Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

given là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ given trong tiếng Anh

given /ˈɡɪvən/
- adverb : được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

given: Được cho; đã xác định

Given là tính từ nghĩa là đã được cung cấp hoặc đã biết trước; là giới từ/trạng từ chỉ “xét đến”.

  • Given the circumstances, we did well. (Xét hoàn cảnh thì chúng ta đã làm tốt.)
  • These are the given facts. (Đây là những sự thật đã được xác định.)
  • Given enough time, we can finish. (Nếu có đủ thời gian, chúng ta có thể hoàn thành.)

Bảng biến thể từ "given"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "given"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "given"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They were to meet at a given time and place.

Họ gặp nhau tại một thời điểm và địa điểm nhất định.

Lưu sổ câu

2

We can find out how much money is spent on food in any given period.

Chúng ta có thể tìm ra bao nhiêu tiền được chi cho thực phẩm trong một khoảng thời gian nhất định.

Lưu sổ câu

3

She’s much given to outbursts of temper.

Cô ấy được nhiều người cho là bộc phát tính nóng nảy.

Lưu sổ câu

4

He's given to going for long walks on his own.

Anh ấy được cho là phải tự mình đi bộ đường dài.

Lưu sổ câu

5

He's given to going for long walks on his own.

Anh ấy được cho là phải tự mình đi bộ đường dài.

Lưu sổ câu