Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

glove là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ glove trong tiếng Anh

glove /ɡlʌv/
- (n) : bao tay, găng tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

glove: Găng tay

Glove là một vật dụng bảo vệ tay, thường được làm từ vải, da hoặc cao su, và có thể được sử dụng trong thể thao hoặc công việc.

  • He wore leather gloves to protect his hands from the cold. (Anh ấy đeo găng tay da để bảo vệ tay khỏi lạnh.)
  • She put on her baseball glove before stepping onto the field. (Cô ấy mang găng tay bóng chày trước khi bước lên sân.)
  • Make sure to wear gloves when handling the chemicals. (Hãy chắc chắn mang găng tay khi xử lý các hóa chất.)

Bảng biến thể từ "glove"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: glove
Phiên âm: /ɡlʌv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Găng tay Ngữ cảnh: Vật dụng bảo vệ hoặc giữ ấm tay She put on her gloves before going out.
Cô ấy đeo găng tay trước khi ra ngoài.
2 Từ: gloves
Phiên âm: /ɡlʌvz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Đôi găng tay Ngữ cảnh: Hai chiếc găng đi kèm nhau He bought a pair of gloves.
Anh ấy mua một đôi găng tay.
3 Từ: boxing gloves
Phiên âm: /ˈbɑːksɪŋ ɡlʌvz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Găng tay đấm bốc Ngữ cảnh: Dụng cụ trong môn quyền anh The boxer wore red boxing gloves.
Võ sĩ mang găng tay đấm bốc màu đỏ.
4 Từ: glove compartment
Phiên âm: /ɡlʌv kəmˈpɑːrtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hộc để đồ trong xe hơi Ngữ cảnh: Ngăn chứa nhỏ trong ô tô The map is in the glove compartment.
Bản đồ ở trong hộc để đồ xe.

Từ đồng nghĩa "glove"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "glove"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She bent down to pick up her glove.

Cô cúi xuống nhặt chiếc găng tay của mình.

Lưu sổ câu

2

Your sunglasses are in the glove compartment.

Kính râm của bạn ở trong ngăn đựng găng tay.

Lưu sổ câu

3

Where is the mate to this glove?

Bạn đời của chiếc găng tay này ở đâu?

Lưu sổ câu

4

Where's my other glove?

Chiếc găng tay kia của tôi đâu?

Lưu sổ câu

5

I threw away the odd glove.

Tôi đã vứt bỏ chiếc găng tay kỳ quặc.

Lưu sổ câu

6

The dress fits me like a glove.

Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

7

My dress fits like a glove.

Chiếc váy của tôi vừa vặn như một chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

8

She was repairing a glove when I came in.

Cô ấy đang sửa một chiếc găng tay khi tôi bước vào.

Lưu sổ câu

9

This glove has a hole in the thumb.

Găng tay này có một lỗ ở ngón tay cái.

Lưu sổ câu

10

He was found to be hand in glove with the enemy.

Anh ta bị phát hiện tay trong tay với kẻ thù.

Lưu sổ câu

11

The terrorists are working hand in glove with the drug traffickers.

Những kẻ khủng bố đang tay trong tay với những kẻ buôn ma túy.

Lưu sổ câu

12

The ball skipped off Bonds' glove and bounced toward the fence.

Bóng bay khỏi găng tay của Bonds và dội về phía hàng rào.

Lưu sổ câu

13

She peeled off her glove to reveal a wedding ring.

Cô ấy lột găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới.

Lưu sổ câu

14

The UN inspectors work hand in glove with the Western intelligence agencies.

Các thanh sát viên của Liên Hợp Quốc làm việc tay đôi với các cơ quan tình báo phương Tây.

Lưu sổ câu

15

Kid - glove methods haven't worked it's time to get tough.

Phương pháp găng tay dành cho trẻ em vẫn chưa hiệu quả, đã đến lúc trở nên khó khăn hơn.

Lưu sổ câu

16

Here's the glove for my left hand but where's the companion?

Đây là găng tay trái của tôi nhưng bạn đồng hành ở đâu?

Lưu sổ câu

17

Don't keep important documents in the glove compartment of your car.

Không giữ các tài liệu quan trọng trong ngăn đựng găng tay của ô tô.

Lưu sổ câu

18

The hip flask was in the glove compartment.

Bình hoa hông nằm trong ngăn đựng găng tay.

Lưu sổ câu

19

I better feel your glove, Ting.

Tôi cảm thấy tốt hơn là găng tay của bạn, Ting.

Lưu sổ câu

20

I carry the bat, the glove.

Tôi mang cây gậy, chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

21

Miguel had a clamp in the glove compartment.

Miguel có một cái kẹp trong ngăn đựng găng tay.

Lưu sổ câu

22

I put my glove back on.

Tôi đeo lại găng tay vào.

Lưu sổ câu

23

I put the small glove on.

Tôi đeo chiếc găng tay nhỏ vào.

Lưu sổ câu

24

'Cautious' is a description that certainly fits the new president like a glove.

'Thận trọng' là một mô tả chắc chắn phù hợp với vị tổng thống mới như một chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

25

I know this dress is going to fit you like a glove .

Tôi biết chiếc váy này sẽ vừa vặn với bạn như một chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

26

I think that she has an iron hand in a velvet glove.

Tôi nghĩ rằng cô ấy có một bàn tay sắt trong một chiếc găng tay nhung.

Lưu sổ câu

27

Far from being independent, the government and media work hand in glove.

Không còn độc lập, chính phủ và truyền thông hợp tác chặt chẽ với nhau.

Lưu sổ câu

28

a pair of gloves

một đôi găng tay

Lưu sổ câu

29

rubber/latex gloves

găng tay cao su / cao su

Lưu sổ câu

30

gardening/boxing gloves

găng tay làm vườn / đấm bốc

Lưu sổ câu

31

The burglar must have been wearing gloves.

Tên trộm phải đeo găng tay.

Lưu sổ câu

32

She peeled off her glove to reveal a wedding ring.

Cô ấy lột găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới.

Lưu sổ câu

33

The dress fits me like a glove.

Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

34

Treat her with kid gloves—she's very sensitive.

Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em

Lưu sổ câu

35

Treat her with kid gloves—she's very sensitive.

Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em

Lưu sổ câu