gene: Gen
Gene là danh từ chỉ đơn vị di truyền quyết định đặc điểm sinh học của sinh vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a dominant/recessive gene gen trội / gen lặn |
gen trội / gen lặn | Lưu sổ câu |
| 2 |
genes that code for the colour of the eyes gen mã hóa màu mắt |
gen mã hóa màu mắt | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've always enjoyed music—it's in the genes. Tôi luôn thích âm nhạc |
Tôi luôn thích âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 4 |
The gene is passed on to their children. Gen được truyền cho con cái của họ. |
Gen được truyền cho con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We may be able to identify the genes responsible for disease resistance. Chúng ta có thể xác định được các gen chịu trách nhiệm kháng bệnh. |
Chúng ta có thể xác định được các gen chịu trách nhiệm kháng bệnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
people who carry the gene that causes this disease những người mang gen gây bệnh này |
những người mang gen gây bệnh này | Lưu sổ câu |
| 7 |
Genes control the development of an embryo. Các gen kiểm soát sự phát triển của phôi thai. |
Các gen kiểm soát sự phát triển của phôi thai. | Lưu sổ câu |