gather: Tụ tập, thu thập
Gather là hành động tập hợp, thu thập hoặc di chuyển lại gần nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gather
|
Phiên âm: /ˈɡæðər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tụ tập, gom lại | Ngữ cảnh: Khi người hoặc vật được gom vào một chỗ |
They gathered around the fire. |
Họ tụ tập quanh đống lửa. |
| 2 |
Từ:
gathering
|
Phiên âm: /ˈɡæðərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi tụ họp | Ngữ cảnh: Cuộc gặp gỡ, sự kiện |
We had a family gathering last night. |
Chúng tôi đã có buổi họp mặt gia đình tối qua. |
| 3 |
Từ:
gathered
|
Phiên âm: /ˈɡæðərd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã tụ tập, đã gom lại | Ngữ cảnh: Hành động quá khứ của gather |
She gathered flowers in the garden. |
Cô ấy đã hái hoa trong vườn. |
| 4 |
Từ:
gatherer
|
Phiên âm: /ˈɡæðərər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hái lượm, gom nhặt | Ngữ cảnh: Thường dùng trong lịch sử (hunter-gatherer) |
Early humans were hunter-gatherers. |
Người tiền sử là những thợ săn – hái lượm. |
| 5 |
Từ:
regather
|
Phiên âm: /ˌriːˈɡæðər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gom lại lần nữa | Ngữ cảnh: Lặp lại hành động tập hợp |
He stopped to regather his thoughts. |
Anh ấy dừng lại để gom lại ý nghĩ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is time to gather in the harvest. Đã đến lúc thu hoạch. |
Đã đến lúc thu hoạch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The children gather round in a circle. Các con quây thành vòng tròn. |
Các con quây thành vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The campaign for reform should start to gather momentum in the new year. Chiến dịch cải cách sẽ bắt đầu tạo động lực trong năm mới. |
Chiến dịch cải cách sẽ bắt đầu tạo động lực trong năm mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you all gather round? I've got something to tell you. Tất cả các bạn có thể tập hợp lại không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn. |
Tất cả các bạn có thể tập hợp lại không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I went to several libraries to gather information about the scheme. Tôi đã đến một số thư viện để thu thập thông tin về chương trình này. |
Tôi đã đến một số thư viện để thu thập thông tin về chương trình này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These little animals gather nuts from the ground in the autumn. Những con vật nhỏ này thu thập các loại hạt từ mặt đất vào mùa thu. |
Những con vật nhỏ này thu thập các loại hạt từ mặt đất vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Flowers are often fertilized by bees as they gather nectar. Hoa thường được ong thụ tinh khi chúng thu thập mật hoa. |
Hoa thường được ong thụ tinh khi chúng thu thập mật hoa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Give me a moment to gather my notes together. Hãy cho tôi một chút thời gian để tập hợp các ghi chú của tôi lại với nhau. |
Hãy cho tôi một chút thời gian để tập hợp các ghi chú của tôi lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our first task is to gather information. Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thu thập thông tin. |
Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thu thập thông tin. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You must gather your strength for the journey. Bạn phải tập hợp sức mạnh của mình cho cuộc hành trình. |
Bạn phải tập hợp sức mạnh của mình cho cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I gather you wanted to see me. Tôi biết bạn muốn gặp tôi. |
Tôi biết bạn muốn gặp tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Harry loves his new job, I gather. Harry yêu thích công việc mới của mình, tôi tập hợp. |
Harry yêu thích công việc mới của mình, tôi tập hợp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He paused to gather his breath. Anh dừng lại để tập trung hơi thở. |
Anh dừng lại để tập trung hơi thở. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I felt helpless, but tried to gather my wits. Tôi cảm thấy bất lực, (goneict.com) nhưng cố gắng thu thập trí thông minh của mình. |
Tôi cảm thấy bất lực, (goneict.com) nhưng cố gắng thu thập trí thông minh của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I gather his past life was not altogether savoury. Tôi thu thập được tiền kiếp của anh ấy hoàn toàn không phải là thứ mặn mà. |
Tôi thu thập được tiền kiếp của anh ấy hoàn toàn không phải là thứ mặn mà. | Lưu sổ câu |
| 16 |
What did you gather from his letter? Bạn thu thập được gì từ lá thư của anh ấy? |
Bạn thu thập được gì từ lá thư của anh ấy? | Lưu sổ câu |
| 17 |
You should gather up your courage first. Bạn nên lấy hết can đảm của mình trước. |
Bạn nên lấy hết can đảm của mình trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Support for European unity began to gather pace . Sự ủng hộ cho sự thống nhất của châu Âu bắt đầu tăng nhanh. |
Sự ủng hộ cho sự thống nhất của châu Âu bắt đầu tăng nhanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Scientists from all over the world gather here. Các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới quy tụ về đây. |
Các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới quy tụ về đây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We must gather the people to our side. Chúng ta phải tập hợp mọi người về phía chúng ta. |
Chúng ta phải tập hợp mọi người về phía chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I gather you want to see the director. Tôi tập hợp bạn muốn gặp giám đốc. |
Tôi tập hợp bạn muốn gặp giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
As the weeks passed, Charlotte began to gather strength. Nhiều tuần trôi qua, Charlotte bắt đầu tập hợp sức mạnh. |
Nhiều tuần trôi qua, Charlotte bắt đầu tập hợp sức mạnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I gather that you disagree. Tôi thu thập rằng bạn không đồng ý. |
Tôi thu thập rằng bạn không đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The farmers were racing against the rainy season, trying to gather in the summer crops. Những người nông dân đang chạy đua với mùa mưa, cố gắng thu hoạch vụ mùa. |
Những người nông dân đang chạy đua với mùa mưa, cố gắng thu hoạch vụ mùa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A crowd soon gathered. Một đám đông sớm tụ tập. |
Một đám đông sớm tụ tập. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His supporters gathered in the main square. Những người ủng hộ ông tập trung tại quảng trường chính. |
Những người ủng hộ ông tập trung tại quảng trường chính. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Can you all gather round? I've got something to tell you. Tất cả các bạn có thể tập hợp lại không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn. |
Tất cả các bạn có thể tập hợp lại không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The whole family gathered together at Ray's home. Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà của Ray. |
Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà của Ray. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They were all gathered round the TV. Tất cả họ đều tập trung quanh TV. |
Tất cả họ đều tập trung quanh TV. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A large crowd was gathered outside the studio. Một đám đông lớn đã tập trung bên ngoài trường quay. |
Một đám đông lớn đã tập trung bên ngoài trường quay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The kids were gathered together in one room. Những đứa trẻ được tập trung cùng nhau trong một căn phòng. |
Những đứa trẻ được tập trung cùng nhau trong một căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
People slowly gathered their belongings and left the hall. Mọi người từ từ thu dọn đồ đạc và rời khỏi hội trường. |
Mọi người từ từ thu dọn đồ đạc và rời khỏi hội trường. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I waited while he gathered up his papers. Tôi đợi trong khi anh ấy thu thập giấy tờ của mình. |
Tôi đợi trong khi anh ấy thu thập giấy tờ của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She gathered her things together and got to her feet. Cô ấy tập hợp mọi thứ của mình lại với nhau và đứng vững. |
Cô ấy tập hợp mọi thứ của mình lại với nhau và đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 35 |
to gather information/data/intelligence thu thập thông tin / dữ liệu / trí tuệ |
thu thập thông tin / dữ liệu / trí tuệ | Lưu sổ câu |
| 36 |
Detectives have spent months gathering evidence. Các thám tử đã dành hàng tháng trời để thu thập bằng chứng. |
Các thám tử đã dành hàng tháng trời để thu thập bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to gather wild flowers hái hoa dại |
hái hoa dại | Lưu sổ câu |
| 38 |
They lived in the forest, gathering mushrooms and berries to eat. Họ sống trong rừng, hái nấm và quả mọng để ăn. |
Họ sống trong rừng, hái nấm và quả mọng để ăn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It was late August and the harvest had been safely gathered in. Đó là cuối tháng 8 và mùa màng đã được thu hoạch an toàn. |
Đó là cuối tháng 8 và mùa màng đã được thu hoạch an toàn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I gather (that) you wanted to see me. Tôi thu thập (rằng) bạn muốn gặp tôi. |
Tôi thu thập (rằng) bạn muốn gặp tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I gather from your letter that you're not enjoying your job. Tôi thu thập được từ lá thư của bạn rằng bạn không thích công việc của mình. |
Tôi thu thập được từ lá thư của bạn rằng bạn không thích công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
‘There's been a delay.’ ‘I gathered that.’ "Đã có sự chậm trễ." "Tôi đã thu thập được điều đó." |
"Đã có sự chậm trễ." "Tôi đã thu thập được điều đó." | Lưu sổ câu |
| 43 |
‘She won't be coming.’ ‘So I gather.’ "Cô ấy sẽ không đến." "Vì vậy, tôi tập hợp." |
"Cô ấy sẽ không đến." "Vì vậy, tôi tập hợp." | Lưu sổ câu |
| 44 |
You're self-employed, I gather. Bạn đang tự kinh doanh, tôi thu thập. |
Bạn đang tự kinh doanh, tôi thu thập. | Lưu sổ câu |
| 45 |
As far as I can gather, he got involved in a fight. Theo như tôi có thể thu thập được, anh ấy đã tham gia vào một cuộc chiến. |
Theo như tôi có thể thu thập được, anh ấy đã tham gia vào một cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 46 |
From what I can gather, there's been some kind of problem. Từ những gì tôi có thể thu thập được, có một số loại vấn đề. |
Từ những gì tôi có thể thu thập được, có một số loại vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The truck gathered speed. Xe tải chạy quá tốc độ. |
Xe tải chạy quá tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
During the 1980s the green movement gathered momentum. Trong những năm 1980, phong trào xanh đã tập trung động lực. |
Trong những năm 1980, phong trào xanh đã tập trung động lực. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Thousands of these machines are gathering dust (= not being used) in stockrooms. Hàng nghìn chiếc máy này đang thu gom bụi (= không được sử dụng) trong các kho chứa. |
Hàng nghìn chiếc máy này đang thu gom bụi (= không được sử dụng) trong các kho chứa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The storm clouds were gathering. Những đám mây bão đang tụ tập. |
Những đám mây bão đang tụ tập. | Lưu sổ câu |
| 51 |
the gathering gloom of a winter’s afternoon bầu không khí u ám của buổi chiều mùa đông |
bầu không khí u ám của buổi chiều mùa đông | Lưu sổ câu |
| 52 |
He gathered his cloak around him. Anh ấy gom áo choàng quanh mình. |
Anh ấy gom áo choàng quanh mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She gathered up her skirts and ran. Cô ấy thu dọn váy và chạy. |
Cô ấy thu dọn váy và chạy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She wore a skirt gathered (in) at the waist. Cô ấy mặc một chiếc váy tập trung ở eo. |
Cô ấy mặc một chiếc váy tập trung ở eo. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She gathered the child in her arms and held him close. Cô ôm đứa trẻ vào lòng và ôm sát vào lòng. |
Cô ôm đứa trẻ vào lòng và ôm sát vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He gathered her to him. Anh ta gom cô lại với anh ta. |
Anh ta gom cô lại với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He gathered her close and kissed her. Anh lại gần cô và hôn cô. |
Anh lại gần cô và hôn cô. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I sat down for a moment to gather my strength. Tôi ngồi xuống một lúc để thu thập sức lực của mình. |
Tôi ngồi xuống một lúc để thu thập sức lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She was still trying to gather her thoughts together when the door opened. Cô ấy vẫn đang cố gắng tập hợp những suy nghĩ của mình lại với nhau thì cánh cửa mở ra. |
Cô ấy vẫn đang cố gắng tập hợp những suy nghĩ của mình lại với nhau thì cánh cửa mở ra. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Fortunately the short delay gave him time to gather himself. May mắn thay, sự chậm trễ ngắn ngủi đã cho anh ta thời gian để tập trung lại. |
May mắn thay, sự chậm trễ ngắn ngủi đã cho anh ta thời gian để tập trung lại. | Lưu sổ câu |
| 61 |
They are all gathering for a major conference. Tất cả họ đang tụ tập cho một hội nghị lớn. |
Tất cả họ đang tụ tập cho một hội nghị lớn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The boys gathered around the car. Các chàng trai tụ tập quanh xe. |
Các chàng trai tụ tập quanh xe. | Lưu sổ câu |
| 63 |
We’ve been collecting data from various sources. Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. |
Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Dirt had collected in the corners of the room. Bụi bẩn bám đầy ở các góc phòng. |
Bụi bẩn bám đầy ở các góc phòng. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I seem to have accumulated a lot of books. Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách. |
Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Debts began to accumulate. Các khoản nợ bắt đầu cộng dồn. |
Các khoản nợ bắt đầu cộng dồn. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He amassed a fortune from silver mining. Ông tích lũy được tài sản từ khai thác bạc. |
Ông tích lũy được tài sản từ khai thác bạc. | Lưu sổ câu |
| 68 |
We’ve been collecting data from various sources. Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. |
Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I seem to have accumulated a lot of books. Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách. |
Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Thousands of managers are gathering in Taipei for the trade fair. Hàng ngàn giám đốc đang tập trung tại Đài Loan tham dự hội chợ thương mại. |
Hàng ngàn giám đốc đang tập trung tại Đài Loan tham dự hội chợ thương mại. | Lưu sổ câu |