gently: Một cách nhẹ nhàng
Gently là trạng từ mô tả hành động làm điều gì đó một cách nhẹ nhàng, từ tốn, không làm tổn thương hoặc gây khó chịu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gently
|
Phiên âm: /ˈdʒentli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhẹ nhàng | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động mềm mại, cẩn thận |
She held the baby gently. |
Cô ấy bế em bé nhẹ nhàng. |
| 2 |
Từ:
gentle
|
Phiên âm: /ˈdʒentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dịu dàng, nhẹ nhàng | Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách hoặc hành động |
He has a gentle voice. |
Anh ấy có giọng nói dịu dàng. |
| 3 |
Từ:
gentleness
|
Phiên âm: /ˈdʒentlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự dịu dàng | Ngữ cảnh: Trạng thái mềm mỏng, nhẹ nhàng |
Her gentleness comforts everyone. |
Sự dịu dàng của cô ấy khiến ai cũng cảm thấy dễ chịu. |
| 4 |
Từ:
gentle with
|
Phiên âm: /ˈdʒentl wɪð/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Nhẹ tay với, dịu dàng với | Ngữ cảnh: Dùng trong chăm sóc, xử lý đồ vật |
Be gentle with the puppy. |
Hãy nhẹ tay với chú chó con. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A piano tinkled gently in the background. Một cây đàn piano nhẹ nhàng leng keng trên nền. |
Một cây đàn piano nhẹ nhàng leng keng trên nền. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The water was bubbling gently in the pan. Nước sủi bọt nhẹ trong chảo. |
Nước sủi bọt nhẹ trong chảo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The boats were floating gently down the river. Những con thuyền nhẹ nhàng trôi trên dòng sông. |
Những con thuyền nhẹ nhàng trôi trên dòng sông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She gently kneaded the muscles in his back. Cô nhẹ nhàng nhào các cơ ở lưng anh. |
Cô nhẹ nhàng nhào các cơ ở lưng anh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The path ran gently down to the sea. Con đường chạy nhẹ nhàng xuống biển. |
Con đường chạy nhẹ nhàng xuống biển. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She laid the baby down gently on the bed. Cô nhẹ nhàng đặt đứa trẻ xuống giường. |
Cô nhẹ nhàng đặt đứa trẻ xuống giường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The woman gently tugged his arm. Người phụ nữ nhẹ nhàng kéo cánh tay anh. |
Người phụ nữ nhẹ nhàng kéo cánh tay anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Allow the soup to simmer gently for ten minutes. Để súp sôi nhẹ trong 10 phút. |
Để súp sôi nhẹ trong 10 phút. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Stir the sauce gently until it begins to boil. Khuấy nhẹ nước sốt cho đến khi bắt đầu sôi. |
Khuấy nhẹ nước sốt cho đến khi bắt đầu sôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Massage the shampoo gently into your hair and scalp. Xoa bóp dầu gội nhẹ nhàng vào tóc và da đầu. |
Xoa bóp dầu gội nhẹ nhàng vào tóc và da đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The river meandered gently along the valley floor. Dòng sông uốn khúc nhẹ nhàng dọc theo đáy thung lũng. |
Dòng sông uốn khúc nhẹ nhàng dọc theo đáy thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Heat gently until the sugar dissolves. Đun nhẹ cho đến khi đường tan hết. |
Đun nhẹ cho đến khi đường tan hết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His hands gently caressed her body. Tay anh nhẹ nhàng vuốt ve cơ thể cô. |
Tay anh nhẹ nhàng vuốt ve cơ thể cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The trees swayed gently in the breeze. Cây cối đung đưa trong gió nhẹ. |
Cây cối đung đưa trong gió nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He gently rubbed his swollen nose. Anh xoa nhẹ chiếc mũi sưng tấy của mình. |
Anh xoa nhẹ chiếc mũi sưng tấy của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She touched his cheek gently with her fingertips. Cô nhẹ nhàng chạm vào má anh bằng đầu ngón tay. |
Cô nhẹ nhàng chạm vào má anh bằng đầu ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She held the baby gently. Cô nhẹ nhàng bế đứa trẻ. |
Cô nhẹ nhàng bế đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Cook the fruit gently until it forms a pulp. Nấu trái cây nhẹ nhàng cho đến khi nó tạo thành cùi. |
Nấu trái cây nhẹ nhàng cho đến khi nó tạo thành cùi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Pigeons fluttered in and out, cooing gently. Những chú chim bồ câu bay tới bay lui, (goneict.com/gently.html) thì thầm nhẹ nhàng. |
Những chú chim bồ câu bay tới bay lui, (goneict.com/gently.html) thì thầm nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Clean the rug by sponging it gently. Làm sạch tấm thảm bằng cách dùng bọt biển nhẹ nhàng. |
Làm sạch tấm thảm bằng cách dùng bọt biển nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was asleep in a chair and snoring gently. Cô ấy đang ngủ trên ghế và ngáy nhẹ. |
Cô ấy đang ngủ trên ghế và ngáy nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
'You miss them, don't you?' he asked gently. 'Bạn nhớ họ, phải không?' anh nhẹ nhàng hỏi. |
'Bạn nhớ họ, phải không?' anh nhẹ nhàng hỏi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She fingered the silk gently. Cô nhẹ nhàng chạm vào tấm lụa. |
Cô nhẹ nhàng chạm vào tấm lụa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The night air wafted gently over them. Không khí ban đêm nhẹ nhàng thoảng qua họ. |
Không khí ban đêm nhẹ nhàng thoảng qua họ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was gently caressing her golden hair. Anh đang nhẹ nhàng vuốt ve mái tóc vàng của cô. |
Anh đang nhẹ nhàng vuốt ve mái tóc vàng của cô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
To play the recorder, blow gently into the mouthpiece. Để chơi máy ghi âm, hãy thổi nhẹ vào ống ngậm. |
Để chơi máy ghi âm, hãy thổi nhẹ vào ống ngậm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She touched him gently on the arm. Cô nhẹ nhàng chạm vào cánh tay anh. |
Cô nhẹ nhàng chạm vào cánh tay anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
'You go back to bed now,' he said gently. "Em đi ngủ đi", anh nhẹ nhàng nói. |
"Em đi ngủ đi", anh nhẹ nhàng nói. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Massage the area gently but firmly. Xoa bóp khu vực này nhẹ nhàng nhưng chắc chắn. |
Xoa bóp khu vực này nhẹ nhàng nhưng chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She gently released herself from his arms/embrace. Cô nhẹ nhàng thả mình khỏi vòng tay / vòng ôm của anh. |
Cô nhẹ nhàng thả mình khỏi vòng tay / vòng ôm của anh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She held the baby gently. Cô nhẹ nhàng bế con. |
Cô nhẹ nhàng bế con. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Massage the area gently but firmly. Xoa bóp khu vực này nhẹ nhàng nhưng chắc chắn. |
Xoa bóp khu vực này nhẹ nhàng nhưng chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Simmer the soup gently for 30 minutes. Đun nhỏ lửa súp trong 30 phút. |
Đun nhỏ lửa súp trong 30 phút. | Lưu sổ câu |
| 34 |
leaves moving gently in the breeze lá di chuyển nhẹ nhàng trong gió |
lá di chuyển nhẹ nhàng trong gió | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘You miss them, don't you?’ he asked gently. “Em nhớ họ phải không?” Anh nhẹ nhàng hỏi. |
“Em nhớ họ phải không?” Anh nhẹ nhàng hỏi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The path ran gently down to the sea. Con đường chạy nhẹ nhàng xuống biển. |
Con đường chạy nhẹ nhàng xuống biển. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Don't go too fast—gently does it! Đừng đi quá nhanh |
Đừng đi quá nhanh | Lưu sổ câu |
| 38 |
‘You miss them, don't you?’ he asked gently. “Em nhớ họ phải không?” Anh nhẹ nhàng hỏi. |
“Em nhớ họ phải không?” Anh nhẹ nhàng hỏi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Gently! You'll hurt the poor thing! Nhẹ nhàng! Bạn sẽ làm tổn thương điều tội nghiệp! |
Nhẹ nhàng! Bạn sẽ làm tổn thương điều tội nghiệp! | Lưu sổ câu |
| 40 |
Don't go too fast—gently does it! Đừng đi quá nhanh |
Đừng đi quá nhanh | Lưu sổ câu |