Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

girlfriend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ girlfriend trong tiếng Anh

girlfriend /ˈɡɜːlfrend/
- (n) : bạn gái, người yêu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

girlfriend: Bạn gái

Girlfriend là bạn nữ trong một mối quan hệ tình cảm.

  • He went out to dinner with his girlfriend on their anniversary. (Anh ấy đi ăn tối với bạn gái nhân dịp kỷ niệm.)
  • They have been together for three years and are very happy. (Họ đã bên nhau ba năm và rất hạnh phúc.)
  • She introduced her girlfriend to her parents last weekend. (Cô ấy giới thiệu bạn gái với bố mẹ vào cuối tuần trước.)

Bảng biến thể từ "girlfriend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boyfriend
Phiên âm: /ˈbɔɪfrend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn trai Ngữ cảnh: Dùng trong quan hệ tình cảm Her boyfriend is very supportive.
Bạn trai của cô ấy rất ủng hộ.
2 Từ: girlfriend
Phiên âm: /ˈɡɜːrlfreɪnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn gái Ngữ cảnh: Từ có quan hệ đối ứng với “boyfriend” His girlfriend studies abroad.
Bạn gái anh ấy học ở nước ngoài.
3 Từ: ex-boyfriend
Phiên âm: /eks ˈbɔɪfrend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn trai cũ Ngữ cảnh: Dùng mô tả quan hệ đã kết thúc She met her ex-boyfriend at the mall.
Cô ấy gặp bạn trai cũ ở trung tâm thương mại.

Từ đồng nghĩa "girlfriend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "girlfriend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ella was his first girlfriend.

Ella là bạn gái đầu tiên của anh ấy.

Lưu sổ câu

2

Smooth your behaviour with your girlfriend.

Làm dịu cách cư xử của bạn với bạn gái.

Lưu sổ câu

3

My girlfriend Lynn and I eloped.

Tôi và bạn gái Lynn đã bỏ trốn.

Lưu sổ câu

4

He's never had a girlfriend .

Anh ấy chưa bao giờ có bạn gái.

Lưu sổ câu

5

My girlfriend just dumped me.

Bạn gái của tôi vừa đổ tôi.

Lưu sổ câu

6

All the guests had left save Mary,my girlfriend.

Tất cả những người khách đã rời đi cứu Mary, bạn gái của tôi.

Lưu sổ câu

7

I saw Bob in town with his girlfriend.

Tôi nhìn thấy Bob trong thị trấn với bạn gái của anh ấy.

Lưu sổ câu

8

He doesn't have a girlfriend.

Anh ấy không có bạn gái.

Lưu sổ câu

9

We were just talking about Simon's new girlfriend.

Chúng tôi vừa nói về bạn gái mới của Simon.

Lưu sổ câu

10

He had an acrimonious quarrel with his girlfriend yesterday.

Anh ấy đã có một cuộc cãi vã gay gắt với bạn gái của mình vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

11

We saw him going with his girlfriend.

Chúng tôi thấy anh ấy đi cùng bạn gái.

Lưu sổ câu

12

Save water. Shower with your girlfriend.

Tiết kiệm nước. Tắm với bạn gái của bạn.

Lưu sổ câu

13

I've never met his girlfriend.

Tôi chưa bao giờ gặp bạn gái của anh ấy.

Lưu sổ câu

14

Don't hog my girlfriend.

Đừng lừa bạn gái của tôi.

Lưu sổ câu

15

'Has he got a girlfriend?' Jill asked, trying to sound nonchalant.

'Anh ấy có bạn gái chưa?' Jill hỏi, cố làm ra vẻ lãnh đạm.

Lưu sổ câu

16

His previous girlfriend was a dancer with the Royal Ballet.

Bạn gái trước của anh ấy là một vũ công của Royal Ballet.

Lưu sổ câu

17

Why don't you fetch your new girlfriend over? We'd like to meet her.

Tại sao bạn không tìm bạn gái mới của mình qua? Chúng tôi muốn gặp cô ấy.

Lưu sổ câu

18

You've met Ben's new girlfriend, haven't you? What's she like?

Bạn đã gặp bạn gái mới của Ben, phải không? Cô ấy thích gì?

Lưu sổ câu

19

He had been going out with his girlfriend for seven months.

Anh ấy đã đi chơi với bạn gái được bảy tháng.

Lưu sổ câu

20

He gets really jealous if his girlfriend strikes up a friendship with another man.

Anh ấy thực sự ghen tuông nếu bạn gái của anh ấy kết bạn với một người đàn ông khác.

Lưu sổ câu

21

She was his first real girlfriend.

Cô ấy là bạn gái thực sự đầu tiên của anh ấy.

Lưu sổ câu

22

He had earlier rowed with his girlfriend.

Trước đó anh ta đã chèo thuyền với bạn gái của mình.

Lưu sổ câu

23

He always strikes such a dignified pose before his girlfriend.

Anh ấy luôn tạo ra một tư thế trang nghiêm như vậy trước bạn gái của mình.

Lưu sổ câu

24

He's too macho to admit he was hurt when his girlfriend left him.

Anh ấy quá trượng phu để thừa nhận mình bị tổn thương khi bạn gái bỏ anh ấy.

Lưu sổ câu

25

He wrapped the present in pretty paper for his girlfriend.

Anh ấy gói món quà bằng giấy xinh xắn cho bạn gái của mình.

Lưu sổ câu

26

Steve borrowed his dad's sports car to impress his girlfriend.

Steve đã mượn chiếc xe thể thao của bố để gây ấn tượng với bạn gái.

Lưu sổ câu

27

He polished off his work in order to see his girlfriend.

Anh ấy đánh bóng công việc của mình để gặp bạn gái.

Lưu sổ câu

28

It will only complicate the situation if we invite his old girlfriend as well.

Tình hình sẽ chỉ phức tạp nếu chúng ta mời cả bạn gái cũ của anh ta.

Lưu sổ câu

29

He’s got a new girlfriend.

Anh ấy có bạn gái mới.

Lưu sổ câu

30

I ran into a former girlfriend at the party.

Tôi tình cờ gặp một bạn gái cũ trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

31

I had lunch with a girlfriend.

Tôi đã ăn trưa với một người bạn gái.

Lưu sổ câu