given: Được cho; đã xác định
Given là tính từ nghĩa là đã được cung cấp hoặc đã biết trước; là giới từ/trạng từ chỉ “xét đến”.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They were to meet at a given time and place. Họ gặp nhau tại một thời điểm và địa điểm nhất định. |
Họ gặp nhau tại một thời điểm và địa điểm nhất định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We can find out how much money is spent on food in any given period. Chúng ta có thể tìm ra bao nhiêu tiền được chi cho thực phẩm trong một khoảng thời gian nhất định. |
Chúng ta có thể tìm ra bao nhiêu tiền được chi cho thực phẩm trong một khoảng thời gian nhất định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She’s much given to outbursts of temper. Cô ấy được nhiều người cho là bộc phát tính nóng nảy. |
Cô ấy được nhiều người cho là bộc phát tính nóng nảy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's given to going for long walks on his own. Anh ấy được cho là phải tự mình đi bộ đường dài. |
Anh ấy được cho là phải tự mình đi bộ đường dài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's given to going for long walks on his own. Anh ấy được cho là phải tự mình đi bộ đường dài. |
Anh ấy được cho là phải tự mình đi bộ đường dài. | Lưu sổ câu |