golden: Màu vàng; quý giá
Golden là tính từ chỉ màu vàng hoặc dùng ẩn dụ để diễn tả điều gì đó quý giá, đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a golden crown vương miện vàng |
vương miện vàng | Lưu sổ câu |
| 2 |
golden hair tóc vàng |
tóc vàng | Lưu sổ câu |
| 3 |
miles of golden beaches dặm bãi biển vàng |
dặm bãi biển vàng | Lưu sổ câu |
| 4 |
Bake for ten minutes until the pastry is crisp and golden. Nướng trong 10 phút cho đến khi bánh giòn và vàng. |
Nướng trong 10 phút cho đến khi bánh giòn và vàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
golden memories ký ức vàng |
ký ức vàng | Lưu sổ câu |
| 6 |
Businesses have a golden opportunity to expand into new markets. Các doanh nghiệp có cơ hội vàng để mở rộng sang các thị trường mới. |
Các doanh nghiệp có cơ hội vàng để mở rộng sang các thị trường mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hollywood’s golden boy Cậu bé vàng của Hollywood |
Cậu bé vàng của Hollywood | Lưu sổ câu |
| 8 |
He thinks once he gets the money he'll be golden. Anh ta nghĩ một khi anh ta nhận được tiền, anh ta sẽ là vàng. |
Anh ta nghĩ một khi anh ta nhận được tiền, anh ta sẽ là vàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If it works this time, we’re golden. Nếu nó hoạt động lần này, chúng tôi là vàng. |
Nếu nó hoạt động lần này, chúng tôi là vàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The walls gleamed golden in the light of the setting sun. Những bức tường lấp lánh ánh vàng dưới ánh sáng của mặt trời lặn. |
Những bức tường lấp lánh ánh vàng dưới ánh sáng của mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The whole sky turned golden and red. Cả bầu trời chuyển sang màu vàng và đỏ. |
Cả bầu trời chuyển sang màu vàng và đỏ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the faintly golden afternoon light ánh chiều vàng mờ ảo |
ánh chiều vàng mờ ảo | Lưu sổ câu |
| 13 |
Half-way throught the game, the striker missed a golden opportunity. Sau một nửa trận đấu, tiền đạo này đã bỏ lỡ một cơ hội vàng. |
Sau một nửa trận đấu, tiền đạo này đã bỏ lỡ một cơ hội vàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I realized that this was my golden opportunity to say what I thought. Tôi nhận ra rằng đây là cơ hội vàng để tôi nói ra những gì tôi nghĩ. |
Tôi nhận ra rằng đây là cơ hội vàng để tôi nói ra những gì tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This will be a golden opportunity for you to meet your pop idols. Đây sẽ là cơ hội vàng để bạn gặp gỡ các thần tượng nhạc pop của mình. |
Đây sẽ là cơ hội vàng để bạn gặp gỡ các thần tượng nhạc pop của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He thinks once he gets the money he'll be golden. Anh ta nghĩ một khi anh ta nhận được tiền, anh ta sẽ là vàng. |
Anh ta nghĩ một khi anh ta nhận được tiền, anh ta sẽ là vàng. | Lưu sổ câu |