greatly: Rất nhiều
Greatly là trạng từ chỉ mức độ rất cao của một hành động hoặc cảm xúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
greatly
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rất, vô cùng, to lớn | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ cao |
I greatly appreciate your help. |
Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn. |
| 2 |
Từ:
great
|
Phiên âm: /ɡreɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tuyệt vời, vĩ đại; to lớn | Ngữ cảnh: Từ gốc của greatly |
She is a great leader. |
Cô ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại. |
| 3 |
Từ:
greater
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Lớn hơn, vĩ đại hơn | Ngữ cảnh: Mức độ cao hơn khi so sánh |
This challenge is greater than the last one. |
Thử thách này lớn hơn lần trước. |
| 4 |
Từ:
greatest
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Lớn nhất, tuyệt vời nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất về phẩm chất |
She is the greatest singer in the world. |
Cô ấy là ca sĩ vĩ đại nhất thế giới. |
| 5 |
Từ:
greatness
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vĩ đại, tài giỏi | Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc phẩm chất cao quý |
The book tells of his greatness. |
Cuốn sách kể về sự vĩ đại của ông ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
News of the arrest perturbed her greatly. Tin tức về vụ bắt giữ khiến cô vô cùng lo lắng. |
Tin tức về vụ bắt giữ khiến cô vô cùng lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Prompt payment of bills is greatly appreciated. Thanh toán hóa đơn nhanh chóng được đánh giá cao. |
Thanh toán hóa đơn nhanh chóng được đánh giá cao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We were greatly encouraged by the support we received. Chúng tôi đã được khích lệ rất nhiều bởi sự hỗ trợ mà chúng tôi nhận được. |
Chúng tôi đã được khích lệ rất nhiều bởi sự hỗ trợ mà chúng tôi nhận được. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These figures have been greatly exaggerated. Những con số này đã được phóng đại rất nhiều. |
Những con số này đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His stomachache has disimproved greatly from too much drinking. Cơn đau dạ dày của anh ấy đã giảm đi rất nhiều do uống quá nhiều. |
Cơn đau dạ dày của anh ấy đã giảm đi rất nhiều do uống quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 6 |
People would benefit greatly from a pollution-free vehicle. Mọi người sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ một phương tiện không ô nhiễm. |
Mọi người sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ một phương tiện không ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The threat of attack has been greatly exaggerated. Mối đe dọa tấn công đã được phóng đại rất nhiều. |
Mối đe dọa tấn công đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was greatly elated by success. Anh ấy rất phấn khởi vì thành công. |
Anh ấy rất phấn khởi vì thành công. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our enemy has greatly strengthened during the truce talks. Kẻ thù của chúng ta đã mạnh lên rất nhiều trong các cuộc đàm phán đình chiến. |
Kẻ thù của chúng ta đã mạnh lên rất nhiều trong các cuộc đàm phán đình chiến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His business suffered greatly during the war. Công việc kinh doanh của ông bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh. |
Công việc kinh doanh của ông bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our stock of food is greatly depleted. Nguồn lương thực dự trữ của chúng ta đã cạn kiệt rất nhiều. |
Nguồn lương thực dự trữ của chúng ta đã cạn kiệt rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These events will greatly complicate the situation. Những sự kiện này sẽ làm phức tạp thêm tình hình. |
Những sự kiện này sẽ làm phức tạp thêm tình hình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This announcement greatly excited us. Thông báo này khiến chúng tôi vô cùng phấn khích. |
Thông báo này khiến chúng tôi vô cùng phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her discomfort amused him greatly. Sự khó chịu của cô khiến anh vô cùng thích thú. |
Sự khó chịu của cô khiến anh vô cùng thích thú. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The business has expanded greatly over the last year. Việc kinh doanh đã mở rộng rất nhiều trong năm qua. |
Việc kinh doanh đã mở rộng rất nhiều trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is greatly attached to his children. Ông rất gắn bó với các con của mình. |
Ông rất gắn bó với các con của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We have been greatly assisted by individuals and organizations. Chúng tôi đã được sự giúp đỡ rất nhiều từ các cá nhân và tổ chức. |
Chúng tôi đã được sự giúp đỡ rất nhiều từ các cá nhân và tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The news of my mother's death distressed me greatly. Tin tức về cái chết của mẹ tôi khiến tôi vô cùng đau khổ. |
Tin tức về cái chết của mẹ tôi khiến tôi vô cùng đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
France has greatly extended its influence in world affairs. Pháp đã mở rộng ảnh hưởng của mình trong các vấn đề thế giới. |
Pháp đã mở rộng ảnh hưởng của mình trong các vấn đề thế giới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The plague was greatly feared in the Middle Ages. Bệnh dịch rất đáng sợ vào thời Trung cổ. |
Bệnh dịch rất đáng sợ vào thời Trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He did not expand greatly on his statement. Ông ấy đã không mở rộng nhiều về tuyên bố của mình. |
Ông ấy đã không mở rộng nhiều về tuyên bố của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She greatly enjoys her work. Cô ấy rất thích công việc của mình. |
Cô ấy rất thích công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Your kind cooperation on this issue is greatly appreciated. Sự hợp tác của bạn về vấn đề này được đánh giá rất cao. |
Sự hợp tác của bạn về vấn đề này được đánh giá rất cao. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The spectacle greatly excited us at the time. Cảnh tượng khiến chúng tôi vô cùng phấn khích vào thời điểm đó. |
Cảnh tượng khiến chúng tôi vô cùng phấn khích vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The old professor was greatly loved and esteemed. Vị giáo sư già rất được yêu mến và kính trọng. |
Vị giáo sư già rất được yêu mến và kính trọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Japanese differs greatly from French in pronunciation. Tiếng Nhật khác rất nhiều so với tiếng Pháp trong cách phát âm. |
Tiếng Nhật khác rất nhiều so với tiếng Pháp trong cách phát âm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She had never been greatly concerned about her appearance. Cô ấy chưa bao giờ quan tâm nhiều đến ngoại hình của mình. |
Cô ấy chưa bao giờ quan tâm nhiều đến ngoại hình của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The news greatly surprised me. Tin tức khiến tôi vô cùng ngạc nhiên. |
Tin tức khiến tôi vô cùng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Your kind cooperation in this respect is greatly appreciated. Sự hợp tác tử tế của bạn về mặt này được đánh giá rất cao. |
Sự hợp tác tử tế của bạn về mặt này được đánh giá rất cao. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His spirit has greatly activated the audience. Tinh thần của anh ấy đã khiến khán giả phấn khích rất nhiều. |
Tinh thần của anh ấy đã khiến khán giả phấn khích rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 31 |
People's reaction to the film has varied greatly. Phản ứng của mọi người đối với bộ phim đã thay đổi rất nhiều. |
Phản ứng của mọi người đối với bộ phim đã thay đổi rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a greatly increased risk rủi ro tăng lên rất nhiều |
rủi ro tăng lên rất nhiều | Lưu sổ câu |
| 33 |
Your help would be greatly appreciated. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá rất cao. |
Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá rất cao. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The reports were greatly exaggerated. Các báo cáo đã được phóng đại rất nhiều. |
Các báo cáo đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 35 |
People's reaction to the film has varied greatly. Phản ứng của mọi người đối với bộ phim đã thay đổi rất nhiều. |
Phản ứng của mọi người đối với bộ phim đã thay đổi rất nhiều. | Lưu sổ câu |