gifted: Có năng khiếu; tài năng
Gifted là tính từ chỉ người có khả năng đặc biệt hoặc tài năng nổi trội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a gifted musician/player, etc. một nhạc sĩ / người chơi tài năng, v.v. |
một nhạc sĩ / người chơi tài năng, v.v. | Lưu sổ câu |
| 2 |
gifted children những đứa trẻ có năng khiếu |
những đứa trẻ có năng khiếu | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was gifted with a charming smile. Anh ấy được ban tặng một nụ cười quyến rũ. |
Anh ấy được ban tặng một nụ cười quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their helpers are gifted with amazing powers of patience. Những người giúp đỡ của họ được ban tặng với sức mạnh đáng kinh ngạc của sự kiên nhẫn. |
Những người giúp đỡ của họ được ban tặng với sức mạnh đáng kinh ngạc của sự kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's very gifted at maths. Anh ấy rất có năng khiếu toán học. |
Anh ấy rất có năng khiếu toán học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a naturally gifted athlete một vận động viên năng khiếu bẩm sinh |
một vận động viên năng khiếu bẩm sinh | Lưu sổ câu |
| 7 |
academically gifted children trẻ em có năng khiếu học tập |
trẻ em có năng khiếu học tập | Lưu sổ câu |
| 8 |
gifted in the art of healing có năng khiếu trong nghệ thuật chữa bệnh |
có năng khiếu trong nghệ thuật chữa bệnh | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's very gifted at maths. Anh ấy rất có năng khiếu toán học. |
Anh ấy rất có năng khiếu toán học. | Lưu sổ câu |