gathering: Buổi tụ họp; tập hợp
Gathering là danh từ chỉ sự kiện mọi người tập trung lại; là động từ “gather” ở dạng danh từ hóa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a social/family gathering một cuộc họp mặt xã hội / gia đình |
một cuộc họp mặt xã hội / gia đình | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was asked to speak at a gathering of religious leaders. Ông được yêu cầu phát biểu tại một cuộc họp của các nhà lãnh đạo tôn giáo. |
Ông được yêu cầu phát biểu tại một cuộc họp của các nhà lãnh đạo tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
methods of information gathering phương pháp thu thập thông tin |
phương pháp thu thập thông tin | Lưu sổ câu |
| 4 |
We're having a small family gathering to mark our wedding anniversary. Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để đánh dấu kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi. |
Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để đánh dấu kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In some cultures, women are not allowed to attend public gatherings. Ở một số nền văn hóa, phụ nữ không được phép tham dự các buổi tụ họp công cộng. |
Ở một số nền văn hóa, phụ nữ không được phép tham dự các buổi tụ họp công cộng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The president addressed a gathering of local government officials. Tổng thống phát biểu trước một cuộc họp của các quan chức chính quyền địa phương. |
Tổng thống phát biểu trước một cuộc họp của các quan chức chính quyền địa phương. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We all go to my parents' at Christmas for the annual gathering of the clan. Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp lễ Giáng sinh để tổ chức đám hỏi hàng năm của thị tộc. |
Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp lễ Giáng sinh để tổ chức đám hỏi hàng năm của thị tộc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We're having a small family gathering to mark our wedding anniversary. Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để đánh dấu kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi. |
Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để đánh dấu kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We all go to my parents' at Christmas for the annual gathering of the clan. Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp lễ Giáng sinh để họp mặt hàng năm của gia tộc. |
Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp lễ Giáng sinh để họp mặt hàng năm của gia tộc. | Lưu sổ câu |