genuine: Chân thật, thật sự
Genuine mô tả điều gì đó thật sự, không giả dối hoặc giả mạo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
genuine
|
Phiên âm: /ˈdʒenjuɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thật, chính hãng; chân thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thật, không giả hoặc cảm xúc thật lòng |
This is a genuine leather bag. |
Đây là túi da thật. |
| 2 |
Từ:
genuinely
|
Phiên âm: /ˈdʒenjuɪnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thật sự, chân thành | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tính xác thực hoặc cảm xúc thật |
I was genuinely surprised. |
Tôi thật sự ngạc nhiên. |
| 3 |
Từ:
genuineness
|
Phiên âm: /ˈdʒenjuɪnnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chân thành, tính xác thực | Ngữ cảnh: Tính chất của sự thật, lòng chân thành |
Her genuineness won everyone’s trust. |
Sự chân thành của cô ấy đã giành được niềm tin của mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sincerity, a deep genuine, heart-felt sincerity, is a trait of true and noble manhood. Sự chân thành, một tấm lòng chân thật sâu sắc, chân thành từ trái tim, là một đặc điểm của con người chân chính và cao quý. |
Sự chân thành, một tấm lòng chân thật sâu sắc, chân thành từ trái tim, là một đặc điểm của con người chân chính và cao quý. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Only genuine refugees can apply for asylum. Chỉ những người tị nạn chân chính mới có thể xin tị nạn. |
Chỉ những người tị nạn chân chính mới có thể xin tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This medal is made of genuine gold. Huy chương này được làm bằng vàng thật. |
Huy chương này được làm bằng vàng thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her laugh was far too hearty to be genuine. Tiếng cười của cô ấy quá nồng nhiệt để trở nên chân thật. |
Tiếng cười của cô ấy quá nồng nhiệt để trở nên chân thật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is the painting a genuine Picasso? Bức tranh có phải là Picasso chính hiệu không? |
Bức tranh có phải là Picasso chính hiệu không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her love for him was genuine. Tình yêu của cô dành cho anh là thật lòng. |
Tình yêu của cô dành cho anh là thật lòng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This ring is genuine gold. Chiếc nhẫn này là vàng thật. |
Chiếc nhẫn này là vàng thật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The document is not considered genuine. Tài liệu không được coi là chính hãng. |
Tài liệu không được coi là chính hãng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He can distinguish a genuine antique from a reproduction. Anh ta có thể phân biệt một món đồ cổ chính hãng từ đồ tái tạo. |
Anh ta có thể phân biệt một món đồ cổ chính hãng từ đồ tái tạo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He says it's genuine, but we think otherwise. Anh ấy nói đó là hàng thật, nhưng chúng tôi nghĩ khác. |
Anh ấy nói đó là hàng thật, nhưng chúng tôi nghĩ khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government divides asylum-seekers into economic migrants and genuine refugees. Chính phủ phân chia những người xin tị nạn thành những người di cư kinh tế và những người tị nạn chân chính. |
Chính phủ phân chia những người xin tị nạn thành những người di cư kinh tế và những người tị nạn chân chính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There was a risk of genuine refugees being returned to Vietnam. Có nguy cơ những người tị nạn chân chính bị quay trở lại Việt Nam. |
Có nguy cơ những người tị nạn chân chính bị quay trở lại Việt Nam. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In an indiscreet moment, the president let his genuine opinions be known. Trong một khoảnh khắc vô kỷ luật, tổng thống đã để ý kiến chân thành của mình được biết đến. |
Trong một khoảnh khắc vô kỷ luật, tổng thống đã để ý kiến chân thành của mình được biết đến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The reforms are motivated by a genuine concern for the disabled. Các cuộc cải cách được thúc đẩy bởi sự quan tâm thực sự đến người tàn tật. |
Các cuộc cải cách được thúc đẩy bởi sự quan tâm thực sự đến người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
If it is a genuine Michelangelo drawing, it will sell for millions. Nếu là bức vẽ chính hãng của Michelangelo, nó sẽ được bán với giá hàng triệu đồng. |
Nếu là bức vẽ chính hãng của Michelangelo, nó sẽ được bán với giá hàng triệu đồng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He'll be remembered with genuine affection. Anh ấy sẽ được nhớ đến với tình cảm chân thành. |
Anh ấy sẽ được nhớ đến với tình cảm chân thành. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was genuine joy in this room. Có một niềm vui thực sự trong căn phòng này. |
Có một niềm vui thực sự trong căn phòng này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He made a genuine attempt to improve conditions. Anh ấy đã thực sự cố gắng cải thiện các điều kiện. |
Anh ấy đã thực sự cố gắng cải thiện các điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They are living in genuine hardship. Họ đang sống trong khó khăn thực sự. |
Họ đang sống trong khó khăn thực sự. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The document is genuine, I can assure you . Tài liệu này là chính hãng, tôi có thể đảm bảo với bạn. |
Tài liệu này là chính hãng, tôi có thể đảm bảo với bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He palmed off the painting as a genuine Cezanne. Anh ta lột tả bức tranh như một Cezanne chính hiệu. |
Anh ta lột tả bức tranh như một Cezanne chính hiệu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They're convinced the picture is genuine. Họ tin rằng bức tranh là thật. |
Họ tin rằng bức tranh là thật. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He has demonstrated a genuine interest in the project. Anh ấy đã thể hiện sự quan tâm thực sự đến dự án. |
Anh ấy đã thể hiện sự quan tâm thực sự đến dự án. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Fake designer watches are sold at a fraction of the price of the genuine article. Đồng hồ hàng hiệu giả được bán với giá chỉ bằng một phần nhỏ so với giá của bài viết chính hãng. |
Đồng hồ hàng hiệu giả được bán với giá chỉ bằng một phần nhỏ so với giá của bài viết chính hãng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A number of forged works of art have been sold as genuine. Một số tác phẩm nghệ thuật giả mạo đã được bán dưới dạng chính hãng. |
Một số tác phẩm nghệ thuật giả mạo đã được bán dưới dạng chính hãng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Some people will complain even if they have no genuine grievance. Một số người sẽ phàn nàn ngay cả khi họ không có khiếu kiện thực sự. |
Một số người sẽ phàn nàn ngay cả khi họ không có khiếu kiện thực sự. | Lưu sổ câu |
| 27 |
On further examination it was found that the signature was not genuine. Khi kiểm tra kỹ hơn, người ta thấy rằng chữ ký đó không phải là thật. |
Khi kiểm tra kỹ hơn, người ta thấy rằng chữ ký đó không phải là thật. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Is the painting a genuine Picasso? Bức tranh có phải là Picasso chính hãng không? |
Bức tranh có phải là Picasso chính hãng không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
She is a genuine contender for the title. Cô ấy là một ứng cử viên đích thực cho danh hiệu. |
Cô ấy là một ứng cử viên đích thực cho danh hiệu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The document is not considered genuine. Tài liệu không được coi là chính hãng. |
Tài liệu không được coi là chính hãng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She always showed genuine concern for others. Cô ấy luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến người khác. |
Cô ấy luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến người khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He came across as a very genuine person. Anh ấy thể hiện là một người rất chính chắn. |
Anh ấy thể hiện là một người rất chính chắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
His offer sounded genuine enough. Lời đề nghị của anh ấy nghe có vẻ chân thực. |
Lời đề nghị của anh ấy nghe có vẻ chân thực. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm convinced she is absolutely genuine. Tôi tin rằng cô ấy hoàn toàn là người thật. |
Tôi tin rằng cô ấy hoàn toàn là người thật. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm convinced she is absolutely genuine. Tôi tin rằng cô ấy hoàn toàn là người thật. |
Tôi tin rằng cô ấy hoàn toàn là người thật. | Lưu sổ câu |