Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

governor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ governor trong tiếng Anh

governor /ˈɡʌvnə/
- (n) : thủ lĩnh, chủ; kẻ thống trị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

governor: Thống đốc

Governor là người đứng đầu một khu vực hành chính, như một bang hoặc tỉnh trong một quốc gia.

  • The governor of the state will give a speech at the annual conference. (Thống đốc của bang sẽ có bài phát biểu tại hội nghị thường niên.)
  • The governor is responsible for implementing state policies and managing resources. (Thống đốc chịu trách nhiệm thực thi chính sách của bang và quản lý tài nguyên.)
  • She has been serving as the governor for two terms. (Cô ấy đã phục vụ trong vai trò thống đốc trong hai nhiệm kỳ.)

Bảng biến thể từ "governor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: governor
Phiên âm: /ˈɡʌvərnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thống đốc, người cai trị Ngữ cảnh: Người lãnh đạo một bang, tỉnh hoặc cơ quan The governor announced new laws.
Thống đốc đã công bố luật mới.
2 Từ: governors
Phiên âm: /ˈɡʌvərnərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các thống đốc Ngữ cảnh: Nhiều người đứng đầu chính quyền địa phương The governors met in the capital.
Các thống đốc đã họp ở thủ đô.
3 Từ: governorship
Phiên âm: /ˈɡʌvərnərʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chức thống đốc Ngữ cảnh: Vị trí hoặc nhiệm kỳ thống đốc He won the governorship in 2020.
Ông ấy đã thắng chức thống đốc năm 2020.

Từ đồng nghĩa "governor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "governor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The governor declared a state of emergency.

Thống đốc tuyên bố tình trạng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

2

The governor exhorted the prisoners not to riot.

Thống đốc khuyên các tù nhân không bạo loạn.

Lưu sổ câu

3

Mr. John was inducted into the office of governor.

Ông John được giới thiệu vào văn phòng thống đốc.

Lưu sổ câu

4

He was elected governor of the state of California.

Ông được bầu làm thống đốc bang California.

Lưu sổ câu

5

The governor refused to accept Cox's resignation .

Thống đốc từ chối chấp nhận đơn từ chức của Cox.

Lưu sổ câu

6

The governor announced a new plan to reduce crime.

Thống đốc công bố một kế hoạch mới để giảm tội phạm.

Lưu sổ câu

7

The governor announced an enquiry into the events.

Thống đốc công bố một cuộc điều tra về các sự kiện.

Lưu sổ câu

8

He defeated the incumbent governor by a large plurality.

Ông ta đánh bại thống đốc đương nhiệm bằng một số lượng lớn.

Lưu sổ câu

9

He announced for the U.S. governor.

Anh ấy thông báo cho thống đốc Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

10

The governor was forced to parley with the rebels.

Thống đốc buộc phải ngang hàng với quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

11

The governor decreed a day of mourning.

Thống đốc quyết định một ngày quốc tang.

Lưu sổ câu

12

He was formally inducted into the office of governor.

Ông chính thức được bổ nhiệm vào văn phòng thống đốc.

Lưu sổ câu

13

Who is the governor of this country?

Ai là thống đốc của đất nước này?

Lưu sổ câu

14

I shall have to ask permission from the/my governor.

Tôi sẽ phải xin phép / thống đốc của tôi.

Lưu sổ câu

15

She was appointed as acting governor until an election could be held.

Bà được bổ nhiệm làm quyền thống đốc cho đến khi một cuộc bầu cử có thể được tổ chức.

Lưu sổ câu

16

Mr Brown did not want to run for governor of the state last year.

Ông Brown không muốn tranh cử thống đốc bang vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

17

He was governor of the province in the late 1970s.

Ông là thống đốc của tỉnh vào cuối những năm 1970.

Lưu sổ câu

18

The governor has declared his innocence and says he plans to serve out his term.

Thống đốc đã tuyên bố mình vô tội và nói rằng anh ta có kế hoạch phục vụ hết nhiệm kỳ của mình.

Lưu sổ câu

19

The governor gave only a vague outline of his tax plan.

Thống đốc chỉ đưa ra một phác thảo mơ hồ về kế hoạch thuế của mình.

Lưu sổ câu

20

The new governor dismissed the staff that served his predecessor.

Thống đốc mới bãi nhiệm các nhân viên phục vụ người tiền nhiệm của mình.

Lưu sổ câu

21

The governor has denied making improper use of state money.

Thống đốc phủ nhận việc sử dụng tiền nhà nước không hợp lý.

Lưu sổ câu

22

The governor commuted the prisoner's sentence of death to one of life imprisonment.

Thống đốc giảm án tử hình của tù nhân xuống một tù chung thân.

Lưu sổ câu

23

The governor decided to order out the National Guard.

Thống đốc quyết định ra lệnh cho Vệ binh Quốc gia.

Lưu sổ câu

24

They are hoping that she will announce for governor.

Họ đang hy vọng rằng cô ấy sẽ thông báo cho thống đốc.

Lưu sổ câu

25

A recent poll found that 80% of Californians support the governor.

Một cuộc thăm dò gần đây cho thấy 80% người dân California ủng hộ thống đốc.

Lưu sổ câu

26

the former governor of the colony

cựu thống đốc của thuộc địa

Lưu sổ câu

27

He was confirmed as the provincial governor for another five-year term.

Ông được xác nhận là tỉnh trưởng trong nhiệm kỳ 5 năm nữa.

Lưu sổ câu

28

the governor of Arizona

thống đốc Arizona

Lưu sổ câu

29

the Arizona governor

thống đốc Arizona

Lưu sổ câu

30

One way of getting things changed is to become a school governor.

Một cách để thay đổi mọi thứ là trở thành thống đốc trường học.

Lưu sổ câu

31

the board of governors of the college

hội đồng quản trị của trường cao đẳng

Lưu sổ câu

32

A copy of the report was sent to the prison governor.

Một bản sao của báo cáo đã được gửi đến quản đốc nhà tù.

Lưu sổ câu

33

He is a former governor of the Bank of England.

Ông là cựu thống đốc Ngân hàng Trung ương Anh.

Lưu sổ câu

34

The report was written by Chris Patten, the former governor of Hong Kong.

Báo cáo được viết bởi Chris Patten, cựu thống đốc Hồng Kông.

Lưu sổ câu

35

She was appointed as acting governor until an election could be held.

Bà được bổ nhiệm làm quyền thống đốc cho đến khi một cuộc bầu cử có thể được tổ chức.

Lưu sổ câu

36

They voted to recall the sitting governor.

Họ bỏ phiếu để triệu hồi thống đốc đang ngồi.

Lưu sổ câu

37

He will take office as interim governor pending fresh elections.

Ông sẽ nhậm chức thống đốc lâm thời trong khi chờ các cuộc bầu cử mới.

Lưu sổ câu

38

She has officially launched her campaign to become state governor.

Cô đã chính thức khởi động chiến dịch tranh cử để trở thành thống đốc bang.

Lưu sổ câu

39

She served as a parent governor at her children's school.

Cô ấy từng là giám đốc phụ huynh tại trường học của con mình.

Lưu sổ câu

40

I'll have to present my plan to the board of governors.

Tôi sẽ phải trình bày kế hoạch của mình trước hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

41

Governor Jon Corzine of New Jersey

Thống đốc Jon Corzine của New Jersey

Lưu sổ câu

42

She served as a parent governor at her children's school.

Bà làm giám đốc phụ huynh tại trường học của con mình.

Lưu sổ câu

43

I'll have to present my plan to the board of governors.

Tôi sẽ phải trình bày kế hoạch của mình với hội đồng thống đốc.

Lưu sổ câu