Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grateful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grateful trong tiếng Anh

grateful /ˈɡreɪtfl/
- (adj) : biết ơn, dễ chịu, khoan khoái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grateful: Biết ơn

Grateful mô tả cảm giác cảm ơn, đánh giá cao sự giúp đỡ hoặc món quà từ ai đó.

  • She was grateful for the support of her friends during difficult times. (Cô ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè trong những thời gian khó khăn.)
  • He felt grateful for the opportunity to travel abroad. (Anh ấy cảm thấy biết ơn vì cơ hội đi du lịch nước ngoài.)
  • They were deeply grateful for the donations made to their charity. (Họ rất biết ơn vì các khoản quyên góp cho tổ chức từ thiện của họ.)

Bảng biến thể từ "grateful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grateful
Phiên âm: /ˈɡreɪtfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Biết ơn, cảm kích Ngữ cảnh: Bày tỏ sự cảm ơn I am grateful for your help.
Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
2 Từ: gratefully
Phiên âm: /ˈɡreɪtfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách biết ơn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động với lòng biết ơn She gratefully accepted the gift.
Cô ấy biết ơn khi nhận món quà.
3 Từ: gratefulness
Phiên âm: /ˈɡreɪtflnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lòng biết ơn Ngữ cảnh: Trạng thái, cảm xúc biết ơn His gratefulness was clear in his smile.
Sự biết ơn của anh ấy thể hiện rõ qua nụ cười.
4 Từ: ungrateful
Phiên âm: /ʌnˈɡreɪtfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô ơn, không biết ơn Ngữ cảnh: Trái nghĩa với grateful He was ungrateful despite all the support.
Anh ấy vô ơn dù đã nhận được rất nhiều giúp đỡ.

Từ đồng nghĩa "grateful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grateful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We are grateful for your inquiry of May 23,1998.

Chúng tôi rất biết ơn vì bạn đã gửi câu hỏi về ngày 23 tháng 5 năm 1998.

Lưu sổ câu

2

I'll be eternally grateful to you for this.

Tôi sẽ mãi mãi biết ơn bạn về điều này.

Lưu sổ câu

3

I'm so grateful for all that you've done.

Tôi rất biết ơn vì tất cả những gì bạn đã làm.

Lưu sổ câu

4

I am grateful to you for helping me.

Tôi biết ơn bạn đã giúp đỡ tôi.

Lưu sổ câu

5

They sent us a grateful letter.

Họ đã gửi cho chúng tôi một lá thư biết ơn.

Lưu sổ câu

6

I can't express how grateful I am.

Tôi không thể diễn tả được rằng tôi biết ơn như thế nào.

Lưu sổ câu

7

I am grateful to you for your help.

Tôi biết ơn bạn vì sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

8

I can't express how grateful I am to you.

Tôi không thể diễn tả rằng tôi biết ơn bạn như thế nào.

Lưu sổ câu

9

I'm enormously grateful for your help.

Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

10

We are deeply grateful to you and your family.

Chúng tôi vô cùng biết ơn bạn và gia đình bạn.

Lưu sổ câu

11

Acknowledge what you're grateful for.

Thừa nhận những gì bạn biết ơn.

Lưu sổ câu

12

I'm so grateful for all your help.

Tôi rất biết ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

13

Kate gave him a grateful smile.

Kate nở một nụ cười biết ơn anh.

Lưu sổ câu

14

He closed his letter with expression of grateful thanks.

Anh ấy đóng lá thư của mình với biểu cảm biết ơn.

Lưu sổ câu

15

I am extremely grateful to all the teachers for their help.

Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các giáo viên.

Lưu sổ câu

16

We will be grateful for whatever amount you can afford.

Chúng tôi sẽ biết ơn bất cứ số tiền nào bạn có thể chi trả.

Lưu sổ câu

17

We would be grateful for any information you can give us.

Chúng tôi rất biết ơn vì bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

She seems to think I should be grateful to have a job at all.

Cô ấy có vẻ nghĩ rằng tôi nên biết ơn khi có một công việc.

Lưu sổ câu

19

We would be grateful for prompt payment of your account.

Chúng tôi rất biết ơn vì đã thanh toán nhanh chóng cho tài khoản của bạn.

Lưu sổ câu

20

Instead of complaining about what's wrong, be grateful for what's right.

Thay vì phàn nàn về những gì sai, hãy biết ơn những gì đúng.

Lưu sổ câu

21

I am truly grateful to you for what you have done.

Tôi thực sự biết ơn bạn vì những gì bạn đã làm.

Lưu sổ câu

22

When Tom gave him the money, the beggar was surprised and seemed grateful.

Khi Tom đưa cho anh ta số tiền [goneict.com], người ăn xin đã rất ngạc nhiên và có vẻ biết ơn.

Lưu sổ câu

23

Thank you for doing this. I really am so grateful.

Cảm ơn bạn đã làm điều này. Tôi thực sự rất biết ơn.

Lưu sổ câu

24

We are very grateful to all those who contributed.

Chúng tôi rất biết ơn tất cả những người đã đóng góp.

Lưu sổ câu

25

She said she was grateful for the support shown by the community.

Cô ấy nói rằng cô ấy rất biết ơn sự ủng hộ của cộng đồng.

Lưu sổ câu

26

I am extremely grateful to all the teachers for their help.

Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các thầy cô giáo.

Lưu sổ câu

27

She seems to think I should be grateful to have a job at all.

Cô ấy có vẻ nghĩ rằng tôi nên biết ơn khi có một công việc.

Lưu sổ câu

28

He was grateful that she didn't tell his parents about the incident.

Anh ấy rất biết ơn vì cô ấy đã không nói với bố mẹ anh ấy về vụ việc.

Lưu sổ câu

29

Kate gave him a grateful smile.

Kate nở một nụ cười biết ơn anh.

Lưu sổ câu

30

I would be most grateful if you would keep this matter confidential.

Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật vấn đề này.

Lưu sổ câu

31

We would be grateful for any information you can give us.

Chúng tôi rất biết ơn về bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

32

I'm very grateful.

Tôi rất biết ơn.

Lưu sổ câu

33

I am more than grateful for their generous response.

Tôi vô cùng biết ơn vì phản ứng hào phóng của họ.

Lưu sổ câu

34

I'll be forever grateful for your help.

Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

35

I'm eternally grateful that we managed to go there before the war.

Tôi vĩnh viễn biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh.

Lưu sổ câu

36

I'm immensely grateful to you for your support.

Tôi vô cùng biết ơn sự ủng hộ của bạn.

Lưu sổ câu

37

I'm just grateful the injury is not as bad as we'd feared.

Tôi chỉ biết ơn vì chấn thương không quá tệ như chúng tôi đã sợ.

Lưu sổ câu

38

We are deeply grateful to you and your family.

Chúng tôi vô cùng biết ơn bạn và gia đình bạn.

Lưu sổ câu

39

Rebecca gave him a grateful look.

Rebecca nhìn anh ta một cái nhìn biết ơn.

Lưu sổ câu

40

I'll be forever grateful for your help.

Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

41

I'm eternally grateful that we managed to go there before the war.

Tôi vĩnh viễn biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh.

Lưu sổ câu

42

I'm immensely grateful to you for your support.

Tôi vô cùng biết ơn bạn đã ủng hộ.

Lưu sổ câu

43

I'm just grateful the injury is not as bad as we'd feared.

Tôi chỉ biết ơn vì chấn thương không quá tệ như chúng tôi đã sợ.

Lưu sổ câu