Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gather là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gather trong tiếng Anh

gather /ˈɡæðə/
- (v) : tập hợp; hái, lượm, thu thập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gather: Tụ tập, thu thập

Gather là hành động tập hợp, thu thập hoặc di chuyển lại gần nhau.

  • The students gathered in the hall for the meeting. (Các sinh viên tụ tập trong hội trường để tham dự cuộc họp.)
  • We need to gather all the necessary documents for the application. (Chúng ta cần thu thập tất cả các tài liệu cần thiết cho đơn xin việc.)
  • They gathered around the table to discuss the plans for the event. (Họ tụ tập quanh bàn để thảo luận về kế hoạch cho sự kiện.)

Bảng biến thể từ "gather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gather
Phiên âm: /ˈɡæðər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tụ tập, gom lại Ngữ cảnh: Khi người hoặc vật được gom vào một chỗ They gathered around the fire.
Họ tụ tập quanh đống lửa.
2 Từ: gathering
Phiên âm: /ˈɡæðərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi tụ họp Ngữ cảnh: Cuộc gặp gỡ, sự kiện We had a family gathering last night.
Chúng tôi đã có buổi họp mặt gia đình tối qua.
3 Từ: gathered
Phiên âm: /ˈɡæðərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã tụ tập, đã gom lại Ngữ cảnh: Hành động quá khứ của gather She gathered flowers in the garden.
Cô ấy đã hái hoa trong vườn.
4 Từ: gatherer
Phiên âm: /ˈɡæðərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hái lượm, gom nhặt Ngữ cảnh: Thường dùng trong lịch sử (hunter-gatherer) Early humans were hunter-gatherers.
Người tiền sử là những thợ săn – hái lượm.
5 Từ: regather
Phiên âm: /ˌriːˈɡæðər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gom lại lần nữa Ngữ cảnh: Lặp lại hành động tập hợp He stopped to regather his thoughts.
Anh ấy dừng lại để gom lại ý nghĩ.

Từ đồng nghĩa "gather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is time to gather in the harvest.

Đã đến lúc thu hoạch.

Lưu sổ câu

2

The children gather round in a circle.

Các con quây thành vòng tròn.

Lưu sổ câu

3

The campaign for reform should start to gather momentum in the new year.

Chiến dịch cải cách sẽ bắt đầu tạo động lực trong năm mới.

Lưu sổ câu

4

Can you all gather round? I've got something to tell you.

Tất cả các bạn có thể tập hợp lại không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn.

Lưu sổ câu

5

I went to several libraries to gather information about the scheme.

Tôi đã đến một số thư viện để thu thập thông tin về chương trình này.

Lưu sổ câu

6

These little animals gather nuts from the ground in the autumn.

Những con vật nhỏ này thu thập các loại hạt từ mặt đất vào mùa thu.

Lưu sổ câu

7

Flowers are often fertilized by bees as they gather nectar.

Hoa thường được ong thụ tinh khi chúng thu thập mật hoa.

Lưu sổ câu

8

Give me a moment to gather my notes together.

Hãy cho tôi một chút thời gian để tập hợp các ghi chú của tôi lại với nhau.

Lưu sổ câu

9

Our first task is to gather information.

Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thu thập thông tin.

Lưu sổ câu

10

You must gather your strength for the journey.

Bạn phải tập hợp sức mạnh của mình cho cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

11

I gather you wanted to see me.

Tôi biết bạn muốn gặp tôi.

Lưu sổ câu

12

Harry loves his new job, I gather.

Harry yêu thích công việc mới của mình, tôi tập hợp.

Lưu sổ câu

13

He paused to gather his breath.

Anh dừng lại để tập trung hơi thở.

Lưu sổ câu

14

I felt helpless, but tried to gather my wits.

Tôi cảm thấy bất lực, (goneict.com) nhưng cố gắng thu thập trí thông minh của mình.

Lưu sổ câu

15

I gather his past life was not altogether savoury.

Tôi thu thập được tiền kiếp của anh ấy hoàn toàn không phải là thứ mặn mà.

Lưu sổ câu

16

What did you gather from his letter?

Bạn thu thập được gì từ lá thư của anh ấy?

Lưu sổ câu

17

You should gather up your courage first.

Bạn nên lấy hết can đảm của mình trước.

Lưu sổ câu

18

Support for European unity began to gather pace .

Sự ủng hộ cho sự thống nhất của châu Âu bắt đầu tăng nhanh.

Lưu sổ câu

19

Scientists from all over the world gather here.

Các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới quy tụ về đây.

Lưu sổ câu

20

We must gather the people to our side.

Chúng ta phải tập hợp mọi người về phía chúng ta.

Lưu sổ câu

21

I gather you want to see the director.

Tôi tập hợp bạn muốn gặp giám đốc.

Lưu sổ câu

22

As the weeks passed, Charlotte began to gather strength.

Nhiều tuần trôi qua, Charlotte bắt đầu tập hợp sức mạnh.

Lưu sổ câu

23

I gather that you disagree.

Tôi thu thập rằng bạn không đồng ý.

Lưu sổ câu

24

The farmers were racing against the rainy season, trying to gather in the summer crops.

Những người nông dân đang chạy đua với mùa mưa, cố gắng thu hoạch vụ mùa.

Lưu sổ câu

25

A crowd soon gathered.

Một đám đông sớm tụ tập.

Lưu sổ câu

26

His supporters gathered in the main square.

Những người ủng hộ ông tập trung tại quảng trường chính.

Lưu sổ câu

27

Can you all gather round? I've got something to tell you.

Tất cả các bạn có thể tập hợp lại không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn.

Lưu sổ câu

28

The whole family gathered together at Ray's home.

Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà của Ray.

Lưu sổ câu

29

They were all gathered round the TV.

Tất cả họ đều tập trung quanh TV.

Lưu sổ câu

30

A large crowd was gathered outside the studio.

Một đám đông lớn đã tập trung bên ngoài trường quay.

Lưu sổ câu

31

The kids were gathered together in one room.

Những đứa trẻ được tập trung cùng nhau trong một căn phòng.

Lưu sổ câu

32

People slowly gathered their belongings and left the hall.

Mọi người từ từ thu dọn đồ đạc và rời khỏi hội trường.

Lưu sổ câu

33

I waited while he gathered up his papers.

Tôi đợi trong khi anh ấy thu thập giấy tờ của mình.

Lưu sổ câu

34

She gathered her things together and got to her feet.

Cô ấy tập hợp mọi thứ của mình lại với nhau và đứng vững.

Lưu sổ câu

35

to gather information/data/intelligence

thu thập thông tin / dữ liệu / trí tuệ

Lưu sổ câu

36

Detectives have spent months gathering evidence.

Các thám tử đã dành hàng tháng trời để thu thập bằng chứng.

Lưu sổ câu

37

to gather wild flowers

hái hoa dại

Lưu sổ câu

38

They lived in the forest, gathering mushrooms and berries to eat.

Họ sống trong rừng, hái nấm và quả mọng để ăn.

Lưu sổ câu

39

It was late August and the harvest had been safely gathered in.

Đó là cuối tháng 8 và mùa màng đã được thu hoạch an toàn.

Lưu sổ câu

40

I gather (that) you wanted to see me.

Tôi thu thập (rằng) bạn muốn gặp tôi.

Lưu sổ câu

41

I gather from your letter that you're not enjoying your job.

Tôi thu thập được từ lá thư của bạn rằng bạn không thích công việc của mình.

Lưu sổ câu

42

‘There's been a delay.’ ‘I gathered that.’

"Đã có sự chậm trễ." "Tôi đã thu thập được điều đó."

Lưu sổ câu

43

‘She won't be coming.’ ‘So I gather.’

"Cô ấy sẽ không đến." "Vì vậy, tôi tập hợp."

Lưu sổ câu

44

You're self-employed, I gather.

Bạn đang tự kinh doanh, tôi thu thập.

Lưu sổ câu

45

As far as I can gather, he got involved in a fight.

Theo như tôi có thể thu thập được, anh ấy đã tham gia vào một cuộc chiến.

Lưu sổ câu

46

From what I can gather, there's been some kind of problem.

Từ những gì tôi có thể thu thập được, có một số loại vấn đề.

Lưu sổ câu

47

The truck gathered speed.

Xe tải chạy quá tốc độ.

Lưu sổ câu

48

During the 1980s the green movement gathered momentum.

Trong những năm 1980, phong trào xanh đã tập trung động lực.

Lưu sổ câu

49

Thousands of these machines are gathering dust (= not being used) in stockrooms.

Hàng nghìn chiếc máy này đang thu gom bụi (= không được sử dụng) trong các kho chứa.

Lưu sổ câu

50

The storm clouds were gathering.

Những đám mây bão đang tụ tập.

Lưu sổ câu

51

the gathering gloom of a winter’s afternoon

bầu không khí u ám của buổi chiều mùa đông

Lưu sổ câu

52

He gathered his cloak around him.

Anh ấy gom áo choàng quanh mình.

Lưu sổ câu

53

She gathered up her skirts and ran.

Cô ấy thu dọn váy và chạy.

Lưu sổ câu

54

She wore a skirt gathered (in) at the waist.

Cô ấy mặc một chiếc váy tập trung ở eo.

Lưu sổ câu

55

She gathered the child in her arms and held him close.

Cô ôm đứa trẻ vào lòng và ôm sát vào lòng.

Lưu sổ câu

56

He gathered her to him.

Anh ta gom cô lại với anh ta.

Lưu sổ câu

57

He gathered her close and kissed her.

Anh lại gần cô và hôn cô.

Lưu sổ câu

58

I sat down for a moment to gather my strength.

Tôi ngồi xuống một lúc để thu thập sức lực của mình.

Lưu sổ câu

59

She was still trying to gather her thoughts together when the door opened.

Cô ấy vẫn đang cố gắng tập hợp những suy nghĩ của mình lại với nhau thì cánh cửa mở ra.

Lưu sổ câu

60

Fortunately the short delay gave him time to gather himself.

May mắn thay, sự chậm trễ ngắn ngủi đã cho anh ta thời gian để tập trung lại.

Lưu sổ câu

61

They are all gathering for a major conference.

Tất cả họ đang tụ tập cho một hội nghị lớn.

Lưu sổ câu

62

The boys gathered around the car.

Các chàng trai tụ tập quanh xe.

Lưu sổ câu

63

We’ve been collecting data from various sources.

Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.

Lưu sổ câu

64

Dirt had collected in the corners of the room.

Bụi bẩn bám đầy ở các góc phòng.

Lưu sổ câu

65

I seem to have accumulated a lot of books.

Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách.

Lưu sổ câu

66

Debts began to accumulate.

Các khoản nợ bắt đầu cộng dồn.

Lưu sổ câu

67

He amassed a fortune from silver mining.

Ông tích lũy được tài sản từ khai thác bạc.

Lưu sổ câu

68

We’ve been collecting data from various sources.

Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.

Lưu sổ câu

69

I seem to have accumulated a lot of books.

Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách.

Lưu sổ câu

70

Thousands of managers are gathering in Taipei for the trade fair.

Hàng ngàn giám đốc đang tập trung tại Đài Loan tham dự hội chợ thương mại.

Lưu sổ câu