glove: Găng tay
Glove là một vật dụng bảo vệ tay, thường được làm từ vải, da hoặc cao su, và có thể được sử dụng trong thể thao hoặc công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
glove
|
Phiên âm: /ɡlʌv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Găng tay | Ngữ cảnh: Vật dụng bảo vệ hoặc giữ ấm tay |
She put on her gloves before going out. |
Cô ấy đeo găng tay trước khi ra ngoài. |
| 2 |
Từ:
gloves
|
Phiên âm: /ɡlʌvz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Đôi găng tay | Ngữ cảnh: Hai chiếc găng đi kèm nhau |
He bought a pair of gloves. |
Anh ấy mua một đôi găng tay. |
| 3 |
Từ:
boxing gloves
|
Phiên âm: /ˈbɑːksɪŋ ɡlʌvz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Găng tay đấm bốc | Ngữ cảnh: Dụng cụ trong môn quyền anh |
The boxer wore red boxing gloves. |
Võ sĩ mang găng tay đấm bốc màu đỏ. |
| 4 |
Từ:
glove compartment
|
Phiên âm: /ɡlʌv kəmˈpɑːrtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hộc để đồ trong xe hơi | Ngữ cảnh: Ngăn chứa nhỏ trong ô tô |
The map is in the glove compartment. |
Bản đồ ở trong hộc để đồ xe. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She bent down to pick up her glove. Cô cúi xuống nhặt chiếc găng tay của mình. |
Cô cúi xuống nhặt chiếc găng tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Your sunglasses are in the glove compartment. Kính râm của bạn ở trong ngăn đựng găng tay. |
Kính râm của bạn ở trong ngăn đựng găng tay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Where is the mate to this glove? Bạn đời của chiếc găng tay này ở đâu? |
Bạn đời của chiếc găng tay này ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Where's my other glove? Chiếc găng tay kia của tôi đâu? |
Chiếc găng tay kia của tôi đâu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I threw away the odd glove. Tôi đã vứt bỏ chiếc găng tay kỳ quặc. |
Tôi đã vứt bỏ chiếc găng tay kỳ quặc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dress fits me like a glove. Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay. |
Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My dress fits like a glove. Chiếc váy của tôi vừa vặn như một chiếc găng tay. |
Chiếc váy của tôi vừa vặn như một chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was repairing a glove when I came in. Cô ấy đang sửa một chiếc găng tay khi tôi bước vào. |
Cô ấy đang sửa một chiếc găng tay khi tôi bước vào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This glove has a hole in the thumb. Găng tay này có một lỗ ở ngón tay cái. |
Găng tay này có một lỗ ở ngón tay cái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was found to be hand in glove with the enemy. Anh ta bị phát hiện tay trong tay với kẻ thù. |
Anh ta bị phát hiện tay trong tay với kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The terrorists are working hand in glove with the drug traffickers. Những kẻ khủng bố đang tay trong tay với những kẻ buôn ma túy. |
Những kẻ khủng bố đang tay trong tay với những kẻ buôn ma túy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The ball skipped off Bonds' glove and bounced toward the fence. Bóng bay khỏi găng tay của Bonds và dội về phía hàng rào. |
Bóng bay khỏi găng tay của Bonds và dội về phía hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She peeled off her glove to reveal a wedding ring. Cô ấy lột găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới. |
Cô ấy lột găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The UN inspectors work hand in glove with the Western intelligence agencies. Các thanh sát viên của Liên Hợp Quốc làm việc tay đôi với các cơ quan tình báo phương Tây. |
Các thanh sát viên của Liên Hợp Quốc làm việc tay đôi với các cơ quan tình báo phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Kid - glove methods haven't worked it's time to get tough. Phương pháp găng tay dành cho trẻ em vẫn chưa hiệu quả, đã đến lúc trở nên khó khăn hơn. |
Phương pháp găng tay dành cho trẻ em vẫn chưa hiệu quả, đã đến lúc trở nên khó khăn hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Here's the glove for my left hand but where's the companion? Đây là găng tay trái của tôi nhưng bạn đồng hành ở đâu? |
Đây là găng tay trái của tôi nhưng bạn đồng hành ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't keep important documents in the glove compartment of your car. Không giữ các tài liệu quan trọng trong ngăn đựng găng tay của ô tô. |
Không giữ các tài liệu quan trọng trong ngăn đựng găng tay của ô tô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hip flask was in the glove compartment. Bình hoa hông nằm trong ngăn đựng găng tay. |
Bình hoa hông nằm trong ngăn đựng găng tay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I better feel your glove, Ting. Tôi cảm thấy tốt hơn là găng tay của bạn, Ting. |
Tôi cảm thấy tốt hơn là găng tay của bạn, Ting. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I carry the bat, the glove. Tôi mang cây gậy, chiếc găng tay. |
Tôi mang cây gậy, chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Miguel had a clamp in the glove compartment. Miguel có một cái kẹp trong ngăn đựng găng tay. |
Miguel có một cái kẹp trong ngăn đựng găng tay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I put my glove back on. Tôi đeo lại găng tay vào. |
Tôi đeo lại găng tay vào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I put the small glove on. Tôi đeo chiếc găng tay nhỏ vào. |
Tôi đeo chiếc găng tay nhỏ vào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
'Cautious' is a description that certainly fits the new president like a glove. 'Thận trọng' là một mô tả chắc chắn phù hợp với vị tổng thống mới như một chiếc găng tay. |
'Thận trọng' là một mô tả chắc chắn phù hợp với vị tổng thống mới như một chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I know this dress is going to fit you like a glove . Tôi biết chiếc váy này sẽ vừa vặn với bạn như một chiếc găng tay. |
Tôi biết chiếc váy này sẽ vừa vặn với bạn như một chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I think that she has an iron hand in a velvet glove. Tôi nghĩ rằng cô ấy có một bàn tay sắt trong một chiếc găng tay nhung. |
Tôi nghĩ rằng cô ấy có một bàn tay sắt trong một chiếc găng tay nhung. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Far from being independent, the government and media work hand in glove. Không còn độc lập, chính phủ và truyền thông hợp tác chặt chẽ với nhau. |
Không còn độc lập, chính phủ và truyền thông hợp tác chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a pair of gloves một đôi găng tay |
một đôi găng tay | Lưu sổ câu |
| 29 |
rubber/latex gloves găng tay cao su / cao su |
găng tay cao su / cao su | Lưu sổ câu |
| 30 |
gardening/boxing gloves găng tay làm vườn / đấm bốc |
găng tay làm vườn / đấm bốc | Lưu sổ câu |
| 31 |
The burglar must have been wearing gloves. Tên trộm phải đeo găng tay. |
Tên trộm phải đeo găng tay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She peeled off her glove to reveal a wedding ring. Cô ấy lột găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới. |
Cô ấy lột găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The dress fits me like a glove. Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay. |
Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Treat her with kid gloves—she's very sensitive. Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em |
Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em | Lưu sổ câu |
| 35 |
Treat her with kid gloves—she's very sensitive. Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em |
Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em | Lưu sổ câu |