gentle: Nhẹ nhàng
Gentle mô tả tính cách hoặc hành động nhẹ nhàng, không mạnh mẽ hoặc thô bạo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gentle
|
Phiên âm: /ˈdʒentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dịu dàng, nhẹ nhàng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả tính cách, hành động, âm thanh |
She has a gentle voice. |
Cô ấy có giọng nói dịu dàng. |
| 2 |
Từ:
gently
|
Phiên âm: /ˈdʒentli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhẹ nhàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm khẽ, dịu |
He held the baby gently. |
Anh ấy bế em bé một cách nhẹ nhàng. |
| 3 |
Từ:
gentleness
|
Phiên âm: /ˈdʒentlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự dịu dàng, nhẹ nhàng | Ngữ cảnh: Tính cách hoặc cách cư xử nhẹ nhàng |
Her gentleness makes her popular. |
Sự dịu dàng khiến cô ấy được yêu mến. |
| 4 |
Từ:
gentleman
|
Phiên âm: /ˈdʒentlmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quý ông, người đàn ông lịch sự | Ngữ cảnh: Người cư xử lịch thiệp, nhã nhặn |
He is a real gentleman. |
Anh ấy là một quý ông thực thụ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Love makes all hard hearts gentle. Tình yêu khiến mọi trái tim sắt đá trở nên dịu dàng. |
Tình yêu khiến mọi trái tim sắt đá trở nên dịu dàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is a gentle horse that never cast his rider. Nó là một con ngựa hiền lành không bao giờ bỏ người cưỡi. |
Nó là một con ngựa hiền lành không bao giờ bỏ người cưỡi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He looks scary but he's really a gentle giant. Anh ấy trông đáng sợ nhưng anh ấy thực sự là một người khổng lồ hiền lành. |
Anh ấy trông đáng sợ nhưng anh ấy thực sự là một người khổng lồ hiền lành. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The nurses are very gentle. Các y tá rất nhẹ nhàng. |
Các y tá rất nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gave him a gentle push towards the door. Cô đẩy anh nhẹ nhàng về phía cửa. |
Cô đẩy anh nhẹ nhàng về phía cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A gentle current carried them slowly offshore. Một dòng chảy nhẹ đưa họ từ từ ra khơi. |
Một dòng chảy nhẹ đưa họ từ từ ra khơi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's very gentle with his kids. Anh ấy rất dịu dàng với con cái của mình. |
Anh ấy rất dịu dàng với con cái của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She agreed to come, after a little gentle persuasion. Cô ấy đồng ý đến, sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng. |
Cô ấy đồng ý đến, sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
After a little gentle persuasion, he agreed to come. Sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng, anh ta đồng ý đến. |
Sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng, anh ta đồng ý đến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Arthur was a very gentle, caring person. Arthur là một người rất dịu dàng, chu đáo. |
Arthur là một người rất dịu dàng, chu đáo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I fell into a gentle slumber. Tôi chìm vào giấc ngủ nhẹ nhàng. |
Tôi chìm vào giấc ngủ nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is a lovely boy, very gentle and caring. Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và chu đáo. |
Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và chu đáo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She let the gentle breeze cool her face. Cô để làn gió nhẹ làm mát mặt mình. |
Cô để làn gió nhẹ làm mát mặt mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Acupuncture treatment is gentle, painless, and, invariably, most relaxing. Châm cứu điều trị nhẹ nhàng, không đau, và luôn luôn thư giãn nhất. |
Châm cứu điều trị nhẹ nhàng, không đau, và luôn luôn thư giãn nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He touched the delicate petals with gentle fingers. Anh chạm vào những cánh hoa mỏng manh bằng những ngón tay nhẹ nhàng. |
Anh chạm vào những cánh hoa mỏng manh bằng những ngón tay nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I am gentle, but you, who do not give. Em hiền, còn anh, ai chẳng cho. |
Em hiền, còn anh, ai chẳng cho. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She has a strong but gentle character. Cô ấy có tính cách mạnh mẽ nhưng dịu dàng. |
Cô ấy có tính cách mạnh mẽ nhưng dịu dàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A gentle wind disturbed the surface of the water. Một cơn gió nhẹ làm xáo trộn mặt nước. |
Một cơn gió nhẹ làm xáo trộn mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She assuaged his sorrow with gentle words. Cô xoa dịu nỗi buồn của anh bằng những lời dịu dàng. |
Cô xoa dịu nỗi buồn của anh bằng những lời dịu dàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His gentle manner and honeyed tones reassured Andrew. Phong thái nhẹ nhàng và giọng điệu ngọt ngào của anh ấy khiến Andrew yên tâm. |
Phong thái nhẹ nhàng và giọng điệu ngọt ngào của anh ấy khiến Andrew yên tâm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Be gentle with my best china! Hãy nhẹ nhàng với đồ trung quốc tốt nhất của tôi! |
Hãy nhẹ nhàng với đồ trung quốc tốt nhất của tôi! | Lưu sổ câu |
| 22 |
Nicky roused her with a gentle nudge. Nicky đánh thức cô ấy bằng một cú thúc nhẹ nhàng. |
Nicky đánh thức cô ấy bằng một cú thúc nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Mothers are gentle with their babies. Những người mẹ dịu dàng với con thơ. |
Những người mẹ dịu dàng với con thơ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A gentle breeze stirred the leaves. Một làn gió nhẹ lay động những chiếc lá. |
Một làn gió nhẹ lay động những chiếc lá. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Try to do fifteen minutes of gentle exercise every day. Cố gắng tập thể dục nhẹ nhàng mười lăm phút mỗi ngày. |
Cố gắng tập thể dục nhẹ nhàng mười lăm phút mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I had to use a little gentle persuasion to get her to agree. Tôi phải dùng một chút thuyết phục nhẹ nhàng để cô ấy đồng ý. |
Tôi phải dùng một chút thuyết phục nhẹ nhàng để cô ấy đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You use your gentle eyes, killed who want to forget you. Bạn sử dụng đôi mắt dịu dàng của bạn, giết người muốn quên bạn. |
Bạn sử dụng đôi mắt dịu dàng của bạn, giết người muốn quên bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Some people are intimidated by his size, but in fact he's a gentle giant. Một số người bị đe dọa bởi kích thước của anh ấy, nhưng thực tế anh ấy là một người khổng lồ hiền lành. |
Một số người bị đe dọa bởi kích thước của anh ấy, nhưng thực tế anh ấy là một người khổng lồ hiền lành. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Horton looked out over a panorama of fertile valleys and gentle hills. Horton nhìn ra toàn cảnh những thung lũng màu mỡ và những ngọn đồi thoai thoải. |
Horton nhìn ra toàn cảnh những thung lũng màu mỡ và những ngọn đồi thoai thoải. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a kind and gentle man một người đàn ông tốt bụng và dịu dàng |
một người đàn ông tốt bụng và dịu dàng | Lưu sổ câu |
| 31 |
Terry was a gentle soul. Terry là một linh hồn nhẹ nhàng. |
Terry là một linh hồn nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He looks scary but he's really a gentle giant. Anh ấy trông đáng sợ nhưng anh ấy thực sự là một người khổng lồ hiền lành. |
Anh ấy trông đáng sợ nhưng anh ấy thực sự là một người khổng lồ hiền lành. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was the gentlest of nurses. Cô ấy là người dịu dàng nhất trong số các y tá. |
Cô ấy là người dịu dàng nhất trong số các y tá. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a gentle voice/laugh/touch giọng nói nhẹ nhàng / cười / xúc động |
giọng nói nhẹ nhàng / cười / xúc động | Lưu sổ câu |
| 35 |
a gentle reminder that your next payment is due on Friday một lời nhắc nhẹ nhàng rằng khoản thanh toán tiếp theo của bạn sẽ đến hạn vào thứ Sáu |
một lời nhắc nhẹ nhàng rằng khoản thanh toán tiếp theo của bạn sẽ đến hạn vào thứ Sáu | Lưu sổ câu |
| 36 |
He lived in a gentler age than ours. Anh ấy sống ở thời đại dịu dàng hơn chúng ta. |
Anh ấy sống ở thời đại dịu dàng hơn chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Be gentle with her! Hãy nhẹ nhàng với cô ấy! |
Hãy nhẹ nhàng với cô ấy! | Lưu sổ câu |
| 38 |
a gentle breeze một làn gió nhẹ |
một làn gió nhẹ | Lưu sổ câu |
| 39 |
the gentle swell of the sea biển vỗ nhẹ |
biển vỗ nhẹ | Lưu sổ câu |
| 40 |
Cook over a gentle heat. Nấu ở nhiệt độ nhẹ. |
Nấu ở nhiệt độ nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We went for a gentle stroll. Chúng tôi đi dạo nhẹ nhàng. |
Chúng tôi đi dạo nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The doctor recommended a little gentle exercise. Bác sĩ khuyên bạn nên tập thể dục nhẹ nhàng một chút. |
Bác sĩ khuyên bạn nên tập thể dục nhẹ nhàng một chút. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This soap is very gentle on the hands. Loại xà phòng này rất nhẹ nhàng trên da tay. |
Loại xà phòng này rất nhẹ nhàng trên da tay. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a gentle slope/curve độ dốc / đường cong thoải |
độ dốc / đường cong thoải | Lưu sổ câu |
| 45 |
She was very gentle with the children. Cô ấy rất dịu dàng với lũ trẻ. |
Cô ấy rất dịu dàng với lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
‘Don't worry, just relax,’ Louise's voice was gentle. "Đừng lo, cứ thư giãn đi," giọng Louise nhẹ nhàng. |
"Đừng lo, cứ thư giãn đi," giọng Louise nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was a young man with a quiet, gentle manner. Anh ấy là một người đàn ông trẻ tuổi với phong thái trầm lặng, nhẹ nhàng. |
Anh ấy là một người đàn ông trẻ tuổi với phong thái trầm lặng, nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The professor gave a gentle smile. Vị giáo sư nở một nụ cười nhẹ nhàng. |
Vị giáo sư nở một nụ cười nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She agreed to come, after a little gentle persuasion. Cô ấy đồng ý đến, sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng. |
Cô ấy đồng ý đến, sau một hồi thuyết phục nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
‘Don't worry, just relax,’ Louise's voice was gentle. ‘Đừng lo, cứ thư giãn đi,’ giọng Louise nhẹ nhàng. |
‘Đừng lo, cứ thư giãn đi,’ giọng Louise nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |