Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gear là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gear trong tiếng Anh

gear /ɡɪə/
- (n) : cơ cấu, thiết bị, dụng cụ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gear: Thiết bị, bánh răng

Gear có thể là một bộ phận của máy móc, giúp chuyển động hoặc tăng tốc độ, hoặc là các thiết bị cần thiết trong một hoạt động cụ thể.

  • He changed the gear to drive faster on the highway. (Anh ấy chuyển số để lái xe nhanh hơn trên đường cao tốc.)
  • The hikers packed their gear for the mountain trip. (Những người đi bộ đường dài đã đóng gói thiết bị của họ cho chuyến đi núi.)
  • She wore protective gear while riding the bicycle. (Cô ấy mặc thiết bị bảo vệ khi đi xe đạp.)

Bảng biến thể từ "gear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gear
Phiên âm: /ɡɪr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bánh răng, hộp số; đồ dùng Ngữ cảnh: Bộ phận máy móc hoặc đồ nghề He put the car in first gear.
Anh ấy vào số 1 cho xe.
2 Từ: gears
Phiên âm: /ɡɪrz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các bánh răng, số xe Ngữ cảnh: Các cấp số hoặc bộ phận cơ khí The bike has six gears.
Chiếc xe đạp có 6 số.
3 Từ: geared
Phiên âm: /ɡɪrd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được trang bị, thích hợp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự chuẩn bị The program is geared towards beginners.
Chương trình được thiết kế phù hợp cho người mới học.
4 Từ: gearing
Phiên âm: /ˈɡɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ thống bánh răng Ngữ cảnh: Bộ phận kỹ thuật trong máy móc The gearing of the machine is broken.
Hệ thống bánh răng của máy bị hỏng.
5 Từ: gearbox
Phiên âm: /ˈɡɪrbɑːks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hộp số Ngữ cảnh: Bộ phận điều khiển số trong ô tô The car needs a new gearbox.
Xe cần thay hộp số mới.
6 Từ: gear up
Phiên âm: /ɡɪr ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chuẩn bị, sẵn sàng Ngữ cảnh: Dùng cho việc chuẩn bị làm gì We are gearing up for the competition.
Chúng tôi đang chuẩn bị cho cuộc thi.

Từ đồng nghĩa "gear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All his camping gear was packed in the rucksack.

Tất cả đồ cắm trại của anh ấy được gói gọn trong ba lô.

Lưu sổ câu

2

Engage first gear and move off.

Tham gia vào bánh răng đầu tiên và di chuyển.

Lưu sổ câu

3

The car is out of gear.

Xe hết số.

Lưu sổ câu

4

to downshift into a lower gear.

để sang số thấp hơn.

Lưu sổ câu

5

Move this lever to change gear.

Di chuyển cần này để chuyển số.

Lưu sổ câu

6

They portaged their gear around the rapids.

Họ di chuyển thiết bị của mình quanh ghềnh thác.

Lưu sổ câu

7

Gleason spiral bevel gear cutter.

Máy cắt bánh răng côn xoắn ốc Gleason.

Lưu sổ câu

8

Police in riot gear baton-charged the crowd.

Cảnh sát mặc đồ chống bạo động tấn công đám đông.

Lưu sổ câu

9

He put the car in gear and drove away.

Anh ta cho xe vào số và lái đi.

Lưu sổ câu

10

You have to gear down when you drive uphill.

Bạn phải giảm số khi lái xe lên dốc.

Lưu sổ câu

11

She engaged first gear and pulled off.

Cô ấy lắp bánh răng đầu tiên và nổ máy.

Lưu sổ câu

12

They put the hunting gear into the boat.

Họ đưa dụng cụ săn bắn vào thuyền.

Lưu sổ câu

13

The truck driver changed gear to go up the hill.

Tài xế xe tải chuyển bánh để lên đồi.

Lưu sổ câu

14

We have to gear our lives to the new changes.

Chúng ta phải trang bị cho cuộc sống của mình những thay đổi mới.

Lưu sổ câu

15

Police in riot gear were called in to quell the disturbances/unrest.

Cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã được gọi đến để dập tắt các vụ rối loạn / bất ổn.

Lưu sổ câu

16

We got togged up in walking gear for the hike.

Chúng tôi đã chuẩn bị trang bị đi bộ cho chuyến đi bộ đường dài.

Lưu sổ câu

17

The cogs gear smoothly.

Bánh răng ăn khớp trơn tru.

Lưu sổ câu

18

Hundreds of police in riot gear struggled to control the violence.

Hàng trăm cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã vật lộn để kiểm soát bạo lực.

Lưu sổ câu

19

With protective gear on you can spar with a partner.

Với đồ bảo hộ trên người, bạn có thể đấu với bạn tình.

Lưu sổ câu

20

I shifted into second gear.

Tôi chuyển sang bánh răng thứ hai.

Lưu sổ câu

21

You should change gear the engine's starting to labour.

Bạn nên chuyển số khi động cơ bắt đầu chuyển động.

Lưu sổ câu

22

Learn to shift gear at the right moment.

Học cách chuyển số vào đúng thời điểm.

Lưu sổ câu

23

She made a smooth gear change.

Cô ấy chuyển số mượt mà.

Lưu sổ câu

24

The plane landed after the landing gear had deployed.

Máy bay hạ cánh sau khi bộ phận hạ cánh đã được triển khai.

Lưu sổ câu

25

Who'd have thought hippy gear would ever come back!

Ai có thể nghĩ rằng thiết bị hippy sẽ quay trở lại!

Lưu sổ câu

26

This kind of cars spares the gear lever.

Loại xe ô tô này phụ thuộc vào cần số.

Lưu sổ câu

27

I've left all my gear at Dave's house.

Tôi đã để lại tất cả thiết bị của mình ở nhà Dave.

Lưu sổ câu

28

The car will cruise at 80 mph in top gear.

Chiếc xe sẽ di chuyển với vận tốc 80 dặm / giờ ở số cao nhất.

Lưu sổ câu

29

When you are going fast enough, you'll be able to gear up.

Khi bạn đi đủ nhanh, bạn sẽ có thể tăng tốc.

Lưu sổ câu

30

This site is the best online magazine for bad-ass biker gear.

Trang web này là tạp chí trực tuyến tốt nhất cho các thiết bị dành cho người đi xe đạp xấu.

Lưu sổ câu

31

Careless use of the clutch may damage the gears.

Sử dụng ly hợp bất cẩn có thể làm hỏng các bánh răng.

Lưu sổ câu

32

The car pulled up with a screech of brakes and a grinding of gears.

Chiếc xe dừng lại với tiếng phanh gấp và bánh răng nghiến.

Lưu sổ câu

33

first/second, etc. gear

bánh răng thứ nhất / giây, v.v.

Lưu sổ câu

34

reverse gear

số lùi

Lưu sổ câu

35

low/high gear

bánh răng thấp / cao

Lưu sổ câu

36

bottom/top gear

bánh răng dưới cùng / trên cùng

Lưu sổ câu

37

to change gear

sang số

Lưu sổ câu

38

to shift gear

sang số

Lưu sổ câu

39

When parking on a hill, leave the car in gear.

Khi đỗ xe trên đồi, hãy để xe ở chế độ số.

Lưu sổ câu

40

What gear are you in?

Bạn đang ở trang bị nào?

Lưu sổ câu

41

He drove wildly, crashing through the gears like a maniac.

Anh ta lái xe một cách điên cuồng, đâm qua bánh răng như một kẻ điên.

Lưu sổ câu

42

climbing/fishing/sports gear

dụng cụ leo núi / câu cá / thể thao

Lưu sổ câu

43

Her friends were all wearing the latest gear.

Bạn bè của cô ấy đều đang mặc đồ mới nhất.

Lưu sổ câu

44

She was the only one wearing expensive designer gear.

Cô ấy là người duy nhất mặc đồ hàng hiệu đắt tiền.

Lưu sổ câu

45

I've left all my gear at Dave's house.

Tôi đã để lại tất cả thiết bị của mình ở nhà Dave.

Lưu sổ câu

46

lifting/towing/winding gear

bánh răng nâng / kéo / cuộn dây

Lưu sổ câu

47

The party organization is moving into top gear as the election approaches.

Tổ chức đảng đang chuyển sang giai đoạn hàng đầu khi cuộc bầu cử đến gần.

Lưu sổ câu

48

to move into high gear

để chuyển sang bánh răng cao

Lưu sổ câu

49

He found it hard to switch gears when he retired.

Ông cảm thấy khó chuyển bánh răng khi về hưu.

Lưu sổ câu

50

If you get your ass in gear, we can make it out of here tonight.

Nếu bạn chuẩn bị kỹ càng, chúng ta có thể ra khỏi đây tối nay.

Lưu sổ câu

51

She said nothing in case her temper slipped out of gear.

Cô ấy không nói gì trong trường hợp tính khí của cô ấy tuột dốc.

Lưu sổ câu

52

She put the car into first gear and drove off.

Cô ấy cho xe vào số đầu tiên và lái đi.

Lưu sổ câu

53

I was driving along in third gear.

Tôi đang lái xe ở số thứ ba.

Lưu sổ câu

54

It's difficult to steer and change gear at the same time.

Rất khó để bẻ lái và chuyển số cùng một lúc.

Lưu sổ câu

55

She made a smooth gear change.

Cô ấy chuyển số mượt mà.

Lưu sổ câu

56

Leave the car out of gear.

Để xe hết số.

Lưu sổ câu

57

Skiing gear can be expensive.

Dụng cụ trượt tuyết có thể đắt.

Lưu sổ câu

58

She had her running gear on.

Cô ấy đã mặc đồ chạy bộ.

Lưu sổ câu

59

The shop sells various types of outdoor gear.

Cửa hàng bán các loại đồ dã ngoại.

Lưu sổ câu

60

The hot weather makes it hard for soldiers in protective gear.

Thời tiết nắng nóng khiến những người lính mặc đồ bảo hộ gặp nhiều khó khăn.

Lưu sổ câu

61

a group of men in combat gear

một nhóm đàn ông trong trang bị chiến đấu

Lưu sổ câu

62

firemen in breathing gear

lính cứu hỏa trong trang bị thở

Lưu sổ câu

63

Don't forget to bring your walking gear.

Đừng quên mang theo đồ đi bộ của bạn.

Lưu sổ câu

64

The cooking gear is still in the back of the car.

Dụng cụ nấu ăn vẫn còn ở phía sau xe.

Lưu sổ câu

65

Her friends were all wearing the latest designer gear.

Bạn bè của cô ấy đều mặc những thiết bị mới nhất của nhà thiết kế.

Lưu sổ câu

66

It's difficult to steer and change gear at the same time.

Rất khó để lái và chuyển số cùng một lúc.

Lưu sổ câu

67

Don't forget to bring your walking gear.

Đừng quên mang theo đồ đi bộ của bạn.

Lưu sổ câu