Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gradually là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gradually trong tiếng Anh

gradually /ˈɡrædʒuəli/
- (adv) : dần dần, từ từ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gradually: Dần dần

Gradually là trạng từ mô tả hành động xảy ra một cách từ từ, không vội vàng.

  • The temperature gradually dropped as the evening progressed. (Nhiệt độ giảm dần khi buổi tối tiến triển.)
  • She gradually became more confident after practicing every day. (Cô ấy dần dần trở nên tự tin hơn sau khi luyện tập mỗi ngày.)
  • The company is gradually expanding its operations to new markets. (Công ty đang dần dần mở rộng hoạt động vào các thị trường mới.)

Bảng biến thể từ "gradually"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gradually
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Dần dần Ngữ cảnh: Hành động thay đổi từ từ theo thời gian The pain gradually disappeared.
Cơn đau dần biến mất.
2 Từ: gradual
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Từ từ, từng bước Ngữ cảnh: Trái nghĩa: sudden She made gradual progress.
Cô ấy tiến bộ từ từ.
3 Từ: gradualness
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự từ từ, chậm rãi Ngữ cảnh: Dùng mô tả tốc độ thay đổi The gradualness of change surprised them.
Sự thay đổi chậm rãi khiến họ ngạc nhiên.
4 Từ: gradually increase
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəli ɪnˈkriːs/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tăng dần Ngữ cảnh: Dùng trong biểu đồ, dữ liệu The temperature gradually increased.
Nhiệt độ tăng dần.

Từ đồng nghĩa "gradually"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gradually"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The balloon descended gradually as the air came out.

Khí cầu hạ thấp dần khi không khí phụt ra.

Lưu sổ câu

2

People are gradually awakening to their rights.

Mọi người đang dần thức tỉnh về quyền của mình.

Lưu sổ câu

3

The cottage gradually fell into ruin.

Ngôi nhà tranh dần đổ nát.

Lưu sổ câu

4

Jill gradually became aware of an awful smell.

Jill dần dần nhận thức được một mùi kinh khủng.

Lưu sổ câu

5

Since the war the industry has gradually languished.

Kể từ sau chiến tranh, ngành công nghiệp này đã dần suy yếu.

Lưu sổ câu

6

She got used gradually to the vegetarian diet.

Cô ấy quen dần với chế độ ăn chay.

Lưu sổ câu

7

He was gradually getting more supple.

Anh ấy đang dần trở nên dẻo dai hơn.

Lưu sổ câu

8

His coarse habits have gradually fined away.

Những thói quen thô thiển của anh ấy đã dần dần biến mất.

Lưu sổ câu

9

The heat gradually dissipates into the atmosphere.

Nhiệt dần dần tản vào khí quyển.

Lưu sổ câu

10

The gas lamp gradually lost ground to electric lighting.

Ngọn đèn gas dần dần mất đi vị trí chiếu sáng bằng điện.

Lưu sổ câu

11

The floods gradually receded from the fields.

Lũ rút dần khỏi các cánh đồng.

Lưu sổ câu

12

The old book is gradually disintegrating with age.

Cuốn sách cũ đang dần tan rã theo tuổi tác.

Lưu sổ câu

13

The pain in his head gradually receded.

Cơn đau trong đầu anh ấy dần dần thuyên giảm.

Lưu sổ câu

14

As he thought it over, his anger gradually dissipated.

Khi nghĩ kỹ lại, cơn giận của anh dần tan biến.

Lưu sổ câu

15

Language is constantly and gradually evolving.

Ngôn ngữ không ngừng và dần dần phát triển.

Lưu sổ câu

16

The wounds were gradually healing .

Các vết thương dần lành lại.

Lưu sổ câu

17

Some people can only assimilate change gradually.

Một số người chỉ có thể đồng hóa sự thay đổi dần dần.

Lưu sổ câu

18

The power had gradually seeped away.

Quyền lực đã dần biến mất.

Lưu sổ câu

19

LiChou away gradually, such as at continuously infinite.

LiChou biến mất dần dần, chẳng hạn như liên tục vô hạn.

Lưu sổ câu

20

The snow on the ground gradually cemented.

Lớp tuyết trên mặt đất dần dần kết dính lại.

Lưu sổ câu

21

Only gradually are technologies being developed to mechanize the task.

Chỉ dần dần các công nghệ mới được phát triển để cơ giới hóa nguyên công.

Lưu sổ câu

22

The campers 'food supply gradually diminished as the days wore on.

Nguồn cung cấp thực phẩm của trại viên dần dần giảm đi khi ngày tháng trôi qua.

Lưu sổ câu

23

Friction gradually caused the sliding box to slow down and stop.

Ma sát dần làm hộp trượt chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.

Lưu sổ câu

24

The storm gradually subsided.

Cơn bão dần lắng xuống.

Lưu sổ câu

25

Magnus's army was gradually pushed back into a defensive circle.

Đội quân của Magnus dần bị đẩy lùi vào vòng vây phòng ngự.

Lưu sổ câu

26

to gradually increase/decrease

tăng / giảm dần

Lưu sổ câu

27

The weather gradually improved.

Thời tiết dần được cải thiện.

Lưu sổ câu

28

Women have gradually become more involved in the decision-making process.

Phụ nữ dần tham gia nhiều hơn vào quá trình ra quyết định.

Lưu sổ câu

29

Gradually, the children began to understand.

Dần dần, bọn trẻ bắt đầu hiểu.

Lưu sổ câu