gold: Vàng
Gold là một kim loại quý, có giá trị cao và được dùng trong chế tác đồ trang sức, tiền tệ, và trong các ngành công nghiệp khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gold
|
Phiên âm: /ɡoʊld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vàng | Ngữ cảnh: Kim loại quý, màu vàng |
The ring is made of gold. |
Chiếc nhẫn được làm bằng vàng. |
| 2 |
Từ:
golden
|
Phiên âm: /ˈɡoʊldən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bằng vàng, quý giá | Ngữ cảnh: Mô tả cơ hội, thời kỳ quý giá |
This is a golden opportunity. |
Đây là một cơ hội vàng. |
| 3 |
Từ:
goldsmith
|
Phiên âm: /ˈɡoʊldsmɪθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ kim hoàn | Ngữ cảnh: Người chế tác đồ vàng |
The goldsmith made a necklace. |
Người thợ kim hoàn đã làm chiếc vòng cổ. |
| 4 |
Từ:
goldmine
|
Phiên âm: /ˈɡoʊldmaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mỏ vàng; kho báu | Ngữ cảnh: Nơi chứa vàng hoặc ví dụ ẩn dụ cho giá trị |
This book is a goldmine of information. |
Cuốn sách này là một kho báu thông tin. |
| 5 |
Từ:
gilded
|
Phiên âm: /ˈɡɪldɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mạ vàng, dát vàng | Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả đồ vật phủ vàng |
The gilded frame was beautiful. |
Khung mạ vàng rất đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All that glitters is not gold. Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng. |
Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Speech is silver [silvern], (but) silence is gold [golden]. Lời nói là bạc [silvern], (nhưng) im lặng là vàng [vàng]. |
Lời nói là bạc [silvern], (nhưng) im lặng là vàng [vàng]. | Lưu sổ câu |
| 3 |
As the touchstone tries gold, so gold tries man. Như đá thử vàng, vàng thử người. |
Như đá thử vàng, vàng thử người. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Before gold, even kings takes off their hats. Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ. |
Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All is not gold that glitters. Tất cả không phải là vàng lấp lánh. |
Tất cả không phải là vàng lấp lánh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A useful trade is a mine of gold. Một giao dịch hữu ích là một mỏ vàng. |
Một giao dịch hữu ích là một mỏ vàng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Health and strength is above all gold. Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng. |
Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Vice rules where gold reigns. Phó quy tắc nơi vàng ngự trị. |
Phó quy tắc nơi vàng ngự trị. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Before gold, even kings take off their hats. Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ. |
Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Fire is the test of gold, adversity of friendship. Lửa thử vàng, nghịch cảnh của tình bạn. |
Lửa thử vàng, nghịch cảnh của tình bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Fire proves gold, adversity proves men. Lửa thử vàng, nghịch cảnh thành nam. |
Lửa thử vàng, nghịch cảnh thành nam. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Wisdom is better than gold or silver. Trí tuệ hơn vàng hay bạc. |
Trí tuệ hơn vàng hay bạc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A good name is better than gold. Danh hơn vàng. |
Danh hơn vàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Better without gold than without friend. Không có vàng còn hơn không có bạn. |
Không có vàng còn hơn không có bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Good name is gold worth. Tên hay là vàng. |
Tên hay là vàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
All that glisters is not gold. Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng. |
Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Chains of gold are stronger than chains of iron. Chuỗi vàng mạnh hơn chuỗi sắt. |
Chuỗi vàng mạnh hơn chuỗi sắt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The fire is the test of gold; adversity of strong man. Lửa thử vàng; nghịch cảnh của người đàn ông mạnh mẽ. |
Lửa thử vàng; nghịch cảnh của người đàn ông mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A gold bracelet dangled from his left wrist. Một chiếc vòng tay vàng lủng lẳng trên cổ tay trái của anh ấy. |
Một chiếc vòng tay vàng lủng lẳng trên cổ tay trái của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She wore a gold chain around her neck. Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ. |
Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has a gold ring on his finger. Anh ấy có một chiếc nhẫn vàng trên ngón tay. |
Anh ấy có một chiếc nhẫn vàng trên ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A good head and an industrious hand are worth gold in any land. Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất kỳ vùng đất nào. |
Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất kỳ vùng đất nào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
No man loves his fetters, be they made of gold. Không một người đàn ông nào yêu những chiếc kiềng của mình, vì chúng được làm bằng vàng. |
Không một người đàn ông nào yêu những chiếc kiềng của mình, vì chúng được làm bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
An ounce of prudence is worth a pound of gold. Một ounce thận trọng có giá trị bằng một pound vàng. |
Một ounce thận trọng có giá trị bằng một pound vàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A good healthy body is worth more a crown in gold. Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một chiếc vương miện bằng vàng. |
Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một chiếc vương miện bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
gold coins/jewellery tiền vàng / đồ trang sức |
tiền vàng / đồ trang sức | Lưu sổ câu |
| 27 |
He always wore a gold chain. Anh ấy luôn đeo một dây chuyền vàng. |
Anh ấy luôn đeo một dây chuyền vàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a gold ring/watch/necklace/bracelet nhẫn / đồng hồ / vòng cổ / vòng tay bằng vàng |
nhẫn / đồng hồ / vòng cổ / vòng tay bằng vàng | Lưu sổ câu |
| 29 |
a fall in the gold price giá vàng giảm |
giá vàng giảm | Lưu sổ câu |
| 30 |
The rubies were set in 18-carat gold. Những viên hồng ngọc được dát vàng 18 carat. |
Những viên hồng ngọc được dát vàng 18 carat. | Lưu sổ câu |
| 31 |
made of solid/pure gold làm bằng vàng nguyên chất / rắn |
làm bằng vàng nguyên chất / rắn | Lưu sổ câu |
| 32 |
The hotel was dripping with (= decorated with a lot of) gold. Khách sạn dát vàng (= được trang trí bằng rất nhiều) vàng. |
Khách sạn dát vàng (= được trang trí bằng rất nhiều) vàng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They're stockpiling dollars the way nations used to hoard gold. Họ đang tích trữ đô la theo cách các quốc gia sử dụng để tích trữ vàng. |
Họ đang tích trữ đô la theo cách các quốc gia sử dụng để tích trữ vàng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the country’s gold reserves dự trữ vàng của đất nước |
dự trữ vàng của đất nước | Lưu sổ câu |
| 35 |
falling government gold stocks dự trữ vàng của chính phủ giảm |
dự trữ vàng của chính phủ giảm | Lưu sổ câu |
| 36 |
The team look set to win Olympic gold. Đội trông được thiết lập để giành huy chương vàng Olympic. |
Đội trông được thiết lập để giành huy chương vàng Olympic. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He won three golds and a bronze. Anh ấy giành được ba huy chương vàng và một huy chương đồng. |
Anh ấy giành được ba huy chương vàng và một huy chương đồng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a sunset of burnished gold hoàng hôn dát vàng |
hoàng hôn dát vàng | Lưu sổ câu |
| 39 |
His hair was a pale gold. Tóc anh ta có màu vàng nhạt. |
Tóc anh ta có màu vàng nhạt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I love the reds and golds of autumn. Tôi yêu màu đỏ và vàng của mùa thu. |
Tôi yêu màu đỏ và vàng của mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The kids have been as good as gold all day. Những đứa trẻ suốt ngày ngoan như vàng. |
Những đứa trẻ suốt ngày ngoan như vàng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He has struck gold with his latest novel. Anh ấy đã đạt được vàng với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. |
Anh ấy đã đạt được vàng với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A good mechanic is worth his weight in gold. Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng. |
Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He spent weeks panning for gold in the river. Anh ta đã dành nhiều tuần để tìm vàng trên sông. |
Anh ta đã dành nhiều tuần để tìm vàng trên sông. | Lưu sổ câu |
| 45 |
In the afternoon he struck a rich vein of gold. Vào buổi chiều, anh ta đánh được một mạch vàng giàu có. |
Vào buổi chiều, anh ta đánh được một mạch vàng giàu có. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She got a gold in the long jump. Cô ấy đạt huy chương vàng môn nhảy xa. |
Cô ấy đạt huy chương vàng môn nhảy xa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She's going for gold this time. Lần này cô ấy sẽ kiếm được vàng. |
Lần này cô ấy sẽ kiếm được vàng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She's going for gold this time. Lần này cô ấy đi tìm vàng. |
Lần này cô ấy đi tìm vàng. | Lưu sổ câu |