Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

generally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ generally trong tiếng Anh

generally /ˈdʒenrəli/
- (adv) : nói chung, đại thể

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

generally: Nói chung

Generally là trạng từ mô tả điều gì đó xảy ra theo xu hướng chung hoặc trong trường hợp phổ biến.

  • Generally, people like to travel during the holidays. (Nói chung, mọi người thích đi du lịch vào kỳ nghỉ.)
  • She is generally a calm person, but can get anxious in stressful situations. (Cô ấy nói chung là một người bình tĩnh, nhưng có thể trở nên lo lắng trong các tình huống căng thẳng.)
  • Generally, the weather is warm and sunny during the summer months. (Nói chung, thời tiết ấm áp và có nắng trong các tháng mùa hè.)

Bảng biến thể từ "generally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: generally
Phiên âm: /ˈdʒenərəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Nói chung, thường là Ngữ cảnh: Dùng cho nhận xét chung, khái quát People generally like friendly service.
Nói chung người ta thích dịch vụ thân thiện.
2 Từ: general
Phiên âm: /ˈdʒenərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chung, tổng quát Ngữ cảnh: Trái với “specific” This is a general overview.
Đây là phần tổng quan.
3 Từ: generalization
Phiên âm: /ˌdʒenərəlaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khái quát hóa Ngữ cảnh: Rút ra nhận xét tổng thể This is just a generalization.
Đây chỉ là một sự khái quát.
4 Từ: in general
Phiên âm: /ɪn ˈdʒenərəl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Nhìn chung Ngữ cảnh: Dùng để tổng kết In general, the results were positive.
Nhìn chung, kết quả khả quan.

Từ đồng nghĩa "generally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "generally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Push generally succeeds in business.

Push thường thành công trong kinh doanh.

Lưu sổ câu

2

People generally quarrel because they cannot argue.

Mọi người thường cãi nhau vì họ không thể tranh luận.

Lưu sổ câu

3

A truly elegant taste is generally accompanied with excellence of heart.

Một hương vị thực sự thanh lịch thường đi kèm với sự xuất sắc của trái tim.

Lưu sổ câu

4

Those who are quick to promise are generally slow to perform.

Những người nhanh hứa thường chậm thực hiện.

Lưu sổ câu

5

The discovery of America is generally referred to Columbus.

Việc phát hiện ra Châu Mỹ thường được gọi là Columbus.

Lưu sổ câu

6

The experience has made him generally hostile towards women.

Kinh nghiệm khiến anh ta nhìn chung có thái độ thù địch với phụ nữ.

Lưu sổ câu

7

It is now generally accepted that ...

Hiện nay, người ta thường chấp nhận rằng ...

Lưu sổ câu

8

The new drug will be generally available from January.

Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng.

Lưu sổ câu

9

Modal verbs generally take the bare infinitive.

Các động từ phương thức thường sử dụng nguyên thể trần.

Lưu sổ câu

10

The house is in a generally poor condition.

Căn nhà ở trong tình trạng nói chung là tồi tàn.

Lưu sổ câu

11

He was a generally unpopular choice for captain.

Anh ấy thường không được ưa chuộng cho vị trí đội trưởng.

Lưu sổ câu

12

We generally go to the sea for our holidays.

Chúng tôi thường đi biển cho những ngày nghỉ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

There is no generally accepted definition of life.

Không có định nghĩa chung về cuộc sống được chấp nhận.

Lưu sổ câu

14

Our new plan was generally welcomed.

Kế hoạch mới của chúng tôi thường được hoan nghênh.

Lưu sổ câu

15

It is generally hot in summer.

Trời thường nóng vào mùa hè.

Lưu sổ câu

16

This book is generally accurate.

Cuốn sách này nói chung là chính xác.

Lưu sổ câu

17

It was generally a positive conversation.

Đó nói chung là một cuộc trò chuyện tích cực.

Lưu sổ câu

18

The plan was generally welcomed.

Kế hoạch này thường được hoan nghênh.

Lưu sổ câu

19

These products are generally peddled door to door.

Những sản phẩm này thường được bán từ cửa đến nhà.

Lưu sổ câu

20

It is generally acknowledged to be true.

Nó thường được thừa nhận là đúng.

Lưu sổ câu

21

We are generally very conscientious about our work.

Chúng tôi nói chung rất tận tâm với công việc của mình.

Lưu sổ câu

22

The war is generally opposed on the left.

Cuộc chiến thường bị phe tả phản đối.

Lưu sổ câu

23

When animals have more food, they generally multiply faster.

Khi động vật có nhiều thức ăn hơn, chúng thường sinh sôi nhanh hơn.

Lưu sổ câu

24

The appointment is now generally admitted to have been a mistake.

Cuộc hẹn bây giờ thường được thừa nhận là có sai sót.

Lưu sổ câu

25

Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover ev-erybody's face their own.

Châm biếm là một loại kính, trong đó người xem thường phát hiện ra khuôn mặt của ev

Lưu sổ câu

26

The initiative was generally considered a success.

Sáng kiến ​​này thường được coi là thành công.

Lưu sổ câu

27

He is generally regarded as the most important American painter of his generation.

Ông thường được coi là họa sĩ người Mỹ quan trọng nhất trong thế hệ của mình.

Lưu sổ câu

28

It was not until 1908 that Freud's importance began to be generally recognized.

Mãi đến năm 1908, tầm quan trọng của Freud mới bắt đầu được công nhận rộng rãi.

Lưu sổ câu

29

The plan was generally welcomed.

Kế hoạch này thường được hoan nghênh.

Lưu sổ câu

30

It is generally accepted/agreed/believed that…

Người ta thường chấp nhận / đồng ý / tin rằng…

Lưu sổ câu

31

The new drug will be generally available from January.

Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng.

Lưu sổ câu

32

I generally get up at six.

Tôi thường dậy lúc sáu giờ.

Lưu sổ câu

33

These systems generally use solar power.

Các hệ thống này thường sử dụng năng lượng mặt trời.

Lưu sổ câu

34

The male is generally larger with a shorter beak.

Con đực thường lớn hơn với mỏ ngắn hơn.

Lưu sổ câu

35

Let's talk just about investment generally.

Hãy nói về đầu tư nói chung.

Lưu sổ câu

36

Women generally earn less than men.

Phụ nữ thường kiếm được ít hơn nam giới.

Lưu sổ câu

37

Repairs are occasionally needed but generally the machine is quite reliable.

Đôi khi cần sửa chữa nhưng nhìn chung máy khá đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

38

Payments are generally made on an annual basis.

Các khoản thanh toán thường được thực hiện hàng năm.

Lưu sổ câu

39

The symptoms of jet lag are generally worse after eastward flights.

Các triệu chứng của máy bay phản lực lag nói chung tồi tệ hơn sau các chuyến bay về phía đông.

Lưu sổ câu

40

It was not until 1908 that Freud's importance began to be generally recognized.

Mãi đến năm 1908, tầm quan trọng của Freud mới bắt đầu được công nhận rộng rãi.

Lưu sổ câu

41

Generally speaking, first-time offenders aged 13 and 14 should not be detained in custody.

Nói chung, những người phạm tội lần đầu ở độ tuổi 13 và 14 không nên bị giam giữ.

Lưu sổ câu

42

Let's talk just about investment generally.

Hãy nói về đầu tư nói chung.

Lưu sổ câu