gradual: Dần dần
Gradual mô tả sự thay đổi từ từ, không đột ngột.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gradual
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dần dần, từng bước | Ngữ cảnh: Xảy ra chậm, từng ít một |
Learning is a gradual process. |
Việc học là một quá trình dần dần. |
| 2 |
Từ:
gradually
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dần dần | Ngữ cảnh: Miêu tả sự thay đổi từng chút một |
She gradually improved her English. |
Cô ấy dần dần cải thiện tiếng Anh. |
| 3 |
Từ:
gradualness
|
Phiên âm: /ˈɡrædʒuəlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự từ từ, tính dần dần | Ngữ cảnh: Tính chất không đột ngột |
The gradualness of the change made it easier. |
Sự thay đổi từ từ khiến nó dễ dàng hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There has been a gradual change in climate. Đã có sự thay đổi dần dần về khí hậu. |
Đã có sự thay đổi dần dần về khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His health showed gradual improvement. Sức khỏe của anh ấy dần dần được cải thiện. |
Sức khỏe của anh ấy dần dần được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There has been a gradual growth in membership. Đã có sự gia tăng dần về số lượng thành viên. |
Đã có sự gia tăng dần về số lượng thành viên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I advocate a policy of gradual reform. Tôi ủng hộ chính sách cải cách dần dần. |
Tôi ủng hộ chính sách cải cách dần dần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Losing weight is a slow, gradual process. Giảm cân là một quá trình từ từ, chậm rãi. |
Giảm cân là một quá trình từ từ, chậm rãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The cloth trade went into gradual decline. Việc buôn bán vải giảm dần. |
Việc buôn bán vải giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There has been a gradual improvement in our sales figures over the last two years. Số liệu bán hàng của chúng tôi đã được cải thiện dần dần trong hai năm qua. |
Số liệu bán hàng của chúng tôi đã được cải thiện dần dần trong hai năm qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Children show gradual mastery of reading in the first years at school. Trẻ em dần dần cho thấy khả năng đọc thành thạo trong những năm đầu tiên ở trường. |
Trẻ em dần dần cho thấy khả năng đọc thành thạo trong những năm đầu tiên ở trường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
As the strike went on, there was a gradual drift back to work. Khi cuộc đình công diễn ra, có một số người dần dần quay trở lại hoạt động. |
Khi cuộc đình công diễn ra, có một số người dần dần quay trở lại hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The land slopes to the sea by a gradual descent. Đất dốc dần ra biển. |
Đất dốc dần ra biển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The doctor noticed a gradual improvement in his patient. Bác sĩ nhận thấy sự cải thiện dần dần ở bệnh nhân của mình. |
Bác sĩ nhận thấy sự cải thiện dần dần ở bệnh nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Recovery from the disease is very gradual. Phục hồi sau bệnh rất từ từ. |
Phục hồi sau bệnh rất từ từ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The roads are built to accommodate gradual temperature changes. Những con đường được xây dựng để thích ứng với sự thay đổi nhiệt độ dần dần. |
Những con đường được xây dựng để thích ứng với sự thay đổi nhiệt độ dần dần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is in favour of gradual, evolutionary social change. Ông ủng hộ sự thay đổi xã hội dần dần, mang tính tiến hóa. |
Ông ủng hộ sự thay đổi xã hội dần dần, mang tính tiến hóa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Weight loss should be gradual. Nên giảm cân từ từ. |
Nên giảm cân từ từ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is a gradual descent to the sea. Có xu hướng giảm dần ra biển. |
Có xu hướng giảm dần ra biển. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He suffered a gradual loss of memory. Anh ấy bị mất trí nhớ dần dần. |
Anh ấy bị mất trí nhớ dần dần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Education is a gradual process. Giáo dục là một quá trình dần dần. |
Giáo dục là một quá trình dần dần. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The cart began its gradual ascent up the hill. Xe bắt đầu đi dần lên đồi. |
Xe bắt đầu đi dần lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Here there is a gradual descent to the sea. Ở đây có xu hướng giảm dần ra biển. |
Ở đây có xu hướng giảm dần ra biển. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her conversion to Buddhism/Islam was a very gradual process. Sự chuyển đổi của cô ấy sang Phật giáo / Hồi giáo là một quá trình rất từ từ. |
Sự chuyển đổi của cô ấy sang Phật giáo / Hồi giáo là một quá trình rất từ từ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The greatest hope for reform is the gradual spread of information. Hy vọng lớn nhất cho sự cải cách là sự lan truyền thông tin dần dần. |
Hy vọng lớn nhất cho sự cải cách là sự lan truyền thông tin dần dần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There was a gradual downtrend in the price of grain. Giá ngũ cốc có xu hướng giảm dần. |
Giá ngũ cốc có xu hướng giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The evolution of human life was a gradual, cumulative process. Sự tiến hóa của cuộc sống con người là một quá trình tích lũy dần dần. |
Sự tiến hóa của cuộc sống con người là một quá trình tích lũy dần dần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
People tried to persuade him to go for a more gradual reform programme. Mọi người cố gắng thuyết phục anh ta tham gia một chương trình cải cách dần dần. |
Mọi người cố gắng thuyết phục anh ta tham gia một chương trình cải cách dần dần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You can expect her progress at school to be gradual rather than brilliant. Bạn có thể mong đợi sự tiến bộ của cô ấy ở trường sẽ từ từ thay vì rực rỡ. |
Bạn có thể mong đợi sự tiến bộ của cô ấy ở trường sẽ từ từ thay vì rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
As you go further south, you will notice a gradual change of climate. Khi bạn đi xa hơn về phía nam, bạn sẽ nhận thấy sự thay đổi dần dần của khí hậu. |
Khi bạn đi xa hơn về phía nam, bạn sẽ nhận thấy sự thay đổi dần dần của khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a gradual change in the climate khí hậu thay đổi dần dần |
khí hậu thay đổi dần dần | Lưu sổ câu |
| 29 |
Recovery from the disease is very gradual. Phục hồi sau bệnh rất từ từ. |
Phục hồi sau bệnh rất từ từ. | Lưu sổ câu |