Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gathering là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gathering trong tiếng Anh

gathering /ˈɡæðərɪŋ/
- adverb : thu thập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gathering: Buổi tụ họp; tập hợp

Gathering là danh từ chỉ sự kiện mọi người tập trung lại; là động từ “gather” ở dạng danh từ hóa.

  • We had a family gathering last weekend. (Chúng tôi có buổi tụ họp gia đình cuối tuần trước.)
  • The gathering was full of laughter. (Buổi tụ họp tràn ngập tiếng cười.)
  • There was a small gathering at the park. (Có một nhóm tụ họp nhỏ ở công viên.)

Bảng biến thể từ "gathering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gathering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gathering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a social/family gathering

một cuộc họp mặt xã hội / gia đình

Lưu sổ câu

2

He was asked to speak at a gathering of religious leaders.

Ông được yêu cầu phát biểu tại một cuộc họp của các nhà lãnh đạo tôn giáo.

Lưu sổ câu

3

methods of information gathering

phương pháp thu thập thông tin

Lưu sổ câu

4

We're having a small family gathering to mark our wedding anniversary.

Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để đánh dấu kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

In some cultures, women are not allowed to attend public gatherings.

Ở một số nền văn hóa, phụ nữ không được phép tham dự các buổi tụ họp công cộng.

Lưu sổ câu

6

The president addressed a gathering of local government officials.

Tổng thống phát biểu trước một cuộc họp của các quan chức chính quyền địa phương.

Lưu sổ câu

7

We all go to my parents' at Christmas for the annual gathering of the clan.

Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp lễ Giáng sinh để tổ chức đám hỏi hàng năm của thị tộc.

Lưu sổ câu

8

We're having a small family gathering to mark our wedding anniversary.

Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để đánh dấu kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

We all go to my parents' at Christmas for the annual gathering of the clan.

Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp lễ Giáng sinh để họp mặt hàng năm của gia tộc.

Lưu sổ câu