glasses: Kính mắt
Glasses là vật dụng đeo trên mắt để cải thiện khả năng nhìn hoặc bảo vệ mắt khỏi tác động từ môi trường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
glasses
|
Phiên âm: /ˈɡlæsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Cặp kính | Ngữ cảnh: Dùng để đeo mắt khi đọc, nhìn xa... |
He wears glasses for reading. |
Anh ấy đeo kính để đọc sách. |
| 2 |
Từ:
glass
|
Phiên âm: /ɡlæs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủy tinh; cái ly | Ngữ cảnh: Chất liệu hoặc đồ uống đựng trong ly |
The window is made of glass. |
Cửa sổ làm bằng thủy tinh. |
| 3 |
Từ:
sunglasses
|
Phiên âm: /ˈsʌnɡlæsɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kính râm | Ngữ cảnh: Kính bảo vệ mắt khỏi ánh sáng |
She bought a new pair of sunglasses. |
Cô ấy mua một cặp kính râm mới. |
| 4 |
Từ:
eyeglasses
|
Phiên âm: /ˈaɪɡlæsɪz/ | Loại từ: Danh từ (Mỹ) | Nghĩa: Kính mắt | Ngữ cảnh: Cách gọi phổ biến trong tiếng Anh Mỹ |
My eyeglasses are broken. |
Kính mắt của tôi bị gãy. |
| 5 |
Từ:
magnifying glasses
|
Phiên âm: /ˈmæɡnɪfaɪɪŋ ɡlæsɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kính lúp | Ngữ cảnh: Dụng cụ phóng to chữ/đồ vật |
He used magnifying glasses to read. |
Anh ấy dùng kính lúp để đọc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Look at the world through rose-coloured glasses. Nhìn thế giới qua cặp kính màu hồng. |
Nhìn thế giới qua cặp kính màu hồng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was unlucky enough to lose my glasses. Tôi đã không may làm mất kính của mình. |
Tôi đã không may làm mất kính của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He shrugged whimsically, his eyes crinkling behind his glasses. Anh ấy nhún vai một cách kỳ quái, mắt nhăn lại sau cặp kính cận. |
Anh ấy nhún vai một cách kỳ quái, mắt nhăn lại sau cặp kính cận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I see so much better with my new glasses! Tôi nhìn rõ hơn rất nhiều với chiếc kính mới của mình! |
Tôi nhìn rõ hơn rất nhiều với chiếc kính mới của mình! | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was pouring ice and lemonade into tall glasses. Anh ấy đang đổ đá và nước chanh vào những chiếc ly cao. |
Anh ấy đang đổ đá và nước chanh vào những chiếc ly cao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She has a fringe and glasses. Cô ấy có một chiếc kính cận và đeo kính. |
Cô ấy có một chiếc kính cận và đeo kính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
That's the furthest I can see without glasses. Đó là khoảng cách xa nhất mà tôi có thể nhìn thấy mà không cần kính. |
Đó là khoảng cách xa nhất mà tôi có thể nhìn thấy mà không cần kính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I wear blue-tinted glasses on sunny days. Tôi đeo kính màu xanh lam vào những ngày nắng. |
Tôi đeo kính màu xanh lam vào những ngày nắng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She wears glasses with very thick lenses. Cô ấy đeo kính có tròng rất dày. |
Cô ấy đeo kính có tròng rất dày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She scrabbled around in her bag for her glasses. Cô ấy lục lọi trong túi để tìm kính. |
Cô ấy lục lọi trong túi để tìm kính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Grandfather used to misplace his glasses. Ông nội đã từng làm thất lạc kính của mình. |
Ông nội đã từng làm thất lạc kính của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Two glasses of beer contented him. Hai ly bia làm anh hài lòng. |
Hai ly bia làm anh hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Those fine wine glasses are made of crystal. Những ly rượu vang hảo hạng đó được làm bằng pha lê. |
Những ly rượu vang hảo hạng đó được làm bằng pha lê. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Children should have glasses which filter out UV rays. Trẻ em nên đeo kính có tác dụng lọc tia UV. |
Trẻ em nên đeo kính có tác dụng lọc tia UV. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Larry was pouring out four glasses of champagne. Larry đang rót bốn ly sâm panh. |
Larry đang rót bốn ly sâm panh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I refilled our wine glasses. Tôi rót đầy lại ly rượu của chúng tôi. |
Tôi rót đầy lại ly rượu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She groped for her glasses on the bedside table. Cô ấy mò mẫm tìm cặp kính của mình trên bàn cạnh giường. |
Cô ấy mò mẫm tìm cặp kính của mình trên bàn cạnh giường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The steam fogged my glasses. Hơi nước làm mờ kính của tôi. |
Hơi nước làm mờ kính của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Ginny groped for her glasses on the bedside table. Ginny mò mẫm tìm kính trên bàn cạnh giường. |
Ginny mò mẫm tìm kính trên bàn cạnh giường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
These glasses make me look like a freak. Những chiếc kính này khiến tôi trông như một kẻ quái dị. |
Những chiếc kính này khiến tôi trông như một kẻ quái dị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Have your glasses got plastic lenses? Kính của bạn có tròng nhựa không? |
Kính của bạn có tròng nhựa không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Clean the glasses until they shine. Làm sạch kính cho đến khi chúng sáng bóng. |
Làm sạch kính cho đến khi chúng sáng bóng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I wonder where my glasses have got to. Tôi tự hỏi kính của tôi đã đi đến đâu. |
Tôi tự hỏi kính của tôi đã đi đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Your glasses are on crooked. Kính của bạn bị cong. |
Kính của bạn bị cong. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My glasses seem to have vanished. Kính của tôi dường như đã biến mất. |
Kính của tôi dường như đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The glasses slid off the table onto the floor. Kính trượt khỏi bàn xuống sàn. |
Kính trượt khỏi bàn xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The waiter scored me the glasses of beer. Người phục vụ chấm cho tôi những ly bia. |
Người phục vụ chấm cho tôi những ly bia. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please fetch me my glasses. Vui lòng lấy cho tôi kính của tôi. |
Vui lòng lấy cho tôi kính của tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The little rogue had his grandpa's glasses on. Tên lừa đảo nhỏ đã đeo kính của ông mình. |
Tên lừa đảo nhỏ đã đeo kính của ông mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Take away the glasses and the tray. Bỏ kính và khay đi. |
Bỏ kính và khay đi. | Lưu sổ câu |