Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

go là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ go trong tiếng Anh

go /ɡəʊ/
- (v) : đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

go: Đi

Go là động từ chỉ hành động di chuyển từ nơi này sang nơi khác hoặc bắt đầu một hành động nào đó.

  • She decided to go to the park for a walk. (Cô ấy quyết định đi công viên để dạo bộ.)
  • We need to go to the store to buy groceries. (Chúng ta cần đi đến cửa hàng để mua thực phẩm.)
  • He will go to the meeting after lunch. (Anh ấy sẽ đi dự cuộc họp sau bữa trưa.)

Bảng biến thể từ "go"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: go
Phiên âm: /ɡoʊ/ Loại từ: Động từ (bất quy tắc: go – went – gone) Nghĩa: Đi, rời đi Ngữ cảnh: Chỉ sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác I go to school every day.
Tôi đi học mỗi ngày.
2 Từ: went
Phiên âm: /went/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đi Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ đơn She went to the market yesterday.
Cô ấy đã đi chợ hôm qua.
3 Từ: gone
Phiên âm: /ɡɔːn/ Loại từ: Động từ (phân từ 2) Nghĩa: Đã đi, đã biến mất Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động He has gone to London.
Anh ấy đã đi London rồi.
4 Từ: going
Phiên âm: /ˈɡoʊɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự đi; đang đi Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc quá trình di chuyển Going to new places is exciting.
Đi đến nơi mới rất thú vị.
5 Từ: goer
Phiên âm: /ˈɡoʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi, người tham dự Ngữ cảnh: Dùng cho người thường xuyên tham gia hoạt động She is a regular churchgoer.
Cô ấy là người thường xuyên đi lễ nhà thờ.
6 Từ: go-ahead
Phiên âm: /ˈɡoʊ əhed/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cho phép, tín hiệu bắt đầu Ngữ cảnh: Chỉ sự đồng ý hoặc bật đèn xanh The project got the go-ahead.
Dự án đã được bật đèn xanh.

Từ đồng nghĩa "go"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "go"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Never go to bed on an argument.

Đừng bao giờ tranh cãi đi ngủ.

Lưu sổ câu

2

Love makes the world go round.

Tình yêu khiến thế giới quay tròn.

Lưu sổ câu

3

Let not the cobbler go beyond his last.

Đừng để người chơi cobbler vượt quá mức cuối cùng của anh ta.

Lưu sổ câu

4

Muck and money go together.

Muck và tiền đi đôi với nhau.

Lưu sổ câu

5

Laws catch flies and let hornets go free.

Luật bắt ruồi và thả ong bắp cày tự do.

Lưu sổ câu

6

Never let the sun go down on your anger.

Đừng bao giờ để mặt trời lặn trên cơn giận của bạn.

Lưu sổ câu

7

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). Push ({});

Lưu sổ câu

8

Diseases come on horseback, but go away on foot.

Bệnh tật đến trên lưng ngựa, (http://senturedict.com/go.html) nhưng sẽ tự khỏi.

Lưu sổ câu

9

Without respect, love cannot go far.

Không có sự tôn trọng thì tình yêu không thể tiến xa.

Lưu sổ câu

10

Kindness will creep where it may not go.

Lòng tốt sẽ không đi đến đâu.

Lưu sổ câu

11

Fair and softly go far in a day.

Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày.

Lưu sổ câu

12

He must needs go whom the devil drives.

Anh ta phải đi theo người mà ma quỷ lái.

Lưu sổ câu

13

Money makes the mare [to] go.

Tiền khiến con ngựa cái [đi] đi.

Lưu sổ câu

14

When you go to Rome, do as Rome does.

Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome.

Lưu sổ câu

15

If anything can go wrong, it will.

Nếu bất cứ điều gì có thể xảy ra sai, nó sẽ.

Lưu sổ câu

16

He that fears every bush must never go a-birding.

Kẻ sợ mọi bụi rậm không bao giờ được đâm chồi nảy lộc.

Lưu sổ câu

17

Laws catch flies but let hornets go free.

Luật bắt ruồi nhưng để ong bắp cày tự do.

Lưu sổ câu

18

Wickedness does not go altogether unrequited.

Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp.

Lưu sổ câu

19

Better go to bed supperless than rise in debt.

Thà đi ngủ tối còn hơn là nợ nần chồng chất.

Lưu sổ câu

20

It is love that makes the world go round.

Chính tình yêu đã làm cho thế giới quay tròn.

Lưu sổ câu

21

Grasp the shadow and let go the substance.

Nắm bóng và buông chất.

Lưu sổ câu

22

There but for the grace of God, go I.

Ở đó, nhưng vì ân điển của Chúa, tôi đi.

Lưu sổ câu

23

By falling we learn to go safely.

Khi ngã, chúng ta học cách đi an toàn.

Lưu sổ câu

24

Misforunes come on horseback and go away on foot.

Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ.

Lưu sổ câu

25

Children learn to creep ere they can go.

Trẻ em học cách leo lên khi chúng có thể đi.

Lưu sổ câu

26

Virtue and courtesy go hand in hand.

Đức hạnh và lịch sự đi đôi với nhau.

Lưu sổ câu

27

Let not the sun go down upon thy wrath.

Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của bạn.

Lưu sổ câu

28

Let not the sun go down on your wrath.

Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của bạn.

Lưu sổ câu

29

I have to go to Rome on business.

Tôi phải đi công tác ở Rome.

Lưu sổ câu

30

Are you going home for Christmas?

Bạn có về nhà đón Giáng sinh không?

Lưu sổ câu

31

She has gone to see her sister this weekend.

Cuối tuần này cô ấy đã đi gặp em gái.

Lưu sổ câu

32

Are you going to Dave's party?

Bạn có đến bữa tiệc của Dave không?

Lưu sổ câu

33

Who else is going?

Ai khác sẽ tham dự?

Lưu sổ câu

34

His dog goes everywhere with him.

Con chó của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.

Lưu sổ câu

35

He invited her to go with him to the concert.

Anh ấy mời cô ấy đi cùng anh ấy đến buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

36

He's going too fast.

Anh ấy đi quá nhanh.

Lưu sổ câu

37

We had gone about fifty miles when the car broke down.

Chúng tôi đã đi được khoảng năm mươi dặm thì chiếc xe bị hỏng.

Lưu sổ câu

38

Don't go charging in there!

Đừng sạc trong đó!

Lưu sổ câu

39

I must be going now.

Tôi phải đi ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

40

Has she gone yet?

Cô ấy đã đi chưa?

Lưu sổ câu

41

He's been gone an hour (= he left an hour ago).

Anh ấy đã đi một giờ (= anh ấy đã đi một giờ trước).

Lưu sổ câu

42

When does the train go?

Tàu đi khi nào?

Lưu sổ câu

43

to go on a journey/tour/trip/cruise

đi trên một hành trình / chuyến tham quan / chuyến đi / hành trình

Lưu sổ câu

44

Richard has gone on leave for two weeks.

Richard đã nghỉ phép được hai tuần.

Lưu sổ câu

45

to go on holiday

đi nghỉ

Lưu sổ câu

46

to go on vacation

đi nghỉ

Lưu sổ câu

47

to go to school/college/university

đi học / cao đẳng / đại học

Lưu sổ câu

48

I have to go to hospital for an operation.

Tôi phải đến bệnh viện để phẫu thuật.

Lưu sổ câu

49

I have to go to the hospital.

Tôi phải đến bệnh viện.

Lưu sổ câu

50

to go to the cinema

đi xem phim

Lưu sổ câu

51

to go to the movies

đi xem phim

Lưu sổ câu

52

to go to prison/jail (= to be sent there as punishment for a crime)

vào tù / nhà tù (= bị tống vào đó như hình phạt cho một tội ác)

Lưu sổ câu

53

He goes to work by bus.

Anh ấy đi làm bằng xe buýt.

Lưu sổ câu

54

I think you should go to the doctor's.

Tôi nghĩ bạn nên đến gặp bác sĩ.

Lưu sổ câu

55

Do you go to church (= regularly attend church services)?

Bạn có đi nhà thờ (= thường xuyên đi lễ nhà thờ) không?

Lưu sổ câu

56

I always go to the gym before work.

Tôi luôn đến phòng tập thể dục trước khi làm việc.

Lưu sổ câu

57

To find out what the terms mean, go to the glossary.

Để tìm hiểu ý nghĩa của các thuật ngữ, hãy chuyển đến phần chú giải thuật ngữ.

Lưu sổ câu

58

to go for a walk

đi dạo

Lưu sổ câu

59

to go for a ride/drive/run/swim

đi xe / lái xe / chạy / bơi

Lưu sổ câu

60

Shall we go for a drink (= at a pub or bar) after work?

Chúng ta đi uống rượu (= tại quán rượu hoặc quán bar) sau giờ làm việc chứ?

Lưu sổ câu

61

to go swimming/fishing/jogging

đi bơi / câu cá / chạy bộ

Lưu sổ câu

62

I have to go shopping this afternoon.

Chiều nay tôi phải đi mua sắm.

Lưu sổ câu

63

We're going sailing on Saturday.

Chúng tôi sẽ đi thuyền vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

64

I want this memo to go to all managers.

Tôi muốn bản ghi nhớ này được gửi tới tất cả những người quản lý.

Lưu sổ câu

65

Hasn't the time gone quickly?

Thời gian trôi qua không nhanh sao?

Lưu sổ câu

66

Has your headache gone yet?

Bạn đã hết đau đầu chưa?

Lưu sổ câu

67

Where does this road go?

Con đường này đi về đâu?

Lưu sổ câu

68

The trail goes north at this point.

Đường mòn đi về phía bắc tại điểm này.

Lưu sổ câu

69

I want a rope that will go from the top window to the ground.

Tôi muốn một sợi dây sẽ đi từ cửa sổ trên cùng xuống đất.

Lưu sổ câu

70

This dictionary goes on the top shelf.

Từ điển này nằm trên giá trên cùng.

Lưu sổ câu

71

Where do you want the piano to go (= be put)?

Bạn muốn cây đàn piano đi (= được đặt) ở đâu?

Lưu sổ câu

72

My clothes won't all go in that one suitcase.

Quần áo của tôi sẽ không để hết trong một chiếc vali đó.

Lưu sổ câu

73

He tried to push his hand through the gap but it wouldn't go.

Anh ấy cố gắng đưa tay qua khe hở nhưng nó không đi được.

Lưu sổ câu

74

‘How did the interview go?’ ‘It went well, thank you.’

"Cuộc phỏng vấn diễn ra như thế nào?" "Nó diễn ra tốt đẹp, cảm ơn bạn."

Lưu sổ câu

75

Did everything go smoothly?

Mọi thứ có suôn sẻ không?

Lưu sổ câu

76

How's it going (= is your life enjoyable, successful, etc. at the moment)?

Mọi chuyện thế nào (= cuộc sống của bạn có thú vị, thành công, v.v. vào lúc này không)?

Lưu sổ câu

77

They're threatening to go on strike again.

Họ lại đe dọa đình công.

Lưu sổ câu

78

That colour has gone out of fashion.

Màu đó đã không còn hợp thời.

Lưu sổ câu

79

to go crazy/mad/nuts/insane

điên / điên / điên / điên

Lưu sổ câu

80

She's beginning to go blind.

Cô ấy bắt đầu bị mù.

Lưu sổ câu

81

The two little girls went missing over a week ago.

Hai bé gái mất tích hơn một tuần trước.

Lưu sổ câu

82

Her hair is going grey.

Tóc cô ấy bạc đi.

Lưu sổ câu

83

to go naked/barefoot

khỏa thân / đi chân trần

Lưu sổ câu

84

She cannot bear the thought of children going hungry.

Cô ấy không thể chịu đựng được ý nghĩ trẻ em sẽ đói.

Lưu sổ câu

85

Police are worried that many crimes go unreported.

Cảnh sát lo lắng rằng nhiều tội phạm không được báo cáo.

Lưu sổ câu

86

In these traditional stories, no crime goes unpunished.

Trong những câu chuyện truyền thống này, không có tội ác nào là không bị trừng phạt.

Lưu sổ câu

87

into 12 goes 4 times.

thành 12 đi 4 lần.

Lưu sổ câu

88

into 15 won’t go.

thành 15 sẽ không đi.

Lưu sổ câu

89

into 15 doesn’t go.

đến 15 thì không.

Lưu sổ câu

90

won’t go into 15.

sẽ không đi vào 15.

Lưu sổ câu

91

Does this jacket go with this skirt?

Áo khoác này có đi với váy không?

Lưu sổ câu

92

Those colours don’t really go (together).

Những màu đó không thực sự đi (cùng nhau).

Lưu sổ câu

93

How does that song go?

Bài hát đó diễn ra như thế nào?

Lưu sổ câu

94

I forget how the next line goes.

Tôi quên dòng tiếp theo diễn ra như thế nào.

Lưu sổ câu

95

The story goes that she's been married five times.

Chuyện kể rằng cô ấy đã kết hôn năm lần.

Lưu sổ câu

96

I'll say ‘One, two, three, go!’ as a signal for you to start.

Tôi sẽ nói "Một, hai, ba, bắt đầu!" Như một tín hiệu để bạn bắt đầu.

Lưu sổ câu

97

As soon as he gets here we're ready to go.

Ngay khi anh ấy đến đây, chúng tôi đã sẵn sàng lên đường.

Lưu sổ câu

98

This clock doesn't go.

Đồng hồ này không hoạt động.

Lưu sổ câu

99

What makes it go?

Điều gì khiến nó thành công?

Lưu sổ câu

100

The old sofa will have to go.

Chiếc ghế sofa cũ sẽ phải ra đi.

Lưu sổ câu

101

He's useless—he'll have to go.

Anh ấy vô dụng

Lưu sổ câu

102

Her sight is beginning to go.

Thị giác của cô ấy đang bắt đầu đi.

Lưu sổ câu

103

His mind is going (= he is losing his mental powers).

Tâm trí của anh ấy đang đi (= anh ấy đang mất đi sức mạnh tinh thần của mình).

Lưu sổ câu

104

You can't take your money with you when you go.

Bạn không được mang theo tiền khi đi.

Lưu sổ câu

105

I don't know where the money goes!

Tôi không biết tiền đi đâu!

Lưu sổ câu

106

Most of my salary goes on the rent.

Phần lớn tiền lương của tôi là tiền thuê nhà.

Lưu sổ câu

107

The money will go to finance a new community centre.

Số tiền sẽ được tài trợ cho một trung tâm cộng đồng mới.

Lưu sổ câu

108

We won't let the house go for less than $200 000.

Chúng tôi sẽ không để căn nhà với giá dưới 200 000 đô la.

Lưu sổ câu

109

He's offered £3 000 for the car and I don't think he'll go any higher.

Anh ấy đề nghị 3.000 bảng cho chiếc xe và tôi không nghĩ anh ấy sẽ cao hơn nữa.

Lưu sổ câu

110

I'll go to $1 000 but that's my limit.

Tôi sẽ đi đến $ 1 000 nhưng đó là giới hạn của tôi.

Lưu sổ câu

111

This all goes to prove my theory.

Tất cả điều này chứng minh lý thuyết của tôi.

Lưu sổ câu

112

There just aren't any jobs going in this area.

Không có bất kỳ công việc nào trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

113

Do you need to go, Billy?

Anh có cần đi không, Billy?

Lưu sổ câu

114

Almost anything goes these days.

Gần như mọi thứ đều diễn ra vào những ngày này.

Lưu sổ câu

115

As teachers go, he's not bad.

Khi giáo viên đi, anh ta không tệ.

Lưu sổ câu

116

It was going on (for) midnight.

Nó đã diễn ra (trong) nửa đêm.

Lưu sổ câu

117

We're going to buy a house when we've saved enough money.

Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà khi chúng tôi đã tiết kiệm đủ tiền.

Lưu sổ câu

118

I think I'm going to faint.

Tôi nghĩ mình sắp ngất.

Lưu sổ câu

119

If the drought continues there's going to be a famine.

Nếu hạn hán tiếp tục, sẽ có một nạn đói.

Lưu sổ câu

120

Don't go getting yourself into trouble.

Đừng tự chuốc lấy rắc rối.

Lưu sổ câu

121

should be enough to be going on with.

đủ để tiếp tục.

Lưu sổ câu

122

Trust him to go and mess things up!

Tin tưởng anh ta đi và làm mọi thứ rối tung lên!

Lưu sổ câu

123

Why did you have to go and upset your mother like that?

Tại sao bạn phải đi và làm mẹ bạn buồn như vậy?

Lưu sổ câu

124

You've really gone and done it (= done something very stupid) now!

Bạn đã thực sự đi và làm nó (= làm điều gì đó rất ngu ngốc) ngay bây giờ!

Lưu sổ câu

125

Now and again she really goes off on one.

Bây giờ và một lần nữa cô ấy thực sự đi vào một.

Lưu sổ câu

126

You're young, intelligent, attractive—you have a lot going for you!

Bạn trẻ trung, thông minh, hấp dẫn — bạn còn rất nhiều điều để thử!

Lưu sổ câu

127

If the bank won't lend us the money it's no go, I'm afraid.

Nếu ngân hàng không cho chúng tôi vay tiền thì tôi sợ.

Lưu sổ câu

128

Don't ask me to choose. I don't want to go there.

Đừng yêu cầu tôi chọn. Tôi không muốn đến đó.

Lưu sổ câu

129

‘There was a problem with his parents, wasn't there?’ ‘Don't even go there!’

"Có vấn đề với cha mẹ anh ấy, phải không?" "Thậm chí đừng đến đó!"

Lưu sổ câu

130

‘One slice or two?’ ‘Just one to be going on with.’

"Một hay hai lát?" "Chỉ một lát sẽ tiếp tục."

Lưu sổ câu

131

I only have one exam to go.

Tôi chỉ còn một kỳ thi nữa.

Lưu sổ câu

132

Two pizzas to go.

Còn hai chiếc pizza.

Lưu sổ câu

133

Halt, who goes there?

Dừng lại, ai đến đó?

Lưu sổ câu

134

Could you go and get me a towel?

Bạn có thể đi lấy khăn cho tôi được không?

Lưu sổ câu

135

I'm going to Spain this year.

Tôi sẽ đến Tây Ban Nha trong năm nay.

Lưu sổ câu

136

It's a long way to go just to see a couple of reefs.

Còn cả một chặng đường dài để đi chỉ để xem một vài rạn san hô.

Lưu sổ câu

137

She's gone to Brazil on vacation.

Cô ấy đi nghỉ ở Brazil.

Lưu sổ câu

138

Slow down—you're going too fast.

Chậm lại — bạn đang đi quá nhanh.

Lưu sổ câu

139

We had gone many miles without seeing another car.

Chúng tôi đã đi nhiều dặm mà không thấy một chiếc xe nào khác.

Lưu sổ câu

140

After they'd gone there was an awkward silence.

Sau khi họ đi, đó là một sự im lặng khó xử.

Lưu sổ câu

141

Don't go—I want to talk to you.

Đừng đi — tôi muốn nói chuyện với bạn.

Lưu sổ câu

142

Here's a list of things to remember before you go.

Đây là danh sách những điều cần nhớ trước khi bạn đi.

Lưu sổ câu

143

The train goes in a few minutes' time.

Tàu sẽ đi sau vài phút nữa.

Lưu sổ câu

144

What time did they go?

Họ đi lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

145

I can't believe I'm going bald—I'm only thirty!

Tôi không thể tin rằng mình sắp bị hói

Lưu sổ câu

146

The milk has gone sour.

Sữa bị chua.

Lưu sổ câu

147

Leeks and potatoes go well together in a soup.

Tỏi tây và khoai tây rất hợp với nhau trong một món súp.

Lưu sổ câu

148

That tie goes well with that shirt.

Chiếc cà vạt đó rất hợp với chiếc áo sơ mi đó.

Lưu sổ câu

149

I'm going to Spain this year.

Tôi sẽ đến Tây Ban Nha trong năm nay.

Lưu sổ câu

150

It's a long way to go just to see a couple of reefs.

Đó là một chặng đường dài để đi chỉ để xem một vài rạn san hô.

Lưu sổ câu

151

She's gone to Brazil on vacation.

Cô ấy đi nghỉ ở Brazil.

Lưu sổ câu

152

The weather was pretty bad when we went to Boston last year.

Thời tiết khá xấu khi chúng tôi đến Boston năm ngoái.

Lưu sổ câu

153

Slow down—you're going too fast.

Chậm lại — bạn đang đi quá nhanh.

Lưu sổ câu

154

After they'd gone there was an awkward silence.

Sau khi họ đi, đó là một sự im lặng khó xử.

Lưu sổ câu

155

Don't go—I want to talk to you.

Đừng đi — tôi muốn nói chuyện với bạn.

Lưu sổ câu

156

Here's a list of things to remember before you go.

Đây là danh sách những điều cần nhớ trước khi bạn đi.

Lưu sổ câu

157

The train goes in a few minutes' time.

Tàu sẽ đi sau vài phút.

Lưu sổ câu

158

They went at about nine o'clock.

Họ đi vào khoảng chín giờ.

Lưu sổ câu

159

I can't believe I'm going bald—I'm only thirty!

Tôi không thể tin rằng mình sắp bị hói

Lưu sổ câu

160

She went bright red with embarrassment.

Cô ấy đỏ bừng mặt vì xấu hổ.

Lưu sổ câu