Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

glasses là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ glasses trong tiếng Anh

glasses /ˈɡlɑːsɪz/
- (n) : kính đeo mắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

glasses: Kính mắt

Glasses là vật dụng đeo trên mắt để cải thiện khả năng nhìn hoặc bảo vệ mắt khỏi tác động từ môi trường.

  • She wears glasses to read books more easily. (Cô ấy đeo kính để đọc sách dễ dàng hơn.)
  • He needs new glasses because his prescription has changed. (Anh ấy cần một chiếc kính mới vì độ kính của anh ấy đã thay đổi.)
  • These glasses are perfect for protecting your eyes from the sun. (Những chiếc kính này rất tuyệt để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời.)

Bảng biến thể từ "glasses"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: glasses
Phiên âm: /ˈɡlæsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Cặp kính Ngữ cảnh: Dùng để đeo mắt khi đọc, nhìn xa... He wears glasses for reading.
Anh ấy đeo kính để đọc sách.
2 Từ: glass
Phiên âm: /ɡlæs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủy tinh; cái ly Ngữ cảnh: Chất liệu hoặc đồ uống đựng trong ly The window is made of glass.
Cửa sổ làm bằng thủy tinh.
3 Từ: sunglasses
Phiên âm: /ˈsʌnɡlæsɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kính râm Ngữ cảnh: Kính bảo vệ mắt khỏi ánh sáng She bought a new pair of sunglasses.
Cô ấy mua một cặp kính râm mới.
4 Từ: eyeglasses
Phiên âm: /ˈaɪɡlæsɪz/ Loại từ: Danh từ (Mỹ) Nghĩa: Kính mắt Ngữ cảnh: Cách gọi phổ biến trong tiếng Anh Mỹ My eyeglasses are broken.
Kính mắt của tôi bị gãy.
5 Từ: magnifying glasses
Phiên âm: /ˈmæɡnɪfaɪɪŋ ɡlæsɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kính lúp Ngữ cảnh: Dụng cụ phóng to chữ/đồ vật He used magnifying glasses to read.
Anh ấy dùng kính lúp để đọc.

Từ đồng nghĩa "glasses"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "glasses"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Look at the world through rose-coloured glasses.

Nhìn thế giới qua cặp kính màu hồng.

Lưu sổ câu

2

I was unlucky enough to lose my glasses.

Tôi đã không may làm mất kính của mình.

Lưu sổ câu

3

He shrugged whimsically, his eyes crinkling behind his glasses.

Anh ấy nhún vai một cách kỳ quái, mắt nhăn lại sau cặp kính cận.

Lưu sổ câu

4

I see so much better with my new glasses!

Tôi nhìn rõ hơn rất nhiều với chiếc kính mới của mình!

Lưu sổ câu

5

He was pouring ice and lemonade into tall glasses.

Anh ấy đang đổ đá và nước chanh vào những chiếc ly cao.

Lưu sổ câu

6

She has a fringe and glasses.

Cô ấy có một chiếc kính cận và đeo kính.

Lưu sổ câu

7

That's the furthest I can see without glasses.

Đó là khoảng cách xa nhất mà tôi có thể nhìn thấy mà không cần kính.

Lưu sổ câu

8

I wear blue-tinted glasses on sunny days.

Tôi đeo kính màu xanh lam vào những ngày nắng.

Lưu sổ câu

9

She wears glasses with very thick lenses.

Cô ấy đeo kính có tròng rất dày.

Lưu sổ câu

10

She scrabbled around in her bag for her glasses.

Cô ấy lục lọi trong túi để tìm kính.

Lưu sổ câu

11

Grandfather used to misplace his glasses.

Ông nội đã từng làm thất lạc kính của mình.

Lưu sổ câu

12

Two glasses of beer contented him.

Hai ly bia làm anh hài lòng.

Lưu sổ câu

13

Those fine wine glasses are made of crystal.

Những ly rượu vang hảo hạng đó được làm bằng pha lê.

Lưu sổ câu

14

Children should have glasses which filter out UV rays.

Trẻ em nên đeo kính có tác dụng lọc tia UV.

Lưu sổ câu

15

Larry was pouring out four glasses of champagne.

Larry đang rót bốn ly sâm panh.

Lưu sổ câu

16

I refilled our wine glasses.

Tôi rót đầy lại ly rượu của chúng tôi.

Lưu sổ câu

17

She groped for her glasses on the bedside table.

Cô ấy mò mẫm tìm cặp kính của mình trên bàn cạnh giường.

Lưu sổ câu

18

The steam fogged my glasses.

Hơi nước làm mờ kính của tôi.

Lưu sổ câu

19

Ginny groped for her glasses on the bedside table.

Ginny mò mẫm tìm kính trên bàn cạnh giường.

Lưu sổ câu

20

These glasses make me look like a freak.

Những chiếc kính này khiến tôi trông như một kẻ quái dị.

Lưu sổ câu

21

Have your glasses got plastic lenses?

Kính của bạn có tròng nhựa không?

Lưu sổ câu

22

Clean the glasses until they shine.

Làm sạch kính cho đến khi chúng sáng bóng.

Lưu sổ câu

23

I wonder where my glasses have got to.

Tôi tự hỏi kính của tôi đã đi đến đâu.

Lưu sổ câu

24

Your glasses are on crooked.

Kính của bạn bị cong.

Lưu sổ câu

25

My glasses seem to have vanished.

Kính của tôi dường như đã biến mất.

Lưu sổ câu

26

The glasses slid off the table onto the floor.

Kính trượt khỏi bàn xuống sàn.

Lưu sổ câu

27

The waiter scored me the glasses of beer.

Người phục vụ chấm cho tôi những ly bia.

Lưu sổ câu

28

Please fetch me my glasses.

Vui lòng lấy cho tôi kính của tôi.

Lưu sổ câu

29

The little rogue had his grandpa's glasses on.

Tên lừa đảo nhỏ đã đeo kính của ông mình.

Lưu sổ câu

30

Take away the glasses and the tray.

Bỏ kính và khay đi.

Lưu sổ câu