gear: Thiết bị, bánh răng
Gear có thể là một bộ phận của máy móc, giúp chuyển động hoặc tăng tốc độ, hoặc là các thiết bị cần thiết trong một hoạt động cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gear
|
Phiên âm: /ɡɪr/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bánh răng, hộp số; đồ dùng | Ngữ cảnh: Bộ phận máy móc hoặc đồ nghề |
He put the car in first gear. |
Anh ấy vào số 1 cho xe. |
| 2 |
Từ:
gears
|
Phiên âm: /ɡɪrz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các bánh răng, số xe | Ngữ cảnh: Các cấp số hoặc bộ phận cơ khí |
The bike has six gears. |
Chiếc xe đạp có 6 số. |
| 3 |
Từ:
geared
|
Phiên âm: /ɡɪrd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được trang bị, thích hợp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự chuẩn bị |
The program is geared towards beginners. |
Chương trình được thiết kế phù hợp cho người mới học. |
| 4 |
Từ:
gearing
|
Phiên âm: /ˈɡɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ thống bánh răng | Ngữ cảnh: Bộ phận kỹ thuật trong máy móc |
The gearing of the machine is broken. |
Hệ thống bánh răng của máy bị hỏng. |
| 5 |
Từ:
gearbox
|
Phiên âm: /ˈɡɪrbɑːks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hộp số | Ngữ cảnh: Bộ phận điều khiển số trong ô tô |
The car needs a new gearbox. |
Xe cần thay hộp số mới. |
| 6 |
Từ:
gear up
|
Phiên âm: /ɡɪr ʌp/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Chuẩn bị, sẵn sàng | Ngữ cảnh: Dùng cho việc chuẩn bị làm gì |
We are gearing up for the competition. |
Chúng tôi đang chuẩn bị cho cuộc thi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All his camping gear was packed in the rucksack. Tất cả đồ cắm trại của anh ấy được gói gọn trong ba lô. |
Tất cả đồ cắm trại của anh ấy được gói gọn trong ba lô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Engage first gear and move off. Tham gia vào bánh răng đầu tiên và di chuyển. |
Tham gia vào bánh răng đầu tiên và di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The car is out of gear. Xe hết số. |
Xe hết số. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to downshift into a lower gear. để sang số thấp hơn. |
để sang số thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Move this lever to change gear. Di chuyển cần này để chuyển số. |
Di chuyển cần này để chuyển số. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They portaged their gear around the rapids. Họ di chuyển thiết bị của mình quanh ghềnh thác. |
Họ di chuyển thiết bị của mình quanh ghềnh thác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Gleason spiral bevel gear cutter. Máy cắt bánh răng côn xoắn ốc Gleason. |
Máy cắt bánh răng côn xoắn ốc Gleason. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Police in riot gear baton-charged the crowd. Cảnh sát mặc đồ chống bạo động tấn công đám đông. |
Cảnh sát mặc đồ chống bạo động tấn công đám đông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He put the car in gear and drove away. Anh ta cho xe vào số và lái đi. |
Anh ta cho xe vào số và lái đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You have to gear down when you drive uphill. Bạn phải giảm số khi lái xe lên dốc. |
Bạn phải giảm số khi lái xe lên dốc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She engaged first gear and pulled off. Cô ấy lắp bánh răng đầu tiên và nổ máy. |
Cô ấy lắp bánh răng đầu tiên và nổ máy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They put the hunting gear into the boat. Họ đưa dụng cụ săn bắn vào thuyền. |
Họ đưa dụng cụ săn bắn vào thuyền. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The truck driver changed gear to go up the hill. Tài xế xe tải chuyển bánh để lên đồi. |
Tài xế xe tải chuyển bánh để lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We have to gear our lives to the new changes. Chúng ta phải trang bị cho cuộc sống của mình những thay đổi mới. |
Chúng ta phải trang bị cho cuộc sống của mình những thay đổi mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Police in riot gear were called in to quell the disturbances/unrest. Cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã được gọi đến để dập tắt các vụ rối loạn / bất ổn. |
Cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã được gọi đến để dập tắt các vụ rối loạn / bất ổn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We got togged up in walking gear for the hike. Chúng tôi đã chuẩn bị trang bị đi bộ cho chuyến đi bộ đường dài. |
Chúng tôi đã chuẩn bị trang bị đi bộ cho chuyến đi bộ đường dài. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The cogs gear smoothly. Bánh răng ăn khớp trơn tru. |
Bánh răng ăn khớp trơn tru. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Hundreds of police in riot gear struggled to control the violence. Hàng trăm cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã vật lộn để kiểm soát bạo lực. |
Hàng trăm cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã vật lộn để kiểm soát bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
With protective gear on you can spar with a partner. Với đồ bảo hộ trên người, bạn có thể đấu với bạn tình. |
Với đồ bảo hộ trên người, bạn có thể đấu với bạn tình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I shifted into second gear. Tôi chuyển sang bánh răng thứ hai. |
Tôi chuyển sang bánh răng thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You should change gear the engine's starting to labour. Bạn nên chuyển số khi động cơ bắt đầu chuyển động. |
Bạn nên chuyển số khi động cơ bắt đầu chuyển động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Learn to shift gear at the right moment. Học cách chuyển số vào đúng thời điểm. |
Học cách chuyển số vào đúng thời điểm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She made a smooth gear change. Cô ấy chuyển số mượt mà. |
Cô ấy chuyển số mượt mà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The plane landed after the landing gear had deployed. Máy bay hạ cánh sau khi bộ phận hạ cánh đã được triển khai. |
Máy bay hạ cánh sau khi bộ phận hạ cánh đã được triển khai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Who'd have thought hippy gear would ever come back! Ai có thể nghĩ rằng thiết bị hippy sẽ quay trở lại! |
Ai có thể nghĩ rằng thiết bị hippy sẽ quay trở lại! | Lưu sổ câu |
| 26 |
This kind of cars spares the gear lever. Loại xe ô tô này phụ thuộc vào cần số. |
Loại xe ô tô này phụ thuộc vào cần số. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I've left all my gear at Dave's house. Tôi đã để lại tất cả thiết bị của mình ở nhà Dave. |
Tôi đã để lại tất cả thiết bị của mình ở nhà Dave. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The car will cruise at 80 mph in top gear. Chiếc xe sẽ di chuyển với vận tốc 80 dặm / giờ ở số cao nhất. |
Chiếc xe sẽ di chuyển với vận tốc 80 dặm / giờ ở số cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When you are going fast enough, you'll be able to gear up. Khi bạn đi đủ nhanh, bạn sẽ có thể tăng tốc. |
Khi bạn đi đủ nhanh, bạn sẽ có thể tăng tốc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This site is the best online magazine for bad-ass biker gear. Trang web này là tạp chí trực tuyến tốt nhất cho các thiết bị dành cho người đi xe đạp xấu. |
Trang web này là tạp chí trực tuyến tốt nhất cho các thiết bị dành cho người đi xe đạp xấu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Careless use of the clutch may damage the gears. Sử dụng ly hợp bất cẩn có thể làm hỏng các bánh răng. |
Sử dụng ly hợp bất cẩn có thể làm hỏng các bánh răng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The car pulled up with a screech of brakes and a grinding of gears. Chiếc xe dừng lại với tiếng phanh gấp và bánh răng nghiến. |
Chiếc xe dừng lại với tiếng phanh gấp và bánh răng nghiến. | Lưu sổ câu |
| 33 |
first/second, etc. gear bánh răng thứ nhất / giây, v.v. |
bánh răng thứ nhất / giây, v.v. | Lưu sổ câu |
| 34 |
reverse gear số lùi |
số lùi | Lưu sổ câu |
| 35 |
low/high gear bánh răng thấp / cao |
bánh răng thấp / cao | Lưu sổ câu |
| 36 |
bottom/top gear bánh răng dưới cùng / trên cùng |
bánh răng dưới cùng / trên cùng | Lưu sổ câu |
| 37 |
to change gear sang số |
sang số | Lưu sổ câu |
| 38 |
to shift gear sang số |
sang số | Lưu sổ câu |
| 39 |
When parking on a hill, leave the car in gear. Khi đỗ xe trên đồi, hãy để xe ở chế độ số. |
Khi đỗ xe trên đồi, hãy để xe ở chế độ số. | Lưu sổ câu |
| 40 |
What gear are you in? Bạn đang ở trang bị nào? |
Bạn đang ở trang bị nào? | Lưu sổ câu |
| 41 |
He drove wildly, crashing through the gears like a maniac. Anh ta lái xe một cách điên cuồng, đâm qua bánh răng như một kẻ điên. |
Anh ta lái xe một cách điên cuồng, đâm qua bánh răng như một kẻ điên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
climbing/fishing/sports gear dụng cụ leo núi / câu cá / thể thao |
dụng cụ leo núi / câu cá / thể thao | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her friends were all wearing the latest gear. Bạn bè của cô ấy đều đang mặc đồ mới nhất. |
Bạn bè của cô ấy đều đang mặc đồ mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was the only one wearing expensive designer gear. Cô ấy là người duy nhất mặc đồ hàng hiệu đắt tiền. |
Cô ấy là người duy nhất mặc đồ hàng hiệu đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I've left all my gear at Dave's house. Tôi đã để lại tất cả thiết bị của mình ở nhà Dave. |
Tôi đã để lại tất cả thiết bị của mình ở nhà Dave. | Lưu sổ câu |
| 46 |
lifting/towing/winding gear bánh răng nâng / kéo / cuộn dây |
bánh răng nâng / kéo / cuộn dây | Lưu sổ câu |
| 47 |
The party organization is moving into top gear as the election approaches. Tổ chức đảng đang chuyển sang giai đoạn hàng đầu khi cuộc bầu cử đến gần. |
Tổ chức đảng đang chuyển sang giai đoạn hàng đầu khi cuộc bầu cử đến gần. | Lưu sổ câu |
| 48 |
to move into high gear để chuyển sang bánh răng cao |
để chuyển sang bánh răng cao | Lưu sổ câu |
| 49 |
He found it hard to switch gears when he retired. Ông cảm thấy khó chuyển bánh răng khi về hưu. |
Ông cảm thấy khó chuyển bánh răng khi về hưu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
If you get your ass in gear, we can make it out of here tonight. Nếu bạn chuẩn bị kỹ càng, chúng ta có thể ra khỏi đây tối nay. |
Nếu bạn chuẩn bị kỹ càng, chúng ta có thể ra khỏi đây tối nay. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She said nothing in case her temper slipped out of gear. Cô ấy không nói gì trong trường hợp tính khí của cô ấy tuột dốc. |
Cô ấy không nói gì trong trường hợp tính khí của cô ấy tuột dốc. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She put the car into first gear and drove off. Cô ấy cho xe vào số đầu tiên và lái đi. |
Cô ấy cho xe vào số đầu tiên và lái đi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I was driving along in third gear. Tôi đang lái xe ở số thứ ba. |
Tôi đang lái xe ở số thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 54 |
It's difficult to steer and change gear at the same time. Rất khó để bẻ lái và chuyển số cùng một lúc. |
Rất khó để bẻ lái và chuyển số cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She made a smooth gear change. Cô ấy chuyển số mượt mà. |
Cô ấy chuyển số mượt mà. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Leave the car out of gear. Để xe hết số. |
Để xe hết số. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Skiing gear can be expensive. Dụng cụ trượt tuyết có thể đắt. |
Dụng cụ trượt tuyết có thể đắt. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She had her running gear on. Cô ấy đã mặc đồ chạy bộ. |
Cô ấy đã mặc đồ chạy bộ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The shop sells various types of outdoor gear. Cửa hàng bán các loại đồ dã ngoại. |
Cửa hàng bán các loại đồ dã ngoại. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The hot weather makes it hard for soldiers in protective gear. Thời tiết nắng nóng khiến những người lính mặc đồ bảo hộ gặp nhiều khó khăn. |
Thời tiết nắng nóng khiến những người lính mặc đồ bảo hộ gặp nhiều khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
a group of men in combat gear một nhóm đàn ông trong trang bị chiến đấu |
một nhóm đàn ông trong trang bị chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 62 |
firemen in breathing gear lính cứu hỏa trong trang bị thở |
lính cứu hỏa trong trang bị thở | Lưu sổ câu |
| 63 |
Don't forget to bring your walking gear. Đừng quên mang theo đồ đi bộ của bạn. |
Đừng quên mang theo đồ đi bộ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The cooking gear is still in the back of the car. Dụng cụ nấu ăn vẫn còn ở phía sau xe. |
Dụng cụ nấu ăn vẫn còn ở phía sau xe. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Her friends were all wearing the latest designer gear. Bạn bè của cô ấy đều mặc những thiết bị mới nhất của nhà thiết kế. |
Bạn bè của cô ấy đều mặc những thiết bị mới nhất của nhà thiết kế. | Lưu sổ câu |
| 66 |
It's difficult to steer and change gear at the same time. Rất khó để lái và chuyển số cùng một lúc. |
Rất khó để lái và chuyển số cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Don't forget to bring your walking gear. Đừng quên mang theo đồ đi bộ của bạn. |
Đừng quên mang theo đồ đi bộ của bạn. | Lưu sổ câu |