Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gold là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gold trong tiếng Anh

gold /ɡəʊld/
- (n) (adj) : vàng; bằng vàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gold: Vàng

Gold là một kim loại quý, có giá trị cao và được dùng trong chế tác đồ trang sức, tiền tệ, và trong các ngành công nghiệp khác.

  • She wore a beautiful gold necklace for the event. (Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền vàng đẹp cho sự kiện.)
  • The miner discovered a large deposit of gold in the mountains. (Thợ mỏ đã phát hiện ra một mỏ vàng lớn trên núi.)
  • Gold is often used to symbolize wealth and success. (Vàng thường được dùng để tượng trưng cho sự giàu có và thành công.)

Bảng biến thể từ "gold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gold
Phiên âm: /ɡoʊld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vàng Ngữ cảnh: Kim loại quý, màu vàng The ring is made of gold.
Chiếc nhẫn được làm bằng vàng.
2 Từ: golden
Phiên âm: /ˈɡoʊldən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bằng vàng, quý giá Ngữ cảnh: Mô tả cơ hội, thời kỳ quý giá This is a golden opportunity.
Đây là một cơ hội vàng.
3 Từ: goldsmith
Phiên âm: /ˈɡoʊldsmɪθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thợ kim hoàn Ngữ cảnh: Người chế tác đồ vàng The goldsmith made a necklace.
Người thợ kim hoàn đã làm chiếc vòng cổ.
4 Từ: goldmine
Phiên âm: /ˈɡoʊldmaɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mỏ vàng; kho báu Ngữ cảnh: Nơi chứa vàng hoặc ví dụ ẩn dụ cho giá trị This book is a goldmine of information.
Cuốn sách này là một kho báu thông tin.
5 Từ: gilded
Phiên âm: /ˈɡɪldɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mạ vàng, dát vàng Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả đồ vật phủ vàng The gilded frame was beautiful.
Khung mạ vàng rất đẹp.

Từ đồng nghĩa "gold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All that glitters is not gold.

Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng.

Lưu sổ câu

2

Speech is silver [silvern], (but) silence is gold [golden].

Lời nói là bạc [silvern], (nhưng) im lặng là vàng [vàng].

Lưu sổ câu

3

As the touchstone tries gold, so gold tries man.

Như đá thử vàng, vàng thử người.

Lưu sổ câu

4

Before gold, even kings takes off their hats.

Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ.

Lưu sổ câu

5

All is not gold that glitters.

Tất cả không phải là vàng lấp lánh.

Lưu sổ câu

6

A useful trade is a mine of gold.

Một giao dịch hữu ích là một mỏ vàng.

Lưu sổ câu

7

Health and strength is above all gold.

Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng.

Lưu sổ câu

8

Vice rules where gold reigns.

Phó quy tắc nơi vàng ngự trị.

Lưu sổ câu

9

Before gold, even kings take off their hats.

Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ.

Lưu sổ câu

10

Fire is the test of gold, adversity of friendship.

Lửa thử vàng, nghịch cảnh của tình bạn.

Lưu sổ câu

11

Fire proves gold, adversity proves men.

Lửa thử vàng, nghịch cảnh thành nam.

Lưu sổ câu

12

Wisdom is better than gold or silver.

Trí tuệ hơn vàng hay bạc.

Lưu sổ câu

13

A good name is better than gold.

Danh hơn vàng.

Lưu sổ câu

14

Better without gold than without friend.

Không có vàng còn hơn không có bạn.

Lưu sổ câu

15

Good name is gold worth.

Tên hay là vàng.

Lưu sổ câu

16

All that glisters is not gold.

Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng.

Lưu sổ câu

17

Chains of gold are stronger than chains of iron.

Chuỗi vàng mạnh hơn chuỗi sắt.

Lưu sổ câu

18

The fire is the test of gold; adversity of strong man.

Lửa thử vàng; nghịch cảnh của người đàn ông mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

19

A gold bracelet dangled from his left wrist.

Một chiếc vòng tay vàng lủng lẳng trên cổ tay trái của anh ấy.

Lưu sổ câu

20

She wore a gold chain around her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.

Lưu sổ câu

21

He has a gold ring on his finger.

Anh ấy có một chiếc nhẫn vàng trên ngón tay.

Lưu sổ câu

22

A good head and an industrious hand are worth gold in any land.

Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất kỳ vùng đất nào.

Lưu sổ câu

23

No man loves his fetters, be they made of gold.

Không một người đàn ông nào yêu những chiếc kiềng của mình, vì chúng được làm bằng vàng.

Lưu sổ câu

24

An ounce of prudence is worth a pound of gold.

Một ounce thận trọng có giá trị bằng một pound vàng.

Lưu sổ câu

25

A good healthy body is worth more a crown in gold.

Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một chiếc vương miện bằng vàng.

Lưu sổ câu

26

gold coins/jewellery

tiền vàng / đồ trang sức

Lưu sổ câu

27

He always wore a gold chain.

Anh ấy luôn đeo một dây chuyền vàng.

Lưu sổ câu

28

a gold ring/watch/necklace/bracelet

nhẫn / đồng hồ / vòng cổ / vòng tay bằng vàng

Lưu sổ câu

29

a fall in the gold price

giá vàng giảm

Lưu sổ câu

30

The rubies were set in 18-carat gold.

Những viên hồng ngọc được dát vàng 18 carat.

Lưu sổ câu

31

made of solid/pure gold

làm bằng vàng nguyên chất / rắn

Lưu sổ câu

32

The hotel was dripping with (= decorated with a lot of) gold.

Khách sạn dát vàng (= được trang trí bằng rất nhiều) vàng.

Lưu sổ câu

33

They're stockpiling dollars the way nations used to hoard gold.

Họ đang tích trữ đô la theo cách các quốc gia sử dụng để tích trữ vàng.

Lưu sổ câu

34

the country’s gold reserves

dự trữ vàng của đất nước

Lưu sổ câu

35

falling government gold stocks

dự trữ vàng của chính phủ giảm

Lưu sổ câu

36

The team look set to win Olympic gold.

Đội trông được thiết lập để giành huy chương vàng Olympic.

Lưu sổ câu

37

He won three golds and a bronze.

Anh ấy giành được ba huy chương vàng và một huy chương đồng.

Lưu sổ câu

38

a sunset of burnished gold

hoàng hôn dát vàng

Lưu sổ câu

39

His hair was a pale gold.

Tóc anh ta có màu vàng nhạt.

Lưu sổ câu

40

I love the reds and golds of autumn.

Tôi yêu màu đỏ và vàng của mùa thu.

Lưu sổ câu

41

The kids have been as good as gold all day.

Những đứa trẻ suốt ngày ngoan như vàng.

Lưu sổ câu

42

He has struck gold with his latest novel.

Anh ấy đã đạt được vàng với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.

Lưu sổ câu

43

A good mechanic is worth his weight in gold.

Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng.

Lưu sổ câu

44

He spent weeks panning for gold in the river.

Anh ta đã dành nhiều tuần để tìm vàng trên sông.

Lưu sổ câu

45

In the afternoon he struck a rich vein of gold.

Vào buổi chiều, anh ta đánh được một mạch vàng giàu có.

Lưu sổ câu

46

She got a gold in the long jump.

Cô ấy đạt huy chương vàng môn nhảy xa.

Lưu sổ câu

47

She's going for gold this time.

Lần này cô ấy sẽ kiếm được vàng.

Lưu sổ câu

48

She's going for gold this time.

Lần này cô ấy đi tìm vàng.

Lưu sổ câu