genuinely: Một cách chân thật
Genuinely là trạng từ mô tả hành động làm gì đó một cách chân thành, thật lòng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
genuinely
|
Phiên âm: /ˈdʒenjuɪnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thật sự, chân thành | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh tính xác thực hoặc cảm xúc thật |
I was genuinely happy to see her. |
Tôi thật sự vui khi gặp lại cô ấy. |
| 2 |
Từ:
genuine
|
Phiên âm: /ˈdʒenjuɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thật, chính hãng; chân thành | Ngữ cảnh: Mô tả điều gì là thật hoặc cảm xúc thật lòng |
This watch is made of genuine gold. |
Chiếc đồng hồ này được làm từ vàng thật. |
| 3 |
Từ:
genuineness
|
Phiên âm: /ˈdʒenjuɪnnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chân thành, tính xác thực | Ngữ cảnh: Tính chất của việc thật sự, không giả |
Her genuineness impressed everyone. |
Sự chân thành của cô ấy gây ấn tượng với mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Greeley says he's a genuinely reformed character . Greeley nói rằng anh ấy là một nhân vật thực sự được cải cách. |
Greeley nói rằng anh ấy là một nhân vật thực sự được cải cách. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Frank was a genuinely friendly sort. Frank là một người thực sự thân thiện. |
Frank là một người thực sự thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She seems genuinely fond of the children. Cô ấy có vẻ thực sự yêu thích lũ trẻ. |
Cô ấy có vẻ thực sự yêu thích lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is a serious scholar, a genuinely learned man. Ông là một học giả nghiêm túc, một người thực sự uyên bác. |
Ông là một học giả nghiêm túc, một người thực sự uyên bác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Most politicians genuinely believe they are incorruptible. Hầu hết các chính trị gia thực sự tin rằng họ là người liêm khiết. |
Hầu hết các chính trị gia thực sự tin rằng họ là người liêm khiết. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He sounded genuinely interested. Anh ấy có vẻ thực sự quan tâm. |
Anh ấy có vẻ thực sự quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was very true, genuinely square in his relations to those about him. Anh ấy rất đúng, thực sự thẳng thắn trong quan hệ của mình với những người về anh ấy. |
Anh ấy rất đúng, thực sự thẳng thắn trong quan hệ của mình với những người về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This lady was genuinely surprised at what happened to her pet. Người phụ nữ này thực sự ngạc nhiên về những gì đã xảy ra với thú cưng của mình. |
Người phụ nữ này thực sự ngạc nhiên về những gì đã xảy ra với thú cưng của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In the centuries following Christ's death, Christians genuinely believed the world was about to end. Trong nhiều thế kỷ sau cái chết của Chúa Giê |
Trong nhiều thế kỷ sau cái chết của Chúa Giê | Lưu sổ câu |
| 10 |
At last, a genuinely funny comedy show! Cuối cùng, một chương trình hài hước thực sự vui nhộn! |
Cuối cùng, một chương trình hài hước thực sự vui nhộn! | Lưu sổ câu |
| 11 |
She appeared genuinely surprised by this gesture of affection. Cô ấy thực sự ngạc nhiên trước cử chỉ âu yếm này. |
Cô ấy thực sự ngạc nhiên trước cử chỉ âu yếm này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The boy seemed genuinely interested. Cậu bé có vẻ thực sự quan tâm. |
Cậu bé có vẻ thực sự quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I was genuinely sorry to be leaving college. Tôi thực sự rất tiếc khi phải rời trường đại học. |
Tôi thực sự rất tiếc khi phải rời trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He genuinely cares about his employees. Anh ấy thực sự quan tâm đến nhân viên của mình. |
Anh ấy thực sự quan tâm đến nhân viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You genuinely care for him, don't you? Bạn thực sự quan tâm đến anh ấy, phải không? |
Bạn thực sự quan tâm đến anh ấy, phải không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was genuinely sorry for what she had done. Cô ấy thực sự xin lỗi vì những gì cô ấy đã làm. |
Cô ấy thực sự xin lỗi vì những gì cô ấy đã làm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was genuinely mystified by her success. Cô ấy thực sự hoang mang trước thành công của mình. |
Cô ấy thực sự hoang mang trước thành công của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The people seem genuinely glad to see you. Mọi người có vẻ thực sự vui mừng khi thấy bạn. |
Mọi người có vẻ thực sự vui mừng khi thấy bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She apologized and sounded genuinely regretful. Cô ấy xin lỗi và có vẻ thực sự hối hận. |
Cô ấy xin lỗi và có vẻ thực sự hối hận. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was genuinely concerned for the children. Anh ấy thực sự quan tâm đến lũ trẻ. |
Anh ấy thực sự quan tâm đến lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He seemed genuinely remorseful for what he had done. Anh ta có vẻ thực sự hối hận về những gì anh ta đã làm. |
Anh ta có vẻ thực sự hối hận về những gì anh ta đã làm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Is this a job for which you are genuinely suited? Đây có phải là công việc mà bạn thực sự phù hợp? |
Đây có phải là công việc mà bạn thực sự phù hợp? | Lưu sổ câu |
| 23 |
I think he's a genuinely nice guy underneath it all . Tôi nghĩ anh ấy là một chàng trai thực sự tốt bên dưới tất cả. |
Tôi nghĩ anh ấy là một chàng trai thực sự tốt bên dưới tất cả. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm genuinely sorry for what I said, I really am. Tôi thực sự xin lỗi vì những gì tôi đã nói, tôi thực sự là như vậy. |
Tôi thực sự xin lỗi vì những gì tôi đã nói, tôi thực sự là như vậy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I thought she sounded a genuinely caring and helpful person. Tôi nghĩ cô ấy có vẻ là một người thực sự quan tâm và hữu ích. |
Tôi nghĩ cô ấy có vẻ là một người thực sự quan tâm và hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most of the unemployed are not workshy and genuinely do want jobs. Hầu hết những người thất nghiệp không có việc làm và thực sự muốn có việc làm. |
Hầu hết những người thất nghiệp không có việc làm và thực sự muốn có việc làm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is genuinely motivated by a desire to help people. Anh ấy thực sự được thúc đẩy bởi mong muốn giúp đỡ mọi người. |
Anh ấy thực sự được thúc đẩy bởi mong muốn giúp đỡ mọi người. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He sounded genuinely sympathetic. Anh ấy nghe có vẻ thực sự thông cảm. |
Anh ấy nghe có vẻ thực sự thông cảm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was genuinely remorseful. Anh ấy thực sự hối hận. |
Anh ấy thực sự hối hận. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There are some genuinely funny moments in the film. Có một số khoảnh khắc thực sự hài hước trong phim. |
Có một số khoảnh khắc thực sự hài hước trong phim. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The election result was genuinely democratic. Kết quả bầu cử thực sự dân chủ. |
Kết quả bầu cử thực sự dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a genuinely new kind of politician một kiểu chính trị gia thực sự mới |
một kiểu chính trị gia thực sự mới | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was genuinely sorry. Cô ấy thực sự xin lỗi. |
Cô ấy thực sự xin lỗi. | Lưu sổ câu |