grateful: Biết ơn
Grateful mô tả cảm giác cảm ơn, đánh giá cao sự giúp đỡ hoặc món quà từ ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grateful
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Biết ơn, cảm kích | Ngữ cảnh: Bày tỏ sự cảm ơn |
I am grateful for your help. |
Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn. |
| 2 |
Từ:
gratefully
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách biết ơn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động với lòng biết ơn |
She gratefully accepted the gift. |
Cô ấy biết ơn khi nhận món quà. |
| 3 |
Từ:
gratefulness
|
Phiên âm: /ˈɡreɪtflnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lòng biết ơn | Ngữ cảnh: Trạng thái, cảm xúc biết ơn |
His gratefulness was clear in his smile. |
Sự biết ơn của anh ấy thể hiện rõ qua nụ cười. |
| 4 |
Từ:
ungrateful
|
Phiên âm: /ʌnˈɡreɪtfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô ơn, không biết ơn | Ngữ cảnh: Trái nghĩa với grateful |
He was ungrateful despite all the support. |
Anh ấy vô ơn dù đã nhận được rất nhiều giúp đỡ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We are grateful for your inquiry of May 23,1998. Chúng tôi rất biết ơn vì bạn đã gửi câu hỏi về ngày 23 tháng 5 năm 1998. |
Chúng tôi rất biết ơn vì bạn đã gửi câu hỏi về ngày 23 tháng 5 năm 1998. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'll be eternally grateful to you for this. Tôi sẽ mãi mãi biết ơn bạn về điều này. |
Tôi sẽ mãi mãi biết ơn bạn về điều này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm so grateful for all that you've done. Tôi rất biết ơn vì tất cả những gì bạn đã làm. |
Tôi rất biết ơn vì tất cả những gì bạn đã làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I am grateful to you for helping me. Tôi biết ơn bạn đã giúp đỡ tôi. |
Tôi biết ơn bạn đã giúp đỡ tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They sent us a grateful letter. Họ đã gửi cho chúng tôi một lá thư biết ơn. |
Họ đã gửi cho chúng tôi một lá thư biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I can't express how grateful I am. Tôi không thể diễn tả được rằng tôi biết ơn như thế nào. |
Tôi không thể diễn tả được rằng tôi biết ơn như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am grateful to you for your help. Tôi biết ơn bạn vì sự giúp đỡ của bạn. |
Tôi biết ơn bạn vì sự giúp đỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I can't express how grateful I am to you. Tôi không thể diễn tả rằng tôi biết ơn bạn như thế nào. |
Tôi không thể diễn tả rằng tôi biết ơn bạn như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm enormously grateful for your help. Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của bạn. |
Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We are deeply grateful to you and your family. Chúng tôi vô cùng biết ơn bạn và gia đình bạn. |
Chúng tôi vô cùng biết ơn bạn và gia đình bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Acknowledge what you're grateful for. Thừa nhận những gì bạn biết ơn. |
Thừa nhận những gì bạn biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm so grateful for all your help. Tôi rất biết ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn. |
Tôi rất biết ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Kate gave him a grateful smile. Kate nở một nụ cười biết ơn anh. |
Kate nở một nụ cười biết ơn anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He closed his letter with expression of grateful thanks. Anh ấy đóng lá thư của mình với biểu cảm biết ơn. |
Anh ấy đóng lá thư của mình với biểu cảm biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I am extremely grateful to all the teachers for their help. Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các giáo viên. |
Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We will be grateful for whatever amount you can afford. Chúng tôi sẽ biết ơn bất cứ số tiền nào bạn có thể chi trả. |
Chúng tôi sẽ biết ơn bất cứ số tiền nào bạn có thể chi trả. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We would be grateful for any information you can give us. Chúng tôi rất biết ơn vì bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi. |
Chúng tôi rất biết ơn vì bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She seems to think I should be grateful to have a job at all. Cô ấy có vẻ nghĩ rằng tôi nên biết ơn khi có một công việc. |
Cô ấy có vẻ nghĩ rằng tôi nên biết ơn khi có một công việc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We would be grateful for prompt payment of your account. Chúng tôi rất biết ơn vì đã thanh toán nhanh chóng cho tài khoản của bạn. |
Chúng tôi rất biết ơn vì đã thanh toán nhanh chóng cho tài khoản của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Instead of complaining about what's wrong, be grateful for what's right. Thay vì phàn nàn về những gì sai, hãy biết ơn những gì đúng. |
Thay vì phàn nàn về những gì sai, hãy biết ơn những gì đúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I am truly grateful to you for what you have done. Tôi thực sự biết ơn bạn vì những gì bạn đã làm. |
Tôi thực sự biết ơn bạn vì những gì bạn đã làm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
When Tom gave him the money, the beggar was surprised and seemed grateful. Khi Tom đưa cho anh ta số tiền [goneict.com], người ăn xin đã rất ngạc nhiên và có vẻ biết ơn. |
Khi Tom đưa cho anh ta số tiền [goneict.com], người ăn xin đã rất ngạc nhiên và có vẻ biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Thank you for doing this. I really am so grateful. Cảm ơn bạn đã làm điều này. Tôi thực sự rất biết ơn. |
Cảm ơn bạn đã làm điều này. Tôi thực sự rất biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We are very grateful to all those who contributed. Chúng tôi rất biết ơn tất cả những người đã đóng góp. |
Chúng tôi rất biết ơn tất cả những người đã đóng góp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She said she was grateful for the support shown by the community. Cô ấy nói rằng cô ấy rất biết ơn sự ủng hộ của cộng đồng. |
Cô ấy nói rằng cô ấy rất biết ơn sự ủng hộ của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I am extremely grateful to all the teachers for their help. Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các thầy cô giáo. |
Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các thầy cô giáo. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She seems to think I should be grateful to have a job at all. Cô ấy có vẻ nghĩ rằng tôi nên biết ơn khi có một công việc. |
Cô ấy có vẻ nghĩ rằng tôi nên biết ơn khi có một công việc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was grateful that she didn't tell his parents about the incident. Anh ấy rất biết ơn vì cô ấy đã không nói với bố mẹ anh ấy về vụ việc. |
Anh ấy rất biết ơn vì cô ấy đã không nói với bố mẹ anh ấy về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Kate gave him a grateful smile. Kate nở một nụ cười biết ơn anh. |
Kate nở một nụ cười biết ơn anh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I would be most grateful if you would keep this matter confidential. Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật vấn đề này. |
Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We would be grateful for any information you can give us. Chúng tôi rất biết ơn về bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi. |
Chúng tôi rất biết ơn về bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'm very grateful. Tôi rất biết ơn. |
Tôi rất biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I am more than grateful for their generous response. Tôi vô cùng biết ơn vì phản ứng hào phóng của họ. |
Tôi vô cùng biết ơn vì phản ứng hào phóng của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'll be forever grateful for your help. Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn. |
Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm eternally grateful that we managed to go there before the war. Tôi vĩnh viễn biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh. |
Tôi vĩnh viễn biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm immensely grateful to you for your support. Tôi vô cùng biết ơn sự ủng hộ của bạn. |
Tôi vô cùng biết ơn sự ủng hộ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'm just grateful the injury is not as bad as we'd feared. Tôi chỉ biết ơn vì chấn thương không quá tệ như chúng tôi đã sợ. |
Tôi chỉ biết ơn vì chấn thương không quá tệ như chúng tôi đã sợ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We are deeply grateful to you and your family. Chúng tôi vô cùng biết ơn bạn và gia đình bạn. |
Chúng tôi vô cùng biết ơn bạn và gia đình bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Rebecca gave him a grateful look. Rebecca nhìn anh ta một cái nhìn biết ơn. |
Rebecca nhìn anh ta một cái nhìn biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'll be forever grateful for your help. Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn. |
Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'm eternally grateful that we managed to go there before the war. Tôi vĩnh viễn biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh. |
Tôi vĩnh viễn biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm immensely grateful to you for your support. Tôi vô cùng biết ơn bạn đã ủng hộ. |
Tôi vô cùng biết ơn bạn đã ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I'm just grateful the injury is not as bad as we'd feared. Tôi chỉ biết ơn vì chấn thương không quá tệ như chúng tôi đã sợ. |
Tôi chỉ biết ơn vì chấn thương không quá tệ như chúng tôi đã sợ. | Lưu sổ câu |