần tập thể dục nhiều hơn những con nhỏ. |
Theo hướng dẫn chung, những con chó lớn cần tập thể dục nhiều hơn những con nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Use the table below as a guide to how much detergent to use. Sử dụng bảng dưới đây làm hướng dẫn về lượng chất tẩy rửa cần sử dụng. |
Sử dụng bảng dưới đây làm hướng dẫn về lượng chất tẩy rửa cần sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
As a guide, the largest pie will feed twelve. Theo hướng dẫn, chiếc bánh lớn nhất sẽ cho ăn mười hai. |
Theo hướng dẫn, chiếc bánh lớn nhất sẽ cho ăn mười hai. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It should only be used as an approximate guide. Nó chỉ nên được sử dụng như một hướng dẫn gần đúng. |
Nó chỉ nên được sử dụng như một hướng dẫn gần đúng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
These figures should be taken as a rough guide. Những số liệu này nên được coi như một hướng dẫn sơ bộ. |
Những số liệu này nên được coi như một hướng dẫn sơ bộ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
These figures give a rough guide as to the sales we can expect. Những số liệu này cung cấp một hướng dẫn sơ bộ về doanh số bán hàng mà chúng ta có thể mong đợi. |
Những số liệu này cung cấp một hướng dẫn sơ bộ về doanh số bán hàng mà chúng ta có thể mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Let's have a look at the TV guide and see what's on. Hãy xem hướng dẫn TV và xem những gì đang diễn ra. |
Hãy xem hướng dẫn TV và xem những gì đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a Guide to Family Health Hướng dẫn về Sức khỏe Gia đình |
Hướng dẫn về Sức khỏe Gia đình | Lưu sổ câu |
| 56 |
The restaurant guide gave this place a high rating. Hướng dẫn viên của khách sạn đánh giá cao nơi này. |
Hướng dẫn viên của khách sạn đánh giá cao nơi này. | Lưu sổ câu |