glass: Kính, ly thủy tinh
Glass có thể là vật liệu trong suốt, thường dùng để làm cửa sổ hoặc đồ đựng như ly, cốc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
glass
|
Phiên âm: /ɡlæs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủy tinh; cái ly | Ngữ cảnh: Chất liệu hoặc đồ dùng bằng thủy tinh |
The window is made of glass. |
Cửa sổ làm bằng thủy tinh. |
| 2 |
Từ:
glasses
|
Phiên âm: /ˈɡlæsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Cặp kính | Ngữ cảnh: Vật dụng để đeo mắt |
He wears glasses when reading. |
Anh ấy đeo kính khi đọc sách. |
| 3 |
Từ:
glassy
|
Phiên âm: /ˈɡlæsi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Như thủy tinh, đờ đẫn | Ngữ cảnh: Mô tả bề mặt mịn như kính hoặc ánh nhìn vô hồn |
She gave him a glassy stare. |
Cô ấy nhìn anh ta với ánh mắt vô hồn. |
| 4 |
Từ:
glassware
|
Phiên âm: /ˈɡlæswer/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ thủy tinh | Ngữ cảnh: Vật dụng làm từ thủy tinh |
The shop sells glassware. |
Cửa hàng bán đồ thủy tinh. |
| 5 |
Từ:
hourglass
|
Phiên âm: /ˈaʊərɡlæs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng hồ cát | Ngữ cảnh: Vật đo thời gian bằng cát chảy qua thủy tinh |
The hourglass is almost empty. |
Đồng hồ cát gần chảy hết rồi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Fame is a magnifying glass. Danh vọng là kính lúp. |
Danh vọng là kính lúp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Those who live in glass houses shouldn't throw stones. Ai ở nhà kính thì đừng ném đá nha. |
Ai ở nhà kính thì đừng ném đá nha. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nature is the glass reflecting truth. Bản chất là tấm kính phản chiếu sự thật. |
Bản chất là tấm kính phản chiếu sự thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
People who live in glass houses shouldn't throw stones. Những người sống trong nhà kính không nên ném đá. |
Những người sống trong nhà kính không nên ném đá. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The more women look in their glass, the less they look to their house. Phụ nữ càng nhìn vào kính, họ càng ít nhìn vào ngôi nhà của mình. |
Phụ nữ càng nhìn vào kính, họ càng ít nhìn vào ngôi nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover ev-erybody's face their own. Châm biếm là một loại kính, trong đó người nghe thường phát hiện ra khuôn mặt của ev |
Châm biếm là một loại kính, trong đó người nghe thường phát hiện ra khuôn mặt của ev | Lưu sổ câu |
| 7 |
He who lives in glass house should not throw stones. Ai sống trong nhà kính thì đừng ném đá. |
Ai sống trong nhà kính thì đừng ném đá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They [People] who live in glass houses should not throw stones. Họ [Người] sống trong nhà kính không nên ném đá. |
Họ [Người] sống trong nhà kính không nên ném đá. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Those who live in glass houses should not throw stones. Những ai ở trong nhà kính đừng ném đá. |
Những ai ở trong nhà kính đừng ném đá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A glass of whiskey will soothe you. Một ly rượu whisky sẽ làm dịu bạn. |
Một ly rượu whisky sẽ làm dịu bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He'd left sticky fingermarks all over the glass. Anh ấy đã để lại những dấu tay dính trên kính. |
Anh ấy đã để lại những dấu tay dính trên kính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Champagne was fizzing in the glass. Champagne bốc khói trong ly. |
Champagne bốc khói trong ly. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't walk on that broken glass with bare feet. Đừng đi trên tấm kính vỡ đó bằng đôi chân trần. |
Đừng đi trên tấm kính vỡ đó bằng đôi chân trần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She accidentally swallowed a glass bead. Cô ấy vô tình nuốt phải một hạt thủy tinh. |
Cô ấy vô tình nuốt phải một hạt thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can you see your reflection in the glass? Bạn có thể nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong kính không? |
Bạn có thể nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong kính không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Could I have a glass of water, please? Cho tôi xin một cốc nước, được không? |
Cho tôi xin một cốc nước, được không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
The glass slipped out of his hand. Chiếc kính tuột khỏi tay anh. |
Chiếc kính tuột khỏi tay anh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He inverted the glass and the water ran out. Anh ta lật ngược ly thủy tinh và nước chảy ra. |
Anh ta lật ngược ly thủy tinh và nước chảy ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She dashed the glass into smithereens against the wall. Cô ấy đập kính thành những mảnh vỡ vào tường. |
Cô ấy đập kính thành những mảnh vỡ vào tường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He stared at the rain spattering on the glass. Anh nhìn chằm chằm vào mưa rơi trên kính. |
Anh nhìn chằm chằm vào mưa rơi trên kính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I cut myself on a piece of broken glass. Tôi tự cắt mình trên mảnh kính vỡ. |
Tôi tự cắt mình trên mảnh kính vỡ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The water was as smooth as glass. Nước mịn như thủy tinh. |
Nước mịn như thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The hollow glass tank contains hot mercury vapour. Bình thủy tinh rỗng chứa hơi thủy ngân nóng. |
Bình thủy tinh rỗng chứa hơi thủy ngân nóng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Modern windscreens are made from laminated glass. Kính chắn gió hiện đại được làm từ kính nhiều lớp. |
Kính chắn gió hiện đại được làm từ kính nhiều lớp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She clinked her glass against his. Cô đập ly của mình vào anh. |
Cô đập ly của mình vào anh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The glass fell and was smashed into pieces. Chiếc kính rơi và bị vỡ thành nhiều mảnh. |
Chiếc kính rơi và bị vỡ thành nhiều mảnh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I drink a glass of milk every morning. Tôi uống một ly sữa mỗi sáng. |
Tôi uống một ly sữa mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This glass of iced tea will refresh you. Ly trà đá này sẽ giúp bạn sảng khoái. |
Ly trà đá này sẽ giúp bạn sảng khoái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a sheet/pane of glass một tấm / tấm kính |
một tấm / tấm kính | Lưu sổ câu |
| 30 |
I cut myself on a piece of broken glass. Tôi tự cắt mình trên mảnh kính vỡ. |
Tôi tự cắt mình trên mảnh kính vỡ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
frosted/toughened glass kính mờ / kính cường lực |
kính mờ / kính cường lực | Lưu sổ câu |
| 32 |
a glass bottle/jar chai / lọ thủy tinh |
chai / lọ thủy tinh | Lưu sổ câu |
| 33 |
sliding glass doors cửa kính trượt |
cửa kính trượt | Lưu sổ câu |
| 34 |
a glass roof/dome/panel mái che / mái vòm / bảng điều khiển bằng kính |
mái che / mái vòm / bảng điều khiển bằng kính | Lưu sổ câu |
| 35 |
The vegetables are grown under glass (= in a greenhouse). Rau được trồng dưới kính (= trong nhà kính). |
Rau được trồng dưới kính (= trong nhà kính). | Lưu sổ câu |
| 36 |
He poured orange juice into a glass. Anh ấy đổ nước cam vào ly. |
Anh ấy đổ nước cam vào ly. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a champagne/beer glass một ly sâm panh / bia |
một ly sâm panh / bia | Lưu sổ câu |
| 38 |
a shot glass kính bắn |
kính bắn | Lưu sổ câu |
| 39 |
a pint glass một ly pint |
một ly pint | Lưu sổ câu |
| 40 |
He drank three whole glasses. Anh ấy uống hết ba ly. |
Anh ấy uống hết ba ly. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a glass of wine/water một ly rượu / nước |
một ly rượu / nước | Lưu sổ câu |
| 42 |
a pair of glasses một cặp kính |
một cặp kính | Lưu sổ câu |
| 43 |
reading glasses kính đọc sách |
kính đọc sách | Lưu sổ câu |
| 44 |
I wear glasses for driving. Tôi đeo kính để lái xe. |
Tôi đeo kính để lái xe. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We keep all our glass and china in this cupboard. Chúng tôi giữ tất cả thủy tinh và đồ sành sứ của chúng tôi trong tủ này. |
Chúng tôi giữ tất cả thủy tinh và đồ sành sứ của chúng tôi trong tủ này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She has a fine collection of Bohemian glass. Cô ấy có một bộ sưu tập thủy tinh Bohemian tuyệt vời. |
Cô ấy có một bộ sưu tập thủy tinh Bohemian tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 47 |
In case of emergency, break the glass and press the button. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ kính và nhấn nút. |
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ kính và nhấn nút. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He could see the light through the frosted glass. Anh ta có thể nhìn thấy ánh sáng qua lớp kính mờ. |
Anh ta có thể nhìn thấy ánh sáng qua lớp kính mờ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She cut her foot on some glass. Cô ấy cứa chân vào một cái kính nào đó. |
Cô ấy cứa chân vào một cái kính nào đó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The books were all behind glass. Tất cả các cuốn sách đều được đặt sau kính. |
Tất cả các cuốn sách đều được đặt sau kính. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The floor was littered with fragments of broken glass. Sàn nhà ngổn ngang những mảnh kính vỡ. |
Sàn nhà ngổn ngang những mảnh kính vỡ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We grow fruit under glass. Chúng tôi trồng trái cây dưới kính. |
Chúng tôi trồng trái cây dưới kính. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We watched the Venetian craftsmen blowing glass. Chúng tôi đã xem những người thợ thủ công người Venice thổi thủy tinh. |
Chúng tôi đã xem những người thợ thủ công người Venice thổi thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
the sound of breaking glass tiếng kính vỡ |
tiếng kính vỡ | Lưu sổ câu |
| 55 |
the red liquid in his glass chất lỏng màu đỏ trong ly của anh ấy |
chất lỏng màu đỏ trong ly của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 56 |
beer in a pint glass bia trong ly rượu |
bia trong ly rượu | Lưu sổ câu |
| 57 |
a set of crystal glasses một bộ ly pha lê |
một bộ ly pha lê | Lưu sổ câu |
| 58 |
They clinked glasses, still laughing. Họ cụng ly, vẫn cười. |
Họ cụng ly, vẫn cười. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The waiter filled their glasses. Người phục vụ rót đầy ly cho họ. |
Người phục vụ rót đầy ly cho họ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The butler was polishing the brandy glasses. Người quản gia đang đánh bóng những chiếc kính rượu mạnh. |
Người quản gia đang đánh bóng những chiếc kính rượu mạnh. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She raised the glass to her lips. Cô ấy nâng ly rượu lên môi. |
Cô ấy nâng ly rượu lên môi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I put my glass down on the table. Tôi đặt ly xuống bàn. |
Tôi đặt ly xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He sat back, glass in hand. Anh ngồi lại, tay cầm ly. |
Anh ngồi lại, tay cầm ly. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He heard glasses clinking in the other room. Anh ấy nghe thấy tiếng kính kêu leng keng trong phòng khác. |
Anh ấy nghe thấy tiếng kính kêu leng keng trong phòng khác. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a glass of milk một ly sữa |
một ly sữa | Lưu sổ câu |
| 66 |
He had a small glass of lager with his meal. Anh ấy uống một ly bia nhỏ trong bữa ăn của mình. |
Anh ấy uống một ly bia nhỏ trong bữa ăn của mình. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He poured her a fresh glass of sherry. Anh rót cho cô một ly sherry mới. |
Anh rót cho cô một ly sherry mới. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I handed her a glass of wine. Tôi đưa cho cô ấy một ly rượu. |
Tôi đưa cho cô ấy một ly rượu. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She had had three glasses of whisky already. Cô ấy đã uống ba ly rượu whisky. |
Cô ấy đã uống ba ly rượu whisky. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She sat sipping a glass of champagne. Cô ngồi nhâm nhi ly sâm panh. |
Cô ngồi nhâm nhi ly sâm panh. | Lưu sổ câu |