general: Tổng quát
General mô tả điều gì đó có tính chất tổng quát, không cụ thể hoặc phổ biến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
general
|
Phiên âm: /ˈdʒenrəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chung, tổng quát | Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đó không cụ thể, bao quát |
This is a general rule. |
Đây là một quy tắc chung. |
| 2 |
Từ:
general
|
Phiên âm: /ˈdʒenrəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tướng lĩnh | Ngữ cảnh: Chức vụ cao trong quân đội |
The general led the army. |
Vị tướng đã chỉ huy quân đội. |
| 3 |
Từ:
generalize
|
Phiên âm: /ˈdʒenrəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khái quát hóa | Ngữ cảnh: Đưa ra nhận định tổng quát từ một số ít trường hợp |
Don’t generalize from one example. |
Đừng khái quát từ một ví dụ. |
| 4 |
Từ:
generalization
|
Phiên âm: /ˌdʒenrəlaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khái quát | Ngữ cảnh: Hành động hoặc kết quả khái quát hóa |
This is a broad generalization. |
Đây là một sự khái quát rộng. |
| 5 |
Từ:
generality
|
Phiên âm: /ˌdʒenəˈræləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính chất chung, điều tổng quát | Ngữ cảnh: Cách nói không chi tiết |
The generality of the statement made it vague. |
Tính khái quát của câu nói khiến nó mơ hồ. |
| 6 |
Từ:
generally
|
Phiên âm: /ˈdʒenrəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nói chung, thông thường | Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra nhận định phổ biến |
Generally, women live longer than men. |
Nói chung, phụ nữ sống lâu hơn đàn ông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Many friends in general, one in special. Nhiều bạn bè nói chung, một người đặc biệt. |
Nhiều bạn bè nói chung, một người đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Among a people general corrupt, liberty cannot long exist. Trong số một dân tộc tham nhũng nói chung, tự do không thể tồn tại từ lâu. |
Trong số một dân tộc tham nhũng nói chung, tự do không thể tồn tại từ lâu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is no general rule without some exception. Không có quy tắc chung nào mà không có một số ngoại lệ. |
Không có quy tắc chung nào mà không có một số ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was a general air of festivity and abandon. Có một không khí chung của lễ hội và sự bỏ rơi. |
Có một không khí chung của lễ hội và sự bỏ rơi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There was a general disposition to ignore the problem. Có một định hướng chung là bỏ qua vấn đề. |
Có một định hướng chung là bỏ qua vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The general standard of racing was abysmal. Tiêu chuẩn chung của cuộc đua là rất khắc nghiệt. |
Tiêu chuẩn chung của cuộc đua là rất khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The general ordered up more men as reinforcements. Vị tướng ra lệnh điều động thêm binh lính làm quân tiếp viện. |
Vị tướng ra lệnh điều động thêm binh lính làm quân tiếp viện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The deceased general was a great soldier. Vị tướng quá cố là một người lính vĩ đại. |
Vị tướng quá cố là một người lính vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The committee are busy laying down a general policy. Ủy ban đang bận rộn đưa ra một chính sách chung. |
Ủy ban đang bận rộn đưa ra một chính sách chung. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The general slurred over his contribution to the campaign. Vị tướng nói xấu về đóng góp của mình cho chiến dịch. |
Vị tướng nói xấu về đóng góp của mình cho chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The discussion will be confined largely to general principles. Cuộc thảo luận sẽ được giới hạn phần lớn trong các nguyên tắc chung. |
Cuộc thảo luận sẽ được giới hạn phần lớn trong các nguyên tắc chung. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The general lighted from his horse. Vị tướng sáng khỏi con ngựa của mình. |
Vị tướng sáng khỏi con ngựa của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was given a general anesthetic. Anh ta được gây mê toàn thân. |
Anh ta được gây mê toàn thân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is the vice general manager of this company. Ông là phó tổng giám đốc của công ty này. |
Ông là phó tổng giám đốc của công ty này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We buried the general with full military honours. Chúng tôi an táng vị tướng với đầy đủ danh dự quân đội. |
Chúng tôi an táng vị tướng với đầy đủ danh dự quân đội. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The general public remained totally ignorant of the danger. Công chúng vẫn hoàn toàn không biết gì về mối nguy hiểm. |
Công chúng vẫn hoàn toàn không biết gì về mối nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A colonel is inferior to a general. Đại tá kém hơn tướng. |
Đại tá kém hơn tướng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The general refused to withdraw his troops. Vị tướng không chịu rút quân. |
Vị tướng không chịu rút quân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I like games in general, and especially football. Tôi thích trò chơi nói chung, và đặc biệt là bóng đá. |
Tôi thích trò chơi nói chung, và đặc biệt là bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The general opinion is in favour of us. Ý kiến chung có lợi cho chúng tôi. |
Ý kiến chung có lợi cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The announcement was met with general rejoicing. Thông báo đã được đáp ứng với sự vui mừng chung. |
Thông báo đã được đáp ứng với sự vui mừng chung. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The general summoned all his officers. Vị tướng triệu tập tất cả các sĩ quan của mình. |
Vị tướng triệu tập tất cả các sĩ quan của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I was the sole representative of the general practitioners. Tôi là đại diện duy nhất của các bác sĩ đa khoa. |
Tôi là đại diện duy nhất của các bác sĩ đa khoa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The oldest general was appointed marshal of the armies. Vị tướng lâu đời nhất được phong làm thống soái của quân đội. |
Vị tướng lâu đời nhất được phong làm thống soái của quân đội. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The general manager downgraded the employee. Tổng giám đốc giáng cấp nhân viên. |
Tổng giám đốc giáng cấp nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The general exhorted his men to fight well. Vị tướng quân hô hào quân của mình chiến đấu tốt. |
Vị tướng quân hô hào quân của mình chiến đấu tốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
books of general interest (= of interest to most people) sách được quan tâm chung (= được hầu hết mọi người quan tâm) |
sách được quan tâm chung (= được hầu hết mọi người quan tâm) | Lưu sổ câu |
| 28 |
The general feeling was one of relief. Cảm giác chung là một sự nhẹ nhõm. |
Cảm giác chung là một sự nhẹ nhõm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The general opinion is that the conference was a success. Ý kiến chung cho rằng hội nghị đã thành công tốt đẹp. |
Ý kiến chung cho rằng hội nghị đã thành công tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There is general agreement on that point. Có sự đồng ý chung về điểm đó. |
Có sự đồng ý chung về điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The general trend has been a slow decline in output. Xu hướng chung là sản lượng giảm chậm. |
Xu hướng chung là sản lượng giảm chậm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The bad weather has been fairly general (= has affected most areas). Thời tiết xấu khá chung chung (= đã ảnh hưởng đến hầu hết các khu vực). |
Thời tiết xấu khá chung chung (= đã ảnh hưởng đến hầu hết các khu vực). | Lưu sổ câu |
| 33 |
There is one exception to this general principle. Có một ngoại lệ đối với nguyên tắc chung này. |
Có một ngoại lệ đối với nguyên tắc chung này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
As a general rule (= usually) he did what he could to be helpful. Theo nguyên tắc chung (= thông thường) anh ấy đã làm những gì có thể để có ích. |
Theo nguyên tắc chung (= thông thường) anh ấy đã làm những gì có thể để có ích. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This opinion is common among the general population (= ordinary people). Ý kiến này là phổ biến trong dân số nói chung (= những người bình thường). |
Ý kiến này là phổ biến trong dân số nói chung (= những người bình thường). | Lưu sổ câu |
| 36 |
I check the bookings to get a general idea of what activities to plan. Tôi kiểm tra các lượt đặt trước để có ý tưởng chung về những hoạt động cần lập kế hoạch. |
Tôi kiểm tra các lượt đặt trước để có ý tưởng chung về những hoạt động cần lập kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I know how it works in general terms. Tôi biết nó hoạt động như thế nào nói chung. |
Tôi biết nó hoạt động như thế nào nói chung. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They gave a general description of the man. Họ mô tả chung về người đàn ông. |
Họ mô tả chung về người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Carton here uses the word ‘business’ in a very general sense. Carton ở đây sử dụng từ "kinh doanh" theo nghĩa rất chung chung. |
Carton ở đây sử dụng từ "kinh doanh" theo nghĩa rất chung chung. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They fired in the general direction of the enemy. Họ bắn về hướng chung của kẻ thù. |
Họ bắn về hướng chung của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a general hospital một bệnh viện đa khoa |
một bệnh viện đa khoa | Lưu sổ câu |
| 42 |
general education giáo dục phổ thông |
giáo dục phổ thông | Lưu sổ câu |
| 43 |
We shall keep the discussion fairly general. Chúng ta sẽ giữ cuộc thảo luận khá chung chung. |
Chúng ta sẽ giữ cuộc thảo luận khá chung chung. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a general anaesthetic thuốc gây mê toàn thân |
thuốc gây mê toàn thân | Lưu sổ câu |
| 45 |
The building was in a general state of disrepair. Tòa nhà ở trong tình trạng hư hỏng chung. |
Tòa nhà ở trong tình trạng hư hỏng chung. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the general manager tổng giám đốc |
tổng giám đốc | Lưu sổ câu |
| 47 |
In general, Japanese cars are very reliable and breakdowns are rare. Nói chung, xe Nhật rất đáng tin cậy và rất hiếm khi xảy ra hỏng hóc. |
Nói chung, xe Nhật rất đáng tin cậy và rất hiếm khi xảy ra hỏng hóc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The general consensus was that the scheme was too expensive. Sự đồng thuận chung là kế hoạch này quá đắt. |
Sự đồng thuận chung là kế hoạch này quá đắt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A general sense of unease settled over the city. Một cảm giác bất an chung quanh thành phố. |
Một cảm giác bất an chung quanh thành phố. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There was a general amnesty for crimes committed during the civil war. Tổng ân xá cho những tội ác đã gây ra trong cuộc nội chiến. |
Tổng ân xá cho những tội ác đã gây ra trong cuộc nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 51 |
There was a general lack of adequate training. Nhìn chung thiếu sự đào tạo đầy đủ. |
Nhìn chung thiếu sự đào tạo đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Overall/In general, women are more likely than men to feel insecure walking alone after dark. Nhìn chung / Nhìn chung, phụ nữ có nhiều khả năng cảm thấy không an toàn khi đi bộ một mình sau khi trời tối. |
Nhìn chung / Nhìn chung, phụ nữ có nhiều khả năng cảm thấy không an toàn khi đi bộ một mình sau khi trời tối. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Women generally earn less than men. Phụ nữ thường kiếm được ít hơn nam giới. |
Phụ nữ thường kiếm được ít hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 54 |
In general/By and large, women do not earn as much as men. Nhìn chung / Nhìn chung, phụ nữ không kiếm được nhiều tiền như nam giới. |
Nhìn chung / Nhìn chung, phụ nữ không kiếm được nhiều tiền như nam giới. | Lưu sổ câu |
| 55 |
the Inspector General of Police Tổng thanh tra cảnh sát |
Tổng thanh tra cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 56 |
There was general agreement that this was the best party of the year. Có một sự đồng ý chung rằng đây là bữa tiệc tuyệt vời nhất của năm. |
Có một sự đồng ý chung rằng đây là bữa tiệc tuyệt vời nhất của năm. | Lưu sổ câu |