Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gradual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gradual trong tiếng Anh

gradual /ˈɡrædʒuəl/
- (adj) : dần dần, từng bước một

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gradual: Dần dần

Gradual mô tả sự thay đổi từ từ, không đột ngột.

  • There was a gradual increase in temperature over the week. (Nhiệt độ tăng dần trong suốt tuần.)
  • The transition to a new system will be gradual to ensure everyone adjusts. (Chuyển đổi sang hệ thống mới sẽ dần dần để đảm bảo mọi người thích nghi.)
  • The gradual change in the economy is noticeable to most people. (Sự thay đổi dần dần trong nền kinh tế là điều mà hầu hết mọi người đều nhận thấy.)

Bảng biến thể từ "gradual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gradual
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dần dần, từng bước Ngữ cảnh: Xảy ra chậm, từng ít một Learning is a gradual process.
Việc học là một quá trình dần dần.
2 Từ: gradually
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dần dần Ngữ cảnh: Miêu tả sự thay đổi từng chút một She gradually improved her English.
Cô ấy dần dần cải thiện tiếng Anh.
3 Từ: gradualness
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự từ từ, tính dần dần Ngữ cảnh: Tính chất không đột ngột The gradualness of the change made it easier.
Sự thay đổi từ từ khiến nó dễ dàng hơn.

Từ đồng nghĩa "gradual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gradual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There has been a gradual change in climate.

Đã có sự thay đổi dần dần về khí hậu.

Lưu sổ câu

2

His health showed gradual improvement.

Sức khỏe của anh ấy dần dần được cải thiện.

Lưu sổ câu

3

There has been a gradual growth in membership.

Đã có sự gia tăng dần về số lượng thành viên.

Lưu sổ câu

4

I advocate a policy of gradual reform.

Tôi ủng hộ chính sách cải cách dần dần.

Lưu sổ câu

5

Losing weight is a slow, gradual process.

Giảm cân là một quá trình từ từ, chậm rãi.

Lưu sổ câu

6

The cloth trade went into gradual decline.

Việc buôn bán vải giảm dần.

Lưu sổ câu

7

There has been a gradual improvement in our sales figures over the last two years.

Số liệu bán hàng của chúng tôi đã được cải thiện dần dần trong hai năm qua.

Lưu sổ câu

8

Children show gradual mastery of reading in the first years at school.

Trẻ em dần dần cho thấy khả năng đọc thành thạo trong những năm đầu tiên ở trường.

Lưu sổ câu

9

As the strike went on, there was a gradual drift back to work.

Khi cuộc đình công diễn ra, có một số người dần dần quay trở lại hoạt động.

Lưu sổ câu

10

The land slopes to the sea by a gradual descent.

Đất dốc dần ra biển.

Lưu sổ câu

11

The doctor noticed a gradual improvement in his patient.

Bác sĩ nhận thấy sự cải thiện dần dần ở bệnh nhân của mình.

Lưu sổ câu

12

Recovery from the disease is very gradual.

Phục hồi sau bệnh rất từ ​​từ.

Lưu sổ câu

13

The roads are built to accommodate gradual temperature changes.

Những con đường được xây dựng để thích ứng với sự thay đổi nhiệt độ dần dần.

Lưu sổ câu

14

He is in favour of gradual, evolutionary social change.

Ông ủng hộ sự thay đổi xã hội dần dần, mang tính tiến hóa.

Lưu sổ câu

15

Weight loss should be gradual.

Nên giảm cân từ từ.

Lưu sổ câu

16

There is a gradual descent to the sea.

Có xu hướng giảm dần ra biển.

Lưu sổ câu

17

He suffered a gradual loss of memory.

Anh ấy bị mất trí nhớ dần dần.

Lưu sổ câu

18

Education is a gradual process.

Giáo dục là một quá trình dần dần.

Lưu sổ câu

19

The cart began its gradual ascent up the hill.

Xe bắt đầu đi dần lên đồi.

Lưu sổ câu

20

Here there is a gradual descent to the sea.

Ở đây có xu hướng giảm dần ra biển.

Lưu sổ câu

21

Her conversion to Buddhism/Islam was a very gradual process.

Sự chuyển đổi của cô ấy sang Phật giáo / Hồi giáo là một quá trình rất từ ​​từ.

Lưu sổ câu

22

The greatest hope for reform is the gradual spread of information.

Hy vọng lớn nhất cho sự cải cách là sự lan truyền thông tin dần dần.

Lưu sổ câu

23

There was a gradual downtrend in the price of grain.

Giá ngũ cốc có xu hướng giảm dần.

Lưu sổ câu

24

The evolution of human life was a gradual, cumulative process.

Sự tiến hóa của cuộc sống con người là một quá trình tích lũy dần dần.

Lưu sổ câu

25

People tried to persuade him to go for a more gradual reform programme.

Mọi người cố gắng thuyết phục anh ta tham gia một chương trình cải cách dần dần.

Lưu sổ câu

26

You can expect her progress at school to be gradual rather than brilliant.

Bạn có thể mong đợi sự tiến bộ của cô ấy ở trường sẽ từ từ thay vì rực rỡ.

Lưu sổ câu

27

As you go further south, you will notice a gradual change of climate.

Khi bạn đi xa hơn về phía nam, bạn sẽ nhận thấy sự thay đổi dần dần của khí hậu.

Lưu sổ câu

28

a gradual change in the climate

khí hậu thay đổi dần dần

Lưu sổ câu

29

Recovery from the disease is very gradual.

Phục hồi sau bệnh rất từ ​​từ.

Lưu sổ câu