gasoline: Xăng
Gasoline là nhiên liệu lỏng dùng cho các động cơ đốt trong của các phương tiện giao thông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gasoline
|
Phiên âm: /ˈɡæsəliːn/ | Loại từ: Danh từ (Mỹ) | Nghĩa: Xăng, nhiên liệu | Ngữ cảnh: Nhiên liệu lỏng cho xe cộ (US English) |
The car runs on gasoline. |
Xe chạy bằng xăng. |
| 2 |
Từ:
gas
|
Phiên âm: /ɡæs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xăng | Ngữ cảnh: Từ viết ngắn gọn, phổ biến ở Mỹ |
I need to get some gas. |
Tôi cần đổ xăng. |
| 3 |
Từ:
gas station
|
Phiên âm: /ˈɡæs steɪʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Trạm xăng | Ngữ cảnh: Nơi bán xăng dầu cho xe |
They stopped at a gas station. |
Họ dừng lại ở trạm xăng. |
| 4 |
Từ:
gas tank
|
Phiên âm: /ˈɡæs tæŋk/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bình xăng | Ngữ cảnh: Thùng chứa nhiên liệu của xe |
The gas tank is empty. |
Bình xăng đã cạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is still some gasoline left in the tank. Vẫn còn một ít xăng trong thùng. |
Vẫn còn một ít xăng trong thùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Our car is out of gasoline. Xe của chúng tôi hết xăng. |
Xe của chúng tôi hết xăng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His old car consumed much gasoline. Chiếc xe cũ của anh ấy tiêu tốn nhiều xăng. |
Chiếc xe cũ của anh ấy tiêu tốn nhiều xăng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The intake of gasoline was stopped by a clogged fuel line. Việc nạp xăng bị dừng lại do đường dẫn nhiên liệu bị tắc. |
Việc nạp xăng bị dừng lại do đường dẫn nhiên liệu bị tắc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Unleaded gasoline rose more than a penny a gallon. Xăng không pha chì tăng hơn một xu một gallon. |
Xăng không pha chì tăng hơn một xu một gallon. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The airplane is dumping gasoline. Máy bay đang đổ xăng. |
Máy bay đang đổ xăng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Republicans went on the offensive over soaring gasoline prices. Đảng Cộng hòa đã tấn công vì giá xăng dầu tăng vọt. |
Đảng Cộng hòa đã tấn công vì giá xăng dầu tăng vọt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Consumer hoarding of limited goods, such as gasoline and paper, is creating shortages in stores. Người tiêu dùng tích trữ hàng hóa hạn chế, chẳng hạn như xăng và giấy, đang gây ra tình trạng thiếu hụt trong các cửa hàng. |
Người tiêu dùng tích trữ hàng hóa hạn chế, chẳng hạn như xăng và giấy, đang gây ra tình trạng thiếu hụt trong các cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I siphoned the gasoline out of the car into a can. Tôi hút xăng ra khỏi xe vào một cái lon. |
Tôi hút xăng ra khỏi xe vào một cái lon. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Two pence a litre is coming off the price of petrol/gasoline. Giá xăng / xăng sẽ giảm hai xu một lít. |
Giá xăng / xăng sẽ giảm hai xu một lít. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Certain truck gasoline tanks can rupture and burn in a collision. Một số thùng xăng xe tải có thể bị vỡ và cháy khi va chạm. |
Một số thùng xăng xe tải có thể bị vỡ và cháy khi va chạm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Big gasoline hikes are expected in April. Dự kiến sẽ tăng giá xăng lớn vào tháng 4. |
Dự kiến sẽ tăng giá xăng lớn vào tháng 4. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Whoosh! your lips expectorate a stream of self-igniting gasoline. Vút! môi bạn phun ra một dòng xăng tự cháy. |
Vút! môi bạn phun ra một dòng xăng tự cháy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Demonstrators immobilized tanks using gasoline bombs. Người biểu tình bất động xe tăng bằng bom xăng. |
Người biểu tình bất động xe tăng bằng bom xăng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Consumers will benefit from the reduction in gasoline prices. Người tiêu dùng sẽ được hưởng lợi từ việc giảm giá xăng dầu. |
Người tiêu dùng sẽ được hưởng lợi từ việc giảm giá xăng dầu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Some gasoline dealers began hoarding supplies. Một số đại lý xăng dầu bắt đầu tích trữ nguồn cung. |
Một số đại lý xăng dầu bắt đầu tích trữ nguồn cung. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There isn't much demand for leaded gasoline anymore. Không còn nhiều nhu cầu về xăng pha chì nữa. |
Không còn nhiều nhu cầu về xăng pha chì nữa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most chain saws are powered by two-cycle gasoline engines. Hầu hết các máy cưa xích chạy bằng động cơ xăng hai chu kỳ. |
Hầu hết các máy cưa xích chạy bằng động cơ xăng hai chu kỳ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Cheap gasoline will make your engine knock. Xăng rẻ sẽ khiến động cơ của bạn bị kêu. |
Xăng rẻ sẽ khiến động cơ của bạn bị kêu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Three hundred gallons of gasoline were loaded today. Ba trăm gallon xăng đã được nạp vào ngày hôm nay. |
Ba trăm gallon xăng đã được nạp vào ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Typically, gasoline taxes are used to fund road-building programs. Thông thường, (startedict.com/gasoline.html) thuế xăng được sử dụng để tài trợ cho các chương trình xây dựng đường xá. |
Thông thường, (startedict.com/gasoline.html) thuế xăng được sử dụng để tài trợ cho các chương trình xây dựng đường xá. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Empty gasoline containers lay scattered around her. Những thùng xăng rỗng nằm rải rác xung quanh cô. |
Những thùng xăng rỗng nằm rải rác xung quanh cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The oil companies were accused of contriving a shortage of gasoline to justify price increases. Các công ty dầu bị cáo buộc gây ra tình trạng thiếu xăng để biện minh cho việc tăng giá. |
Các công ty dầu bị cáo buộc gây ra tình trạng thiếu xăng để biện minh cho việc tăng giá. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This car runs 5 miles on a gallon of gasoline. Chiếc xe này chạy 5 dặm bằng một gallon xăng. |
Chiếc xe này chạy 5 dặm bằng một gallon xăng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I fill up the tank with gasoline about once a week. Tôi đổ xăng khoảng một lần một tuần. |
Tôi đổ xăng khoảng một lần một tuần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
leaded/unleaded gasoline xăng pha chì / không chì |
xăng pha chì / không chì | Lưu sổ câu |
| 27 |
the price of gasoline giá xăng |
giá xăng | Lưu sổ câu |
| 28 |
a tank/gallon of gasoline một thùng / gallon xăng |
một thùng / gallon xăng | Lưu sổ câu |
| 29 |
Can you smell gasoline? Bạn có ngửi thấy mùi xăng không? |
Bạn có ngửi thấy mùi xăng không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
During high school he pumped gasoline to make some money. Trong thời gian học trung học, anh ấy đã bơm xăng để kiếm tiền. |
Trong thời gian học trung học, anh ấy đã bơm xăng để kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Smaller cars don't guzzle so much gasoline. Xe ô tô nhỏ hơn không tốn nhiều xăng. |
Xe ô tô nhỏ hơn không tốn nhiều xăng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We ran out of gasoline and had to walk. Chúng tôi hết xăng và phải đi bộ. |
Chúng tôi hết xăng và phải đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A fire started in a gasoline station near the harbour. Một đám cháy bắt đầu ở một trạm xăng gần bến cảng. |
Một đám cháy bắt đầu ở một trạm xăng gần bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Smaller cars don't guzzle so much gasoline. Xe ô tô nhỏ hơn không tốn nhiều xăng. |
Xe ô tô nhỏ hơn không tốn nhiều xăng. | Lưu sổ câu |