gradually: Dần dần
Gradually là trạng từ mô tả hành động xảy ra một cách từ từ, không vội vàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gradually
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Dần dần | Ngữ cảnh: Hành động thay đổi từ từ theo thời gian |
The pain gradually disappeared. |
Cơn đau dần biến mất. |
| 2 |
Từ:
gradual
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Từ từ, từng bước | Ngữ cảnh: Trái nghĩa: sudden |
She made gradual progress. |
Cô ấy tiến bộ từ từ. |
| 3 |
Từ:
gradualness
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự từ từ, chậm rãi | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tốc độ thay đổi |
The gradualness of change surprised them. |
Sự thay đổi chậm rãi khiến họ ngạc nhiên. |
| 4 |
Từ:
gradually increase
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəli ɪnˈkriːs/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tăng dần | Ngữ cảnh: Dùng trong biểu đồ, dữ liệu |
The temperature gradually increased. |
Nhiệt độ tăng dần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The balloon descended gradually as the air came out. Khí cầu hạ thấp dần khi không khí phụt ra. |
Khí cầu hạ thấp dần khi không khí phụt ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
People are gradually awakening to their rights. Mọi người đang dần thức tỉnh về quyền của mình. |
Mọi người đang dần thức tỉnh về quyền của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The cottage gradually fell into ruin. Ngôi nhà tranh dần đổ nát. |
Ngôi nhà tranh dần đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Jill gradually became aware of an awful smell. Jill dần dần nhận thức được một mùi kinh khủng. |
Jill dần dần nhận thức được một mùi kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Since the war the industry has gradually languished. Kể từ sau chiến tranh, ngành công nghiệp này đã dần suy yếu. |
Kể từ sau chiến tranh, ngành công nghiệp này đã dần suy yếu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She got used gradually to the vegetarian diet. Cô ấy quen dần với chế độ ăn chay. |
Cô ấy quen dần với chế độ ăn chay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was gradually getting more supple. Anh ấy đang dần trở nên dẻo dai hơn. |
Anh ấy đang dần trở nên dẻo dai hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His coarse habits have gradually fined away. Những thói quen thô thiển của anh ấy đã dần dần biến mất. |
Những thói quen thô thiển của anh ấy đã dần dần biến mất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The heat gradually dissipates into the atmosphere. Nhiệt dần dần tản vào khí quyển. |
Nhiệt dần dần tản vào khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The gas lamp gradually lost ground to electric lighting. Ngọn đèn gas dần dần mất đi vị trí chiếu sáng bằng điện. |
Ngọn đèn gas dần dần mất đi vị trí chiếu sáng bằng điện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The floods gradually receded from the fields. Lũ rút dần khỏi các cánh đồng. |
Lũ rút dần khỏi các cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The old book is gradually disintegrating with age. Cuốn sách cũ đang dần tan rã theo tuổi tác. |
Cuốn sách cũ đang dần tan rã theo tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The pain in his head gradually receded. Cơn đau trong đầu anh ấy dần dần thuyên giảm. |
Cơn đau trong đầu anh ấy dần dần thuyên giảm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
As he thought it over, his anger gradually dissipated. Khi nghĩ kỹ lại, cơn giận của anh dần tan biến. |
Khi nghĩ kỹ lại, cơn giận của anh dần tan biến. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Language is constantly and gradually evolving. Ngôn ngữ không ngừng và dần dần phát triển. |
Ngôn ngữ không ngừng và dần dần phát triển. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The wounds were gradually healing . Các vết thương dần lành lại. |
Các vết thương dần lành lại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Some people can only assimilate change gradually. Một số người chỉ có thể đồng hóa sự thay đổi dần dần. |
Một số người chỉ có thể đồng hóa sự thay đổi dần dần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The power had gradually seeped away. Quyền lực đã dần biến mất. |
Quyền lực đã dần biến mất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
LiChou away gradually, such as at continuously infinite. LiChou biến mất dần dần, chẳng hạn như liên tục vô hạn. |
LiChou biến mất dần dần, chẳng hạn như liên tục vô hạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The snow on the ground gradually cemented. Lớp tuyết trên mặt đất dần dần kết dính lại. |
Lớp tuyết trên mặt đất dần dần kết dính lại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Only gradually are technologies being developed to mechanize the task. Chỉ dần dần các công nghệ mới được phát triển để cơ giới hóa nguyên công. |
Chỉ dần dần các công nghệ mới được phát triển để cơ giới hóa nguyên công. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The campers 'food supply gradually diminished as the days wore on. Nguồn cung cấp thực phẩm của trại viên dần dần giảm đi khi ngày tháng trôi qua. |
Nguồn cung cấp thực phẩm của trại viên dần dần giảm đi khi ngày tháng trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Friction gradually caused the sliding box to slow down and stop. Ma sát dần làm hộp trượt chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. |
Ma sát dần làm hộp trượt chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The storm gradually subsided. Cơn bão dần lắng xuống. |
Cơn bão dần lắng xuống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Magnus's army was gradually pushed back into a defensive circle. Đội quân của Magnus dần bị đẩy lùi vào vòng vây phòng ngự. |
Đội quân của Magnus dần bị đẩy lùi vào vòng vây phòng ngự. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to gradually increase/decrease tăng / giảm dần |
tăng / giảm dần | Lưu sổ câu |
| 27 |
The weather gradually improved. Thời tiết dần được cải thiện. |
Thời tiết dần được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Women have gradually become more involved in the decision-making process. Phụ nữ dần tham gia nhiều hơn vào quá trình ra quyết định. |
Phụ nữ dần tham gia nhiều hơn vào quá trình ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Gradually, the children began to understand. Dần dần, bọn trẻ bắt đầu hiểu. |
Dần dần, bọn trẻ bắt đầu hiểu. | Lưu sổ câu |