government: Chính phủ
Government là cơ quan lãnh đạo và quản lý một quốc gia hoặc cộng đồng, có trách nhiệm ban hành luật và thực thi chính sách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
government
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chính phủ, nhà nước | Ngữ cảnh: Tổ chức điều hành đất nước |
The government announced a new policy. |
Chính phủ đã công bố chính sách mới. |
| 2 |
Từ:
governments
|
Phiên âm: /ˈɡʌvərnmənts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các chính phủ | Ngữ cảnh: Nhiều chính quyền quốc gia khác nhau |
Different governments have different systems. |
Các chính phủ khác nhau có hệ thống khác nhau. |
| 3 |
Từ:
governmental
|
Phiên âm: /ˌɡʌvərnˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc chính phủ | Ngữ cảnh: Liên quan đến hoạt động chính quyền |
Governmental agencies must follow the law. |
Các cơ quan chính phủ phải tuân thủ pháp luật. |
| 4 |
Từ:
non-governmental
|
Phiên âm: /ˌnɑːn ɡʌvərnˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phi chính phủ | Ngữ cảnh: Tổ chức, hoạt động ngoài nhà nước |
She works for a non-governmental organization (NGO). |
Cô ấy làm việc cho một tổ chức phi chính phủ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No government can be long secure without a formidable opposition. Không một chính phủ nào có thể an toàn lâu dài nếu không có một phe đối lập đáng gờm. |
Không một chính phủ nào có thể an toàn lâu dài nếu không có một phe đối lập đáng gờm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The Qing government ceded China's Hong Kong to Britain. Chính phủ nhà Thanh nhượng Hồng Kông của Trung Quốc cho Anh. |
Chính phủ nhà Thanh nhượng Hồng Kông của Trung Quốc cho Anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Industrial sponsorship is a supplement to government funding. Tài trợ công nghiệp là một khoản bổ sung cho tài trợ của chính phủ. |
Tài trợ công nghiệp là một khoản bổ sung cho tài trợ của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Public opinion can force the government into action. Dư luận có thể buộc chính phủ phải hành động. |
Dư luận có thể buộc chính phủ phải hành động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They began making overtures to the Irish government. Họ bắt đầu phản đối chính phủ Ireland. |
Họ bắt đầu phản đối chính phủ Ireland. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The embassy will continue discussions with the Chinese government. Đại sứ quán sẽ tiếp tục thảo luận với chính phủ Trung Quốc. |
Đại sứ quán sẽ tiếp tục thảo luận với chính phủ Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government had to bow to public pressure. Chính phủ phải cúi đầu trước áp lực của dư luận. |
Chính phủ phải cúi đầu trước áp lực của dư luận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The government expropriated the land for an airport. Chính phủ thu hồi đất để làm sân bay. |
Chính phủ thu hồi đất để làm sân bay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government has appealed for calm. Chính phủ đã kêu gọi sự bình tĩnh. |
Chính phủ đã kêu gọi sự bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The government elections will be next month. Cuộc bầu cử chính phủ sẽ diễn ra vào tháng tới. |
Cuộc bầu cử chính phủ sẽ diễn ra vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The new government expropriated his estate for military purposes. Chính phủ mới tịch thu tài sản của ông vì mục đích quân sự. |
Chính phủ mới tịch thu tài sản của ông vì mục đích quân sự. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The government has imposed export restraints on some products. Chính phủ đã áp dụng các biện pháp hạn chế xuất khẩu đối với một số sản phẩm. |
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp hạn chế xuất khẩu đối với một số sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The government offered sanctuary to 4 000 refugees. Chính phủ cung cấp khu bảo tồn cho 4000 người tị nạn. |
Chính phủ cung cấp khu bảo tồn cho 4000 người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The government is determined to tackle inflation. Chính phủ quyết tâm giải quyết lạm phát. |
Chính phủ quyết tâm giải quyết lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The government announced it had pre-empted a coup attempt. Chính phủ thông báo họ đã chuẩn bị trước một âm mưu đảo chính. |
Chính phủ thông báo họ đã chuẩn bị trước một âm mưu đảo chính. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They uncovered a plot to destabilize the government. Họ phát hiện ra một âm mưu gây bất ổn cho chính phủ. |
Họ phát hiện ra một âm mưu gây bất ổn cho chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This scandal could prove seriously damaging to the government. Vụ bê bối này có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho chính phủ. |
Vụ bê bối này có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This was no mean achievement for the government. Đây không phải là thành tựu có ý nghĩa đối với chính phủ. |
Đây không phải là thành tựu có ý nghĩa đối với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The government has accused the media of bias. Chính phủ đã buộc tội các phương tiện truyền thông thiên vị. |
Chính phủ đã buộc tội các phương tiện truyền thông thiên vị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The organization has expressed its exasperation with the government. Tổ chức đã bày tỏ sự bực tức của mình với chính phủ. |
Tổ chức đã bày tỏ sự bực tức của mình với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's very disillusioned with the present government. Anh ấy rất mất niềm tin vào chính phủ hiện tại. |
Anh ấy rất mất niềm tin vào chính phủ hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The remedy lies in the hands of the government. Phương pháp khắc phục nằm trong tay chính phủ. |
Phương pháp khắc phục nằm trong tay chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The history of liberty is a history of the limitation of government power. Lịch sử của tự do là lịch sử về sự giới hạn của quyền lực chính phủ. |
Lịch sử của tự do là lịch sử về sự giới hạn của quyền lực chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The administration of jusice is the firmest pillar of government. Chính quyền công minh là trụ cột vững chắc nhất của chính phủ. |
Chính quyền công minh là trụ cột vững chắc nhất của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
to lead/form a government lãnh đạo / thành lập chính phủ |
lãnh đạo / thành lập chính phủ | Lưu sổ câu |
| 26 |
The government announced further austerity measures. Chính phủ công bố các biện pháp thắt lưng buộc bụng khác. |
Chính phủ công bố các biện pháp thắt lưng buộc bụng khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This legislation was passed under the last Conservative government. Đạo luật này được thông qua dưới thời chính phủ Bảo thủ cuối cùng. |
Đạo luật này được thông qua dưới thời chính phủ Bảo thủ cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
EU national governments Chính phủ các quốc gia EU |
Chính phủ các quốc gia EU | Lưu sổ câu |
| 29 |
the Nebraska state government chính quyền bang Nebraska |
chính quyền bang Nebraska | Lưu sổ câu |
| 30 |
Ontario's new provincial government Chính quyền cấp tỉnh mới của Ontario |
Chính quyền cấp tỉnh mới của Ontario | Lưu sổ câu |
| 31 |
The country still has an interim government. Đất nước vẫn có chính phủ lâm thời. |
Đất nước vẫn có chính phủ lâm thời. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the governments of many European countries chính phủ của nhiều nước Châu Âu |
chính phủ của nhiều nước Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 33 |
This was a decision taken by the government of the day. Đây là quyết định của chính phủ thời đó. |
Đây là quyết định của chính phủ thời đó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the three branches of the US government ba nhánh của chính phủ Hoa Kỳ |
ba nhánh của chính phủ Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 35 |
Foreign governments have been consulted about this decision. Các chính phủ nước ngoài đã được hỏi ý kiến về quyết định này. |
Các chính phủ nước ngoài đã được hỏi ý kiến về quyết định này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
government officials/ministers/employees quan chức chính phủ / bộ trưởng / nhân viên |
quan chức chính phủ / bộ trưởng / nhân viên | Lưu sổ câu |
| 37 |
a government spokesman người phát ngôn của chính phủ |
người phát ngôn của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 38 |
a government department/agency một bộ / cơ quan chính phủ |
một bộ / cơ quan chính phủ | Lưu sổ câu |
| 39 |
government policies/regulations chính sách / quy định của chính phủ |
chính sách / quy định của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 40 |
government spending/funding chi tiêu / tài trợ của chính phủ |
chi tiêu / tài trợ của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 41 |
Democratic government has now replaced military rule. Chính phủ dân chủ hiện đã thay thế chế độ quân sự. |
Chính phủ dân chủ hiện đã thay thế chế độ quân sự. | Lưu sổ câu |
| 42 |
communist/totalitarian government chính phủ cộng sản / toàn trị |
chính phủ cộng sản / toàn trị | Lưu sổ câu |
| 43 |
a federal system of government hệ thống chính phủ liên bang |
hệ thống chính phủ liên bang | Lưu sổ câu |
| 44 |
We need strong government to take the country through this crisis. Chúng ta cần chính phủ mạnh mẽ để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng này. |
Chúng ta cần chính phủ mạnh mẽ để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The army retained a strong role in the government of the country. Quân đội giữ một vai trò quan trọng trong chính phủ của đất nước. |
Quân đội giữ một vai trò quan trọng trong chính phủ của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 46 |
At that time the Democrats were in government. Vào thời điểm đó đảng Dân chủ đang nắm chính quyền. |
Vào thời điểm đó đảng Dân chủ đang nắm chính quyền. | Lưu sổ câu |
| 47 |
A new government was formed in September of that year. Một chính phủ mới được thành lập vào tháng 9 năm đó. |
Một chính phủ mới được thành lập vào tháng 9 năm đó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
A puppet government was installed as the occupying forces withdrew. Chính phủ bù nhìn được thành lập khi lực lượng chiếm đóng rút đi. |
Chính phủ bù nhìn được thành lập khi lực lượng chiếm đóng rút đi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
According to government sources, two people died in the incident. Theo nguồn tin của chính phủ, hai người đã chết trong vụ việc. |
Theo nguồn tin của chính phủ, hai người đã chết trong vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
On May 23 a coalition government took office. Ngày 23 tháng 5, một chính phủ liên hiệp nhậm chức. |
Ngày 23 tháng 5, một chính phủ liên hiệp nhậm chức. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The former minister was relieved of his post in last month's extensive government reshuffle. Cựu bộ trưởng bị miễn nhiệm trong cuộc cải tổ chính phủ sâu rộng vào tháng trước. |
Cựu bộ trưởng bị miễn nhiệm trong cuộc cải tổ chính phủ sâu rộng vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The government announced the cancellation of the dam project. Chính phủ tuyên bố hủy bỏ dự án xây dựng đập. |
Chính phủ tuyên bố hủy bỏ dự án xây dựng đập. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The group aims to overthrow the military government. Nhóm nhằm lật đổ chính phủ quân sự. |
Nhóm nhằm lật đổ chính phủ quân sự. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The hospital has been hit by government cuts. Bệnh viện bị ảnh hưởng bởi sự cắt giảm của chính phủ. |
Bệnh viện bị ảnh hưởng bởi sự cắt giảm của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The present government was elected last year. Chính phủ hiện tại đã được bầu vào năm ngoái. |
Chính phủ hiện tại đã được bầu vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The president dissolved the assembly and swore in an interim government. Tổng thống giải tán hội đồng và tuyên thệ thành lập chính phủ lâm thời. |
Tổng thống giải tán hội đồng và tuyên thệ thành lập chính phủ lâm thời. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The president has been meeting members of the French government. Tổng thống đã gặp gỡ các thành viên của chính phủ Pháp. |
Tổng thống đã gặp gỡ các thành viên của chính phủ Pháp. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The report on world poverty calls for urgent action from Western governments. Báo cáo về tình trạng nghèo đói trên thế giới kêu gọi các chính phủ phương Tây hành động khẩn cấp. |
Báo cáo về tình trạng nghèo đói trên thế giới kêu gọi các chính phủ phương Tây hành động khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The socialists won 42% of the seats and formed a minority government. Những người theo chủ nghĩa xã hội giành được 42% số ghế và thành lập một chính phủ thiểu số. |
Những người theo chủ nghĩa xã hội giành được 42% số ghế và thành lập một chính phủ thiểu số. | Lưu sổ câu |
| 60 |
This crisis could bring down the British government. Cuộc khủng hoảng này có thể khiến chính phủ Anh sụp đổ. |
Cuộc khủng hoảng này có thể khiến chính phủ Anh sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
a national emergency that could cause the government to fall tình trạng khẩn cấp quốc gia có thể khiến chính phủ sụp đổ |
tình trạng khẩn cấp quốc gia có thể khiến chính phủ sụp đổ | Lưu sổ câu |
| 62 |
a new government headed by a former military leader một chính phủ mới do một cựu lãnh đạo quân đội đứng đầu |
một chính phủ mới do một cựu lãnh đạo quân đội đứng đầu | Lưu sổ câu |
| 63 |
calls for government intervention in the dispute kêu gọi chính phủ can thiệp vào tranh chấp |
kêu gọi chính phủ can thiệp vào tranh chấp | Lưu sổ câu |
| 64 |
measures that were introduced under the last government các biện pháp được đưa ra dưới thời chính phủ cuối cùng |
các biện pháp được đưa ra dưới thời chính phủ cuối cùng | Lưu sổ câu |
| 65 |
the country's new Communist government chính phủ Cộng sản mới của đất nước |
chính phủ Cộng sản mới của đất nước | Lưu sổ câu |
| 66 |
Similar measures are being considered by the governments of El Salvador and Panama. Các biện pháp tương tự đang được chính phủ El Salvador và Panama xem xét. |
Các biện pháp tương tự đang được chính phủ El Salvador và Panama xem xét. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The Prime Minister was keen to emphasize his government's commitment to the agreement. Thủ tướng muốn nhấn mạnh cam kết của chính phủ đối với hiệp định. |
Thủ tướng muốn nhấn mạnh cam kết của chính phủ đối với hiệp định. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The government has been considering further tax cuts. Chính phủ đang xem xét cắt giảm thêm thuế. |
Chính phủ đang xem xét cắt giảm thêm thuế. | Lưu sổ câu |
| 69 |
There are bound to be cuts in government expenditure. Chắc chắn phải cắt giảm chi tiêu của chính phủ. |
Chắc chắn phải cắt giảm chi tiêu của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
It is time we had a change of government. Đã đến lúc chúng ta thay đổi chính phủ. |
Đã đến lúc chúng ta thay đổi chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The law empowers federal government to set standards which apply to all states. Luật trao quyền cho chính phủ liên bang thiết lập các tiêu chuẩn áp dụng cho tất cả các tiểu bang. |
Luật trao quyền cho chính phủ liên bang thiết lập các tiêu chuẩn áp dụng cho tất cả các tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 72 |
We believe in low taxation and small government. Chúng tôi tin tưởng vào mức thuế thấp và chính phủ nhỏ. |
Chúng tôi tin tưởng vào mức thuế thấp và chính phủ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The two men got into a heated debate about the government of the disputed province. Hai người đàn ông đã tranh luận sôi nổi về chính quyền của tỉnh tranh chấp. |
Hai người đàn ông đã tranh luận sôi nổi về chính quyền của tỉnh tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 74 |
a problem facing whichever party is in government một vấn đề phải đối mặt với bất kỳ đảng nào trong chính phủ |
một vấn đề phải đối mặt với bất kỳ đảng nào trong chính phủ | Lưu sổ câu |
| 75 |
The Nationalists had been in government for most of the 1980s. Những người theo chủ nghĩa Quốc gia đã nắm chính quyền trong hầu hết những năm 1980. |
Những người theo chủ nghĩa Quốc gia đã nắm chính quyền trong hầu hết những năm 1980. | Lưu sổ câu |
| 76 |
The former minister was relieved of his post in last month's extensive government reshuffle. Cựu bộ trưởng bị miễn nhiệm trong cuộc cải tổ chính phủ sâu rộng vào tháng trước. |
Cựu bộ trưởng bị miễn nhiệm trong cuộc cải tổ chính phủ sâu rộng vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 77 |
the country's new Communist government chính phủ Cộng sản mới của đất nước |
chính phủ Cộng sản mới của đất nước | Lưu sổ câu |
| 78 |
The Prime Minister was keen to emphasize his government's commitment to the agreement. Thủ tướng muốn nhấn mạnh cam kết của chính phủ đối với hiệp định. |
Thủ tướng muốn nhấn mạnh cam kết của chính phủ đối với hiệp định. | Lưu sổ câu |