Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

guess là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ guess trong tiếng Anh

guess /ɡes/
- (v) (n) : đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

guess: Đoán

Guess là hành động đưa ra một câu trả lời dựa trên trực giác hoặc thiếu thông tin đầy đủ.

  • Can you guess what I bought for your birthday? (Bạn có thể đoán tôi đã mua gì cho sinh nhật bạn không?)
  • I guess it's going to rain later, based on the dark clouds. (Tôi đoán là trời sẽ mưa sau, dựa vào những đám mây tối.)
  • She took a guess at the answer and was right! (Cô ấy đã đoán câu trả lời và đúng!)

Bảng biến thể từ "guess"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: guess
Phiên âm: /ɡes/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đoán Ngữ cảnh: Đưa ra ý kiến không chắc chắn Can you guess the answer?
Bạn có thể đoán câu trả lời không?
2 Từ: guess
Phiên âm: /ɡes/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời đoán Ngữ cảnh: Sự phỏng đoán, dự đoán That was a good guess.
Đó là một phỏng đoán hay.
3 Từ: guesses
Phiên âm: /ˈɡesɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những lời đoán Ngữ cảnh: Nhiều dự đoán His guesses were mostly wrong.
Những lời đoán của anh ấy hầu hết sai.
4 Từ: guessed
Phiên âm: /ɡest/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã đoán Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ hoặc bị động She guessed the result correctly.
Cô ấy đoán đúng kết quả.
5 Từ: guessing
Phiên âm: /ˈɡesɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đoán Ngữ cảnh: Hành động phỏng đoán hiện tại We are just guessing the outcome.
Chúng tôi chỉ đang đoán kết quả.
6 Từ: guesswork
Phiên âm: /ˈɡeswɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phỏng đoán Ngữ cảnh: Kết quả dựa trên đoán mò, không chắc chắn It’s pure guesswork.
Đó hoàn toàn là sự phỏng đoán.

Từ đồng nghĩa "guess"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "guess"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'd guess that she's about 30.

Tôi đoán rằng cô ấy khoảng 30.

Lưu sổ câu

2

I guess I'd better get going.

Tôi đoán tốt hơn là tôi nên đi.

Lưu sổ câu

3

I guess it's going to rain.

Tôi đoán trời sắp mưa.

Lưu sổ câu

4

You'll never guess what's happened!

Bạn sẽ không bao giờ đoán được chuyện gì đã xảy ra!

Lưu sổ câu

5

Can you guess where I've been?

Bạn có đoán được tôi đã ở đâu không?

Lưu sổ câu

6

I guess I'm just tired.

Tôi đoán tôi chỉ mệt mỏi.

Lưu sổ câu

7

I guess he is a business tenderfoot.

Tôi đoán anh ấy là một tay kinh doanh.

Lưu sổ câu

8

Just guess what is in the parcel.

Chỉ cần đoán những gì có trong bưu kiện.

Lưu sổ câu

9

April is the best guess for first deliveries.

Tháng 4 là dự đoán tốt nhất cho những lần giao hàng đầu tiên.

Lưu sổ câu

10

I can only guess the reason.

Tôi chỉ có thể đoán lý do.

Lưu sổ câu

11

Your guess is as good as mine.

Dự đoán của bạn cũng tốt như dự đoán của tôi.

Lưu sổ câu

12

I guess he must be worth a small fortune.

Tôi đoán anh ta phải đáng giá một tài sản nhỏ.

Lưu sổ câu

13

Can you guess the height of the tree?

Bạn có đoán được chiều cao của cây không?

Lưu sổ câu

14

We can only guess at her reasons for leaving.

Chúng ta chỉ có thể đoán được lý do rời đi của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

Can you guess his age?

Bạn có đoán được tuổi của anh ấy không? Senturedict.com

Lưu sổ câu

16

I'd guess she's in her twenties.

Tôi đoán cô ấy ở độ tuổi hai mươi.

Lưu sổ câu

17

Can you guess the inner meaning of this poem?

Bạn có đoán được nội hàm của bài thơ này không?

Lưu sổ câu

18

I guess you're right.

Tôi đoán bạn đúng.

Lưu sổ câu

19

'I guess you guys don't mind if I smoke?' he drawled.

'Tôi đoán các bạn không phiền nếu tôi hút thuốc?' anh ta nhăn nhó.

Lưu sổ câu

20

I guess I'll mosey on down to the store now.

Tôi đoán tôi sẽ xuống cửa hàng ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

21

It doesn't take much imagination to guess what she meant.

Không cần nhiều trí tưởng tượng để đoán ý cô ấy.

Lưu sổ câu

22

You'll never guess the answer - do you give up?

Bạn sẽ không bao giờ đoán được câu trả lời

Lưu sổ câu

23

The fascination of the game lies in trying to guess what your opponent is thinking.

Sự hấp dẫn của trò chơi nằm ở việc cố gắng đoán xem đối thủ của bạn đang nghĩ gì.

Lưu sổ câu

24

'What's that thing in the middle of the fountain?'--'Some kind of statue, I guess.'.

'Thứ đó là gì ở giữa đài phun nước?'

Lưu sổ câu

25

No great discovery was ever made without a bold guess.Isaac Newton

Không có khám phá tuyệt vời nào được tạo ra nếu không có một dự đoán táo bạo.

Lưu sổ câu

26

I don't really know. I'm just guessing.

Tôi thực sự không biết. Tôi chỉ đang đoán thôi.

Lưu sổ câu

27

We can only guess at her reasons for leaving.

Chúng ta chỉ có thể đoán được lý do rời đi của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

He guessed right/wrong.

Anh ấy đoán đúng / sai.

Lưu sổ câu

29

I'd guess that she's about 30.

Tôi đoán rằng cô ấy khoảng 30.

Lưu sổ câu

30

Can you guess where I've been?

Bạn có đoán được tôi đã ở đâu không?

Lưu sổ câu

31

Can you guess his age?

Bạn có đoán được tuổi của anh ấy không?

Lưu sổ câu

32

She guessed the answer straight away.

Cô ấy đoán ngay câu trả lời.

Lưu sổ câu

33

You'll never guess what she told me.

Bạn sẽ không bao giờ đoán được những gì cô ấy nói với tôi.

Lưu sổ câu

34

You would never guess (that) she had problems. She’s always so cheerful.

Bạn sẽ không bao giờ đoán được (rằng) cô ấy có vấn đề. Cô ấy luôn vui vẻ.

Lưu sổ câu

35

So it was Rob who broke the window? I might have guessed!

Vậy chính Rob là người đã phá cửa sổ? Tôi có thể đã đoán!

Lưu sổ câu

36

If I had to guess, I'd say she was the one responsible for this.

Nếu tôi phải đoán, tôi phải nói rằng cô ấy là người chịu trách nhiệm cho việc này.

Lưu sổ câu

37

I guess (that) you’ll be looking for a new job now.

Tôi đoán (rằng) bạn sẽ tìm kiếm một công việc mới ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

38

I guess I'm just lucky.

Tôi đoán tôi chỉ là người may mắn.

Lưu sổ câu

39

He didn't see me, I guess.

Anh ấy không nhìn thấy tôi, tôi đoán vậy.

Lưu sổ câu

40

‘Are you ready to go?’ ‘Yeah, I guess so.’

"Bạn đã sẵn sàng để đi chưa?"

Lưu sổ câu

41

‘They aren't coming, then?’ ‘I guess not.’

"Vậy thì họ không đến?" "Tôi đoán là không."

Lưu sổ câu

42

It's the kind of book that keeps you guessing right to the end.

Đây là loại sách khiến bạn phải đoán đúng đến cuối cùng.

Lưu sổ câu

43

I would think/​imagine/​guess they've been waiting for some time.

Tôi sẽ nghĩ / tưởng tượng / đoán rằng họ đã chờ đợi một thời gian.

Lưu sổ câu

44

I guess that the car has broken down.

Tôi đoán rằng chiếc xe đã bị hỏng.

Lưu sổ câu

45

I was only guessing at her age.

Tôi chỉ đoán ở tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

46

If you think I'm lying, well guess again.

Nếu bạn nghĩ tôi đang nói dối, hãy đoán lại.

Lưu sổ câu

47

We can only guess how fast a dinosaur might have run.

Chúng tôi chỉ có thể đoán một con khủng long có thể đã chạy nhanh như thế nào.

Lưu sổ câu

48

What star sign are you? No, let me guess.

Bạn là dấu sao nào? Không, để tôi đoán.

Lưu sổ câu

49

We can't begin to guess his reasons.

Chúng ta không thể bắt đầu đoán được lý do của anh ấy.

Lưu sổ câu

50

What did you get her for Christmas? Let me guess.

Bạn đã tặng gì cho cô ấy vào dịp Giáng sinh? Hãy để tôi đoán.

Lưu sổ câu

51

How old do you think I am? Go on, guess!

Bạn nghĩ tôi bao nhiêu tuổi? Hãy đoán xem!

Lưu sổ câu

52

If you haven't already guessed, I'm going out with Steve.

Nếu bạn chưa đoán ra, tôi sẽ đi chơi với Steve.

Lưu sổ câu

53

It's not hard to guess where they went.

Không khó để đoán họ đã đi đâu.

Lưu sổ câu

54

Jane had guessed wrong about who was responsible for the fire.

Jane đã đoán sai về người chịu trách nhiệm cho vụ cháy.

Lưu sổ câu

55

She guessed from his expression that he had not won.

Từ biểu hiện của anh ta đoán rằng anh ta đã không thắng.

Lưu sổ câu

56

You'll never guess who I saw yesterday!

Bạn sẽ không bao giờ đoán được tôi đã nhìn thấy ai ngày hôm qua!

Lưu sổ câu

57

an easily guessed password

một mật khẩu dễ đoán

Lưu sổ câu

58

I guessed from John's expression that something was badly wrong.

Tôi đoán từ biểu hiện của John rằng có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

59

I guessed, rightly, that the keys would be under the doormat.

Tôi đoán đúng, rằng chìa khóa sẽ nằm dưới tấm thảm chùi chân.

Lưu sổ câu

60

If you can guess my age, I'll buy you a drink!

Nếu bạn đoán được tuổi của tôi, tôi sẽ mua đồ uống cho bạn!

Lưu sổ câu

61

It's not hard to guess who he's gone to see.

Không khó để đoán anh ta đã đi gặp ai.

Lưu sổ câu

62

You'll never guess where they've gone.

Bạn sẽ không bao giờ đoán được họ đã đi đâu.

Lưu sổ câu

63

You can probably guess how she reacted!

Bạn có thể đoán được cách cô ấy phản ứng!

Lưu sổ câu

64

It's impossible to guess what they might have been feeling.

Không thể đoán được họ có thể đang cảm thấy gì.

Lưu sổ câu

65

‘Do you really love her?’ ‘I guess so.’

"Bạn có thực sự yêu cô ấy không?" "Tôi đoán vậy."

Lưu sổ câu

66

‘Are you coming with us?’ ‘I guess so.’

"Bạn có đi cùng chúng tôi không?" "Tôi đoán vậy."

Lưu sổ câu

67

‘Can I have another cookie?’ ‘I guess so, but that's the last one.’

"Tôi có thể có một cái bánh quy khác không?" "Tôi đoán vậy, nhưng đó là cái cuối cùng."

Lưu sổ câu

68

I guess you're mad at me.

Tôi đoán bạn đang giận tôi.

Lưu sổ câu

69

I think it's likely that these people know each other.

Tôi nghĩ rằng có khả năng những người này biết nhau.

Lưu sổ câu

70

I imagine she's his wife.

Tôi tưởng tượng cô ấy là vợ của anh ấy.

Lưu sổ câu

71

They might/​may/​could be related.

Họ có thể / có thể / có thể có liên quan với nhau.

Lưu sổ câu

72

I would think/​imagine/​guess they've been waiting for some time.

Tôi sẽ nghĩ / tưởng tượng / đoán rằng họ đã chờ đợi một thời gian.

Lưu sổ câu

73

It looks to me as though the woman is very angry.

Tôi trông như thể người phụ nữ đang rất tức giận.

Lưu sổ câu

74

Perhaps/​Probably/​Possibly/​It may be that/​Maybe there has been an accident.

Có lẽ / Có thể / Có thể / Có thể là như vậy / Có thể đã có một tai nạn.

Lưu sổ câu

75

If you think I'm lying, well guess again.

Nếu bạn nghĩ tôi đang nói dối, hãy đoán lại.

Lưu sổ câu

76

That's not the answer. Guess again.

Đó không phải là câu trả lời. Đoán lại.

Lưu sổ câu

77

We can't begin to guess his reasons.

Chúng ta không thể bắt đầu đoán được lý do của anh ấy.

Lưu sổ câu

78

If you haven't already guessed, I'm going out with Steve.

Nếu bạn chưa đoán, tôi sẽ đi chơi với Steve.

Lưu sổ câu

79

It's not hard to guess where they went.

Không khó để đoán họ đã đi đâu.

Lưu sổ câu

80

You'll never guess who I saw yesterday!

Bạn sẽ không bao giờ đoán được tôi đã nhìn thấy ai ngày hôm qua!

Lưu sổ câu

81

I guessed from John's expression that something was badly wrong.

Tôi đoán từ biểu hiện của John rằng có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

82

If you can guess my age, I'll buy you a drink!

Nếu bạn đoán được tuổi của tôi, tôi sẽ mua đồ uống cho bạn!

Lưu sổ câu

83

It's not hard to guess who he's gone to see.

Không khó để đoán anh ta đã đi gặp ai.

Lưu sổ câu

84

You'll never guess where they've gone.

Bạn sẽ không bao giờ đoán được họ đã đi đâu.

Lưu sổ câu

85

It's impossible to guess what they might have been feeling.

Không thể đoán được họ có thể đang cảm thấy gì.

Lưu sổ câu

86

Guess how long it took me to get here.

Đoán xem tôi đã mất bao lâu để đến đây.

Lưu sổ câu

87

Guess who's here!

Đoán xem ai ở đây!

Lưu sổ câu

88

‘Can I have another cookie?’ ‘I guess so, but that's the last one.’

"Tôi có thể ăn một cái bánh quy khác được không?" "Tôi đoán vậy, nhưng đó là cái cuối cùng."

Lưu sổ câu

89

I guess you're mad at me.

Tôi đoán bạn đang giận tôi.

Lưu sổ câu