govern: Cai trị, quản lý
Govern là hành động quản lý hoặc điều hành một quốc gia, thành phố, tổ chức, hoặc nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
govern
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cai trị, quản lý, điều hành | Ngữ cảnh: Điều hành một đất nước, tổ chức hoặc nhóm người |
The country is governed by a president. |
Đất nước được quản lý bởi tổng thống. |
| 2 |
Từ:
governs
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Cai trị, quản lý | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
He governs with fairness and justice. |
Ông ấy cai trị với sự công bằng và chính trực. |
| 3 |
Từ:
governed
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã cai trị, đã quản lý | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động |
The region was governed by military forces. |
Khu vực từng được cai trị bởi quân đội. |
| 4 |
Từ:
governing
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing)/Danh từ | Nghĩa: Đang cai trị; sự điều hành | Ngữ cảnh: Quá trình hoặc hành động điều hành |
Governing a large city is very challenging. |
Việc quản lý một thành phố lớn rất khó khăn. |
| 5 |
Từ:
governance
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quản trị, sự cai trị | Ngữ cảnh: Hệ thống, cách thức lãnh đạo và điều hành |
Good governance is important for development. |
Quản trị tốt rất quan trọng cho sự phát triển. |
| 6 |
Từ:
government
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chính phủ, nhà nước | Ngữ cảnh: Tổ chức chính thức điều hành một quốc gia |
The government introduced new laws. |
Chính phủ đã ban hành luật mới. |
| 7 |
Từ:
governmental
|
Phiên âm: /ˌɡʌvərnˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc chính phủ | Ngữ cảnh: Liên quan đến hoạt động của chính quyền |
Governmental agencies must follow the rules. |
Các cơ quan chính phủ phải tuân thủ quy định. |
| 8 |
Từ:
governor
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thống đốc, người đứng đầu | Ngữ cảnh: Người cai trị một bang, tỉnh hoặc tổ chức |
The governor announced a new policy. |
Thống đốc đã công bố chính sách mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Riches either serve or govern the possessor. Của cải phục vụ hoặc chi phối người chiếm hữu. |
Của cải phục vụ hoặc chi phối người chiếm hữu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The best of all governments is that which teaches us to govern ourselves. Điều tốt nhất trong tất cả các chính phủ là dạy chúng ta tự quản lý chính mình. |
Điều tốt nhất trong tất cả các chính phủ là dạy chúng ta tự quản lý chính mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Experience more than sufficiently teaches that men govern nothing with more difficulty than their tongues. Kinh nghiệm đủ dạy rằng đàn ông quản lý không gì khó hơn cái lưỡi của họ. |
Kinh nghiệm đủ dạy rằng đàn ông quản lý không gì khó hơn cái lưỡi của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He couldn't govern his temper. Anh ấy không thể kiểm soát được tính khí của mình. |
Anh ấy không thể kiểm soát được tính khí của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They described him as unfit to govern. Họ mô tả anh ta là người không thích hợp để cầm quyền. |
Họ mô tả anh ta là người không thích hợp để cầm quyền. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You should govern your temper. Bạn nên kiểm soát tính khí của mình. |
Bạn nên kiểm soát tính khí của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Experience more than sufficiently teaches that men govern nothing with more difficult than their tongues. Kinh nghiệm đủ dạy rằng đàn ông quản lý không gì khó hơn lưỡi của họ. |
Kinh nghiệm đủ dạy rằng đàn ông quản lý không gì khó hơn lưỡi của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is undemocratic to govern an area without an electoral mandate. Không thể quản lý một khu vực mà không có nhiệm vụ bầu cử. |
Không thể quản lý một khu vực mà không có nhiệm vụ bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Who govern this country? Ai quản lý đất nước này? |
Ai quản lý đất nước này? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The Prime Minister is incompetent to govern the country. Tể tướng không đủ năng lực điều hành đất nước. |
Tể tướng không đủ năng lực điều hành đất nước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
One can't completely govern one's thoughts at all times. Người ta không thể chi phối hoàn toàn suy nghĩ của một người mọi lúc. |
Người ta không thể chi phối hoàn toàn suy nghĩ của một người mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They were utterly unfit to govern America. Họ hoàn toàn không thích hợp để điều hành nước Mỹ. |
Họ hoàn toàn không thích hợp để điều hành nước Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In Latin(), several verbs govern the dative. Trong tiếng Latinh (Senturedict.com), một số động từ chi phối từ phủ định. |
Trong tiếng Latinh (Senturedict.com), một số động từ chi phối từ phủ định. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is not fit to govern this country! Anh ta không thích hợp để điều hành đất nước này! |
Anh ta không thích hợp để điều hành đất nước này! | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was inept and lacked the intelligence to govern. Ông ta kém cỏi và thiếu trí thông minh để điều hành. |
Ông ta kém cỏi và thiếu trí thông minh để điều hành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They accused the government of being unfit to govern. Họ cáo buộc chính phủ không đủ khả năng để điều hành. |
Họ cáo buộc chính phủ không đủ khả năng để điều hành. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The republics began asserting their right to govern themselves. Các nước cộng hòa bắt đầu khẳng định quyền tự quản của họ. |
Các nước cộng hòa bắt đầu khẳng định quyền tự quản của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Britain was mandated to govern the former colony of German East Africa. Anh được giao nhiệm vụ quản lý thuộc địa cũ của Đức Đông Phi. |
Anh được giao nhiệm vụ quản lý thuộc địa cũ của Đức Đông Phi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Who are the men who really govern in this country? Ai là người thực sự cai trị đất nước này? |
Ai là người thực sự cai trị đất nước này? | Lưu sổ câu |
| 20 |
To govern is always to choose among disadvantages.Charles De Gaulle Quản lý là luôn luôn lựa chọn trong số những bất lợi. |
Quản lý là luôn luôn lựa chọn trong số những bất lợi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What pragmatic principles govern lexical acquisition? Những nguyên tắc thực dụng nào chi phối việc tiếp thu từ vựng? |
Những nguyên tắc thực dụng nào chi phối việc tiếp thu từ vựng? | Lưu sổ câu |
| 22 |
In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country. Ở Anh, Nữ hoàng trị vì, nhưng được bầu chọn là đại diện của người dân điều hành đất nước. |
Ở Anh, Nữ hoàng trị vì, nhưng được bầu chọn là đại diện của người dân điều hành đất nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The Queen of Britain reigns, but she does not rule or govern. Nữ hoàng Anh trị vì, nhưng bà không cai trị hoặc quản lý. |
Nữ hoàng Anh trị vì, nhưng bà không cai trị hoặc quản lý. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He accused the opposition party of being unfit to govern. Ông cáo buộc đảng đối lập không đủ tư cách để cầm quyền. |
Ông cáo buộc đảng đối lập không đủ tư cách để cầm quyền. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Another defeat in parliament would seriously weaken the president's ability to govern. Một thất bại khác trong quốc hội sẽ làm suy yếu nghiêm trọng khả năng điều hành của tổng thống. |
Một thất bại khác trong quốc hội sẽ làm suy yếu nghiêm trọng khả năng điều hành của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He is the only party leader competent enough to govern this country. Ông là nhà lãnh đạo đảng duy nhất đủ thẩm quyền để điều hành đất nước này. |
Ông là nhà lãnh đạo đảng duy nhất đủ thẩm quyền để điều hành đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The vast size of the country made it difficult to govern. Quy mô rộng lớn của đất nước gây khó khăn cho việc quản lý. |
Quy mô rộng lớn của đất nước gây khó khăn cho việc quản lý. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The country is governed by elected representatives of the people. Đất nước được điều hành bởi các đại biểu dân cử. |
Đất nước được điều hành bởi các đại biểu dân cử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We need changes in the law governing school attendance. Chúng tôi cần những thay đổi trong luật quản lý việc đi học. |
Chúng tôi cần những thay đổi trong luật quản lý việc đi học. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Prices are governed by market demand. Giá cả bị chi phối bởi nhu cầu thị trường. |
Giá cả bị chi phối bởi nhu cầu thị trường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
All his decisions have been entirely governed by self-interest. Mọi quyết định của anh ấy hoàn toàn do tư lợi chi phối. |
Mọi quyết định của anh ấy hoàn toàn do tư lợi chi phối. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The colony was governed directly from Paris. Thuộc địa được quản lý trực tiếp từ Paris. |
Thuộc địa được quản lý trực tiếp từ Paris. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He could not implement his radical policies without a long-term mandate to govern. Ông không thể thực hiện các chính sách cấp tiến của mình nếu không có nhiệm vụ cầm quyền lâu dài. |
Ông không thể thực hiện các chính sách cấp tiến của mình nếu không có nhiệm vụ cầm quyền lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The PCP had governed the province for 23 years. PCP đã quản lý tỉnh trong 23 năm. |
PCP đã quản lý tỉnh trong 23 năm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There were four parties governing in coalition. Có bốn đảng cầm quyền trong liên minh. |
Có bốn đảng cầm quyền trong liên minh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It is these springs that govern how firm or soft the mattress is. Chính những lò xo này quyết định độ cứng hay mềm của nệm. |
Chính những lò xo này quyết định độ cứng hay mềm của nệm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Special regulations govern the operation of such businesses. Các quy định đặc biệt chi phối hoạt động của các doanh nghiệp đó. |
Các quy định đặc biệt chi phối hoạt động của các doanh nghiệp đó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The financial rules governing the adoption of the euro needed to be changed. Các quy tắc tài chính quản lý việc chấp nhận đồng euro cần được thay đổi. |
Các quy tắc tài chính quản lý việc chấp nhận đồng euro cần được thay đổi. | Lưu sổ câu |