generally: Nói chung
Generally là trạng từ mô tả điều gì đó xảy ra theo xu hướng chung hoặc trong trường hợp phổ biến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
generally
|
Phiên âm: /ˈdʒenərəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nói chung, thường là | Ngữ cảnh: Dùng cho nhận xét chung, khái quát |
People generally like friendly service. |
Nói chung người ta thích dịch vụ thân thiện. |
| 2 |
Từ:
general
|
Phiên âm: /ˈdʒenərəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chung, tổng quát | Ngữ cảnh: Trái với “specific” |
This is a general overview. |
Đây là phần tổng quan. |
| 3 |
Từ:
generalization
|
Phiên âm: /ˌdʒenərəlaɪˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khái quát hóa | Ngữ cảnh: Rút ra nhận xét tổng thể |
This is just a generalization. |
Đây chỉ là một sự khái quát. |
| 4 |
Từ:
in general
|
Phiên âm: /ɪn ˈdʒenərəl/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Nhìn chung | Ngữ cảnh: Dùng để tổng kết |
In general, the results were positive. |
Nhìn chung, kết quả khả quan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Push generally succeeds in business. Push thường thành công trong kinh doanh. |
Push thường thành công trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
People generally quarrel because they cannot argue. Mọi người thường cãi nhau vì họ không thể tranh luận. |
Mọi người thường cãi nhau vì họ không thể tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A truly elegant taste is generally accompanied with excellence of heart. Một hương vị thực sự thanh lịch thường đi kèm với sự xuất sắc của trái tim. |
Một hương vị thực sự thanh lịch thường đi kèm với sự xuất sắc của trái tim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Those who are quick to promise are generally slow to perform. Những người nhanh hứa thường chậm thực hiện. |
Những người nhanh hứa thường chậm thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The discovery of America is generally referred to Columbus. Việc phát hiện ra Châu Mỹ thường được gọi là Columbus. |
Việc phát hiện ra Châu Mỹ thường được gọi là Columbus. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The experience has made him generally hostile towards women. Kinh nghiệm khiến anh ta nhìn chung có thái độ thù địch với phụ nữ. |
Kinh nghiệm khiến anh ta nhìn chung có thái độ thù địch với phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is now generally accepted that ... Hiện nay, người ta thường chấp nhận rằng ... |
Hiện nay, người ta thường chấp nhận rằng ... | Lưu sổ câu |
| 8 |
The new drug will be generally available from January. Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng. |
Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Modal verbs generally take the bare infinitive. Các động từ phương thức thường sử dụng nguyên thể trần. |
Các động từ phương thức thường sử dụng nguyên thể trần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The house is in a generally poor condition. Căn nhà ở trong tình trạng nói chung là tồi tàn. |
Căn nhà ở trong tình trạng nói chung là tồi tàn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was a generally unpopular choice for captain. Anh ấy thường không được ưa chuộng cho vị trí đội trưởng. |
Anh ấy thường không được ưa chuộng cho vị trí đội trưởng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We generally go to the sea for our holidays. Chúng tôi thường đi biển cho những ngày nghỉ của chúng tôi. |
Chúng tôi thường đi biển cho những ngày nghỉ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is no generally accepted definition of life. Không có định nghĩa chung về cuộc sống được chấp nhận. |
Không có định nghĩa chung về cuộc sống được chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Our new plan was generally welcomed. Kế hoạch mới của chúng tôi thường được hoan nghênh. |
Kế hoạch mới của chúng tôi thường được hoan nghênh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is generally hot in summer. Trời thường nóng vào mùa hè. |
Trời thường nóng vào mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This book is generally accurate. Cuốn sách này nói chung là chính xác. |
Cuốn sách này nói chung là chính xác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was generally a positive conversation. Đó nói chung là một cuộc trò chuyện tích cực. |
Đó nói chung là một cuộc trò chuyện tích cực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The plan was generally welcomed. Kế hoạch này thường được hoan nghênh. |
Kế hoạch này thường được hoan nghênh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These products are generally peddled door to door. Những sản phẩm này thường được bán từ cửa đến nhà. |
Những sản phẩm này thường được bán từ cửa đến nhà. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is generally acknowledged to be true. Nó thường được thừa nhận là đúng. |
Nó thường được thừa nhận là đúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We are generally very conscientious about our work. Chúng tôi nói chung rất tận tâm với công việc của mình. |
Chúng tôi nói chung rất tận tâm với công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The war is generally opposed on the left. Cuộc chiến thường bị phe tả phản đối. |
Cuộc chiến thường bị phe tả phản đối. | Lưu sổ câu |
| 23 |
When animals have more food, they generally multiply faster. Khi động vật có nhiều thức ăn hơn, chúng thường sinh sôi nhanh hơn. |
Khi động vật có nhiều thức ăn hơn, chúng thường sinh sôi nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The appointment is now generally admitted to have been a mistake. Cuộc hẹn bây giờ thường được thừa nhận là có sai sót. |
Cuộc hẹn bây giờ thường được thừa nhận là có sai sót. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover ev-erybody's face their own. Châm biếm là một loại kính, trong đó người xem thường phát hiện ra khuôn mặt của ev |
Châm biếm là một loại kính, trong đó người xem thường phát hiện ra khuôn mặt của ev | Lưu sổ câu |
| 26 |
The initiative was generally considered a success. Sáng kiến này thường được coi là thành công. |
Sáng kiến này thường được coi là thành công. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is generally regarded as the most important American painter of his generation. Ông thường được coi là họa sĩ người Mỹ quan trọng nhất trong thế hệ của mình. |
Ông thường được coi là họa sĩ người Mỹ quan trọng nhất trong thế hệ của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was not until 1908 that Freud's importance began to be generally recognized. Mãi đến năm 1908, tầm quan trọng của Freud mới bắt đầu được công nhận rộng rãi. |
Mãi đến năm 1908, tầm quan trọng của Freud mới bắt đầu được công nhận rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The plan was generally welcomed. Kế hoạch này thường được hoan nghênh. |
Kế hoạch này thường được hoan nghênh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is generally accepted/agreed/believed that… Người ta thường chấp nhận / đồng ý / tin rằng… |
Người ta thường chấp nhận / đồng ý / tin rằng… | Lưu sổ câu |
| 31 |
The new drug will be generally available from January. Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng. |
Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I generally get up at six. Tôi thường dậy lúc sáu giờ. |
Tôi thường dậy lúc sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
These systems generally use solar power. Các hệ thống này thường sử dụng năng lượng mặt trời. |
Các hệ thống này thường sử dụng năng lượng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The male is generally larger with a shorter beak. Con đực thường lớn hơn với mỏ ngắn hơn. |
Con đực thường lớn hơn với mỏ ngắn hơn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Let's talk just about investment generally. Hãy nói về đầu tư nói chung. |
Hãy nói về đầu tư nói chung. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Women generally earn less than men. Phụ nữ thường kiếm được ít hơn nam giới. |
Phụ nữ thường kiếm được ít hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Repairs are occasionally needed but generally the machine is quite reliable. Đôi khi cần sửa chữa nhưng nhìn chung máy khá đáng tin cậy. |
Đôi khi cần sửa chữa nhưng nhìn chung máy khá đáng tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Payments are generally made on an annual basis. Các khoản thanh toán thường được thực hiện hàng năm. |
Các khoản thanh toán thường được thực hiện hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The symptoms of jet lag are generally worse after eastward flights. Các triệu chứng của máy bay phản lực lag nói chung tồi tệ hơn sau các chuyến bay về phía đông. |
Các triệu chứng của máy bay phản lực lag nói chung tồi tệ hơn sau các chuyến bay về phía đông. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It was not until 1908 that Freud's importance began to be generally recognized. Mãi đến năm 1908, tầm quan trọng của Freud mới bắt đầu được công nhận rộng rãi. |
Mãi đến năm 1908, tầm quan trọng của Freud mới bắt đầu được công nhận rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Generally speaking, first-time offenders aged 13 and 14 should not be detained in custody. Nói chung, những người phạm tội lần đầu ở độ tuổi 13 và 14 không nên bị giam giữ. |
Nói chung, những người phạm tội lần đầu ở độ tuổi 13 và 14 không nên bị giam giữ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Let's talk just about investment generally. Hãy nói về đầu tư nói chung. |
Hãy nói về đầu tư nói chung. | Lưu sổ câu |