Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boyfriend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boyfriend trong tiếng Anh

boyfriend /ˈbɔɪfrɛnd/
- noun : bạn trai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

boyfriend: Bạn trai

Boyfriend là danh từ chỉ người bạn trai trong mối quan hệ tình cảm.

  • She introduced her boyfriend to her parents. (Cô ấy giới thiệu bạn trai với cha mẹ.)
  • Her boyfriend is a musician. (Bạn trai cô ấy là một nhạc sĩ.)
  • They have been together for three years. (Họ đã bên nhau ba năm.)

Bảng biến thể từ "boyfriend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boyfriend
Phiên âm: /ˈbɔɪfrend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn trai Ngữ cảnh: Dùng trong quan hệ tình cảm Her boyfriend is very supportive.
Bạn trai của cô ấy rất ủng hộ.
2 Từ: girlfriend
Phiên âm: /ˈɡɜːrlfreɪnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn gái Ngữ cảnh: Từ có quan hệ đối ứng với “boyfriend” His girlfriend studies abroad.
Bạn gái anh ấy học ở nước ngoài.
3 Từ: ex-boyfriend
Phiên âm: /eks ˈbɔɪfrend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn trai cũ Ngữ cảnh: Dùng mô tả quan hệ đã kết thúc She met her ex-boyfriend at the mall.
Cô ấy gặp bạn trai cũ ở trung tâm thương mại.

Từ đồng nghĩa "boyfriend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boyfriend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's got a new boyfriend.

Cô ấy có bạn trai mới.

Lưu sổ câu

2

My boyfriend at the time, who is now my ex-boyfriend, got me the job here.

Bạn trai của tôi vào thời điểm đó, bây giờ là bạn trai cũ của tôi, đã nhận công việc cho tôi ở đây.

Lưu sổ câu

3

I just ran into my ex-boyfriend.

Tôi vừa tình cờ gặp bạn trai cũ của mình.

Lưu sổ câu

4

She's been having boyfriend trouble.

Cô ấy đang gặp rắc rối với bạn trai.

Lưu sổ câu

5

I was living with my boyfriend for three years and then he dumped me.

Tôi đã sống với bạn trai của mình trong ba năm và sau đó anh ấy đã bỏ rơi tôi.

Lưu sổ câu

6

She's been having boyfriend trouble.

Cô ấy gặp rắc rối với bạn trai.

Lưu sổ câu